Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE HK1 SO GD BINH DINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.15 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH --------------------. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN-KHỐI 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề). MÃ ĐỀ : 123 Câu 1: Đồ thị hình bên là của hàm số nào: Chọn khẳng định đúng: 3 A. y = x - 3x + 2 3 B. y = x - 3x 3 C. y = - x + 3 x 3 D. y =- x + 3x - 2. x 2 Câu 2: Đồ thị hàm số y = 2 x  1 có tâm đối xứng là :  1 1 1 1 I ;  I ;  A.  2 2  B.  2 2  Câu 3: Bảng biến thiên hình bên là của hàm số nào: Chọn khẳng định đúng:.  1  I   ;2  C.  2 . D. Không có tâm đối xứng. 1 - 1 3 y = x 3 - 2 x 2 + 3 x +1 y= x + 2 x 2 - 3x 3 3 A. B. - 1 3 1 y= x + 2 x 2 - 3 x +1 y = x3 + 2 x 2 - 3x 3 3 C. D. 4 2 Câu 4: Tìm b để đồ thị hàm số y  x  bx  c có 3 cực trị A. b=0 B. b>0 C. b<0. Câu 5: Cho hàm số. y  f  x. D. b 0. có đồ thị như hình bên..   1; 2 bằng: Giá trị nhỏ nhất của hàm số này trên đoạn A. 5 B. 2 C. -1 D. 1 3 2 A   1;  2  Câu 6:Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 tại điểm là A. y 9 x  2. B. y 9 x  7 C. y 24 x  7 D. y 24 x  2 x m y x  1 đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng Câu 7: Tìm m để hàm số A. m  1 B. m   1 C. m 1 D. m  1 Câu 8: Tìm m để hàm số A.. m3. y mx 4   m  3  x 2  3m - 5. B.. chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.  m 0 C.  m  3. 0 m 3. y. D. m 0. x x  1 là 2. Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 3 2 Câu 10: Cho hàm số y 2 x  3x  1 . Gọi A là điểm cực đại của hàm số. A có tọa độ là A.. A  0;  1. B.. A  1;  2 . C.. A   1;  6 . D.. A  2;3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. 2. Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số y=− x +4 x . Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 −4 x2 +m −2=0 có bốn nghiệm phân biệt. ?. 4. 2. A. 0<m< 4 C. 2<m<6. B. D.. 0 ≤ m< 4 0 ≤ m≤ 6. 2. -2 - 2. O. 2. -2. y  x3  3x 2 trên   1;1 là: A.  4. B. 0. D.  2. C. 2. 3 2 Câu 13: Cho hàm số y  x – 3 x  2 (1). Điểm M thuộc đường thẳng (d ) : y 3x – 2 và có tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là :  4 2  4 2  4 2  4 2 M ;  M  ;  M  ;  M   ;  5 5  5 5  C.  5 5  5 5 A. B. D.. Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đoạn [0;1] bằng -7 A. m 5 / 7. B. m 2.  4x Câu 15: Hàm số y =. 2.  1. f ( x) . C. m 0. mx  5 x  m có giá trị nhỏ nhất trên D. m 1. 4. có tập xác định là:.  1 1  1 1  ;   2; 2 2 2    A. R B. (0; +¥)) C. R\ D.  Câu 16: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau: x log x 1 1 loga  a loga  log a  x  y  log a x  log a y y loga y x log a x A. B. C. D. log b x log b a.log a x Câu 17: Cho a > 0, a  1. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau: x. A. Tập giá trị của hàm số y a là tập R B. Tập giá trị của hàm số. y log a x. là tập R. x. C. Tập xác định của hàm số y a là khoảng (0; +¥). y log x. a D. Tập xác định của hàm số là R 2 Câu 18: Cho hàm số y=f ( x ) =x ln ( 4 x − x ) , f ' ( 2 ) của hàm số bằng bao nhiêu ? 2 ln 2 ln 2 A. 2 B. C.. Câu 19: Cho. log 3 5 a. 2  4a A. 2  a. khi đó. log. 45. 75. được biểu diễn theo a như thế nào?. 2  2a B. 2  a. 2  2a C. 2  a. 3 2 6 Câu 20: Biểu thức a . a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:. 2  4a D. 2  a. D. 4. Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. a. 7 3. B. a. 5 3. C. a. 4 3. D. a. Câu 21: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) 5 A. ln5 + 2 B. ln3 + 2 y log 3 ( x 2  5 x  6) Câu 22: Tập xác định của hàm số là A. ( ¥, 2)  (3, ¥). B. (3, ¥). x 1.  ln(2 x  1) tại điểm có hoành độ x = 1. C. ln5 - 2. Câu 26: Giải phương trình: 25. D. ln3 – 2. C. ( ¥, 2). 2x 3 84  x cã nghiÖm lµ: Câu 23: Ph¬ng tr×nh 4 6 2 4 A. 7 B. 3 C. 5 ln  x  1  ln  x  3  ln  x  7  Câu 24: Ph¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ: A. 0 B. 1 C. 2 Câu 25: Ph¬ng tr×nh: log 2 x  log 4 x  log8 x 11 cã nghiÖm lµ: A. 24 B. 36 C. 45. x 2  5 x 3. 2 3.  24.5. x2  5x 2. D. ( ¥, 2]  [3, ¥). D. 2 D. 3 D. 64.  1 0.  x 1  x 4 .  x  1  x 4 . A.. B.x=1. C. x = 4. D.. 2. Câu 27: Cho hàm số y ln(4  x ) . Tập nghiệm của bất phương trình y ' 0 là A..  0; 2 . B..  0; 2. C..  0; 2 . D..  0; 2. x x Câu 28: Phương trình 2  7.2  32 0 có bao nhiêu nghiệm A.3 B.2 C.1 D. 0     Câu 29: BÊt ph¬ng tr×nh: log 4 x  7  log2 x  1 cã tËp nghiÖm lµ:. A.  1;4 . B.  5;¥ . C. (-1; 2).  1   Câu 30:Tập nghiệm của bất phương trình  2 . A. 2. B. 1. 2. x x. . D. (-¥; 1). 1 4 có dạng  a; b  . Khi đó a + b bằng. C. 3. D. -2. Câu 31: Khối tứ diện đều có mặt đáy là: A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tứ giác Câu 32: Cho khối chóp đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chân đường cao trùng với tâm của mặt đáy. B. Đường cao của khối chóp là SA. C. Đáy là tam giác đều D. Đáy là hình bình hành. Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, O = AC  BD. Tính độ dài SO của hình chóp a 2 a 3 a 6 A. 2 B. 2 C. a D. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB BC a 3, AD 2 BC , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 0 bằng 60 . Gọi E là trung điểm của cạnh SC. Tính theo a Khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng (SAD). A.. d ( E ,( SAD )) . a 2 3. B.. d ( E ,( SAD )) . a 2 2. C.. d ( E ,( SAD )) . a 3 3. D.. d ( E ,( SAD )) . a 3 2. Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 , SA vuông góc mặt phẳng ( ABC ) , SA a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC là: a3 2 3 A.. a3 3 2 B.. a3 3 6 C.. a3 3 3 D.. Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ? A. Đỉnh S B. Tâm hình vuông ABCD C. Điểm A D. Trung điểm của SC. Câu 37: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó.. a3 6 A. 2. a3 3 6 B.. a3 3 2 C.. a3 6 D. 6. Câu 38: Cho hình nón (N) có chiều cao h 8cm , bán kính đáy là r 6cm . Độ dài đường sinh l của (N) là: 100  cm  28  cm  10  cm  12  cm  A. B. C. D. Câu 39: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là: 1 3 a 3 3 3 A. 3 B. 2 a C.  a D. 3 a Câu 40: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón là :. a2 2 2. 2.  a2 2 2a 2 B. C. D. 2a A. Câu 41: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm độ dài đường sinh bằng 4 cm. Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ? 3 A. 15 cm .. 2. 3 B. 12 cm .. 3 C. 3 7 cm .. 3 D. 2 7 cm .. Câu 42: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Diện tích của thiết diện là A.56 (cm2) B. 59 (cm2) C.26 (cm2) D.46 (cm2) Câu 43: Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD là.  a 2 17 4 A..  a 2 15 4 B..  a 2 17 6 C..  a 2 17 8 D.. Câu 44: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có bán kính là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a 2 a 3 a A. 2 B. 2 C. a 2 D. 2 Câu 45: Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường sinh bằng bán kính đáy B. Đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy C. Bán kính đáy bằng 3 lần đường sinh D. Bán kính đáy bằng 2 lần đường sinh. 1 3 1 2 1 Câu 46: Hàm số y=− x + ax + bx+ đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2 khi 3 2 3 a  b bằng : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4 2 Câu 47 :Khoảng đồng biến của hàm số y  x  8 x  1 là:   ¥;  2  và  0; 2    ¥;0  và  0; 2  C.   ¥;  2  và  2; ¥ A. B.. Câu 48: Hàm số y = A. R. . x   x2  1. .   2;0  và  2; ¥. D.. e. có tập xác định là: B. (1; +¥) C. (-1; 1) x x x Câu 49: Số nghiệm của phương trình: 9  6 2.4 là: A. 0 B. 1 C. 2. D. R\{-1; 1} D.3. Câu 50:Tính thể tích khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, AA’ = a, góc BAD bằng 60o 3. A.. 3. 3 a √3 4. B.. a. √3. 3. C. a3 √ 3. 4. D.. a. √3. 2. Anh chị GV có nhu cầu cần file WORD hệ thống 23 chương BTTN liên hệ:  SĐT: 098 163 1258 hoặc Gmail:  Mua 1 chương: 50 000 (VNĐ).  Mua trọn gói hệ thống BTTN cả năm ( đủ 23 chương lớp 10+11+12): 500k (rẻ hơn mua lẻ)  Thanh toán chuyển khoản ngân hàng hoặc mua thẻ cào điện thoại 50k ( gửi tin nhắn mã thẻ cào và số seri thẻ cào cùng mail nhận tài liệu đến số 098 163 1258) => KHUYẾN MẠI THÊM BỘ 12 CHUYÊN ĐỀ BTTL 10,11,12 ĐỂ GV DẠY ÔN ĐẠI HỌC. LH để xem thử tài liệu trước khi mua nhé!. MẪU TÀI LIỆU: ( Được xem mẫu 23 chương trước khi mua nhé, gửi mail qua số 098 163 1258 mình sẽ gửi cho xem 23 chương). Loại . BIẾN ĐỔI LŨY THỪA 1 3 6. Câu 1. (ĐỀ THPT QG 2017) Rút gọn biểu thức P  x . x với x  0 . 1. A. P  x 8. 2. C. P  x. 2 B. P  x. D. P  x 9. p. y = ( x3 - 27) 2. Câu 2. Tập xác định của hàm số D = ¡ \ { 2} A. . B. D = ¡ .. là: C.. D = [ 3;+¥ ). .. D.. D = ( 3;+¥ ). ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5 3 3 Câu 3. (ĐỀ THPT QG 2017) Rút gọn biểu thức Q b : b với b  0 . 5. A.. Q b 2. 9 B. Q b. C. Q b. Câu 4. Với a, b là những số dương, biểu thức 4 A. 2 a -. 4. ( Câu 5. Nếu. b.. 4. aa-. 4 B. - b .. ). m. 2- 1 <. A. m> n .. a + 4 ab 4 a+ 4 b. (. ). 2- 1. 4. b b. . 4 3. 4 3 D. Q b. bằng:. 4 C. b .. 4 D. a .. n. thì ta kết luận gì về m và n ? B. m< n . C. m= n . D. m£ n ..  a b T  3   a3 b Câu 6: Rút gọn biểu thức B. 1 A. 2. 3.  ab  : . . 3. a. 3. b. . 2. C. 3. D.  1. 3  32 2 a  b a b A   1 1  a b  2 2 a  b  Câu 7: Giả sử với biểu thức A có nghĩa, giá trị của biểu thức B.  1 C.2 D.  3 A.1. B. Câu 8: Giả sử với biểu thức B có nghĩa, Rút gọn biểu thức B. a  b C. a  b A. 2 Câu 9: Biểu thức. x x x x x. 1 4. 9 4. 1 4. 5 4. a a a a. . b.  1 2. 1 2. b. b b. .  . a  b  ab   là:. 3 2 1 2. ta được: 2 2 a D.  b.  x  0  được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:. 31. 15. 7. 15. 32 A. x. B. x 8. C. x 8. D. x 16. 11. A  x x x x : x 16 ,  x  0 . Câu 10: Rút gọn biểu thức: 8 6 x B. x A.. ta được:. 4. C. x. D. x. Loại . BIẾN ĐỔI LÔGARIT 2 2 Câu 1. (ĐỀ THPT QG 2017) Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a  b 8ab , mệnh đề dưới đây đúng ? 1 log(a  b)  (log a  log b) 2 A. B. log(a  b) 1  log a  log b 1 1 log(a  b)  (1  log a  log b) log(a  b)   log a  log b 2 2 C. D..  a2  I log a   4  2  Câu 2. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho a là số thực dương khác 2. Tính 1 1 I I  2 2 B. I 2 C. D. I  2 A..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2 3 log a b 2 log a c 3 Câu 3. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho và . Tính P log a (b c ) . P 31 B. P 13 C. P 30 D. P 108 A.. Câu 4. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 log 2 a  log 2 a  log 2 a log a 2 . log 2 a  log a 2 log 2 a C. log a 2 B. D. A. I log a a Câu 5. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho a là số thực dương khác 1. Tính . 1 I 2 B. I 0 C. I  2 D. I 2 A. 2 2 Câu 6. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x  9 y 6 xy . Tính 1  log12 x  log12 y M 2 log12  x  3 y . A.. M. 1 4. B. M 1. C.. M. 1 2. D.. 1 3 log 2 x 5log 2 a  3log 2 b. M. Câu 7. (ĐỀ THPT QG 2017) Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 5 3 x 3a  5b B. x 5a  3b C. x a  b A. Câu 8. Giá trị của biểu thức A.. 1 3.. (. P = loga a.3 a a. B.. ). .. 5 3 D. x a b. bằng:. 3 2.. C.. 2 3.. D. 3 .. P log a b3  log a2 b 6 Câu 9. (ĐỀ THPT QG 2017) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? P 9 log a b P 27 log a b P 15log a b P 6 log a b . B. . C. D. A.. 1 I 2log 3  log 3 (3a)   log 1 b 2 log 3 a 2 4 2 . Tính Câu 10. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho và . 5 3 I I 4 2 A. B. I 4 C. I 0 D. Câu 11. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ? log 2 b . log a. x log a x  log a y y. log a. x log a ( x  y ) y. A. C.. B. D.. log a. x log a x  log a y y. log a. x log a x  y log a y. log 3 x  , log 3 y   Câu 12. (ĐỀ THPT QG 2017) Với mọi số thực dương x, y tùy ý, đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3 3  x  x    log 27  log 27   9         2 2   y   y  A. B..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. 3.  x   log 27   9     2   y  C..  x  log 27      2  y  D.. 2 Câu 13. Số a nào sau đây thỏa mãn log0,5 a > log0,5 a ?. A.. -. 5 4.. B.. 5 4.. 4 5.. C.. D.. 2 3.. ln2, ln( 2 - 1) , ln( 2 + 3) Câu 13. Tìm x để ba số theo thứ tự lập thành cấp số cộng. x. A. 1.. A.. C. log2 5 . D. log2 3 .. B. 2.. Câu 15. Cho log2 = a . Tính 1 6 ( a - 1) 4. x. .. B.. log 4. 1 ( 5a- 1) 4 .. 32 5. theo a , ta được: C.. 1 ( 6a- 1) 4. .. D.. 1 ( 6a+1) 4 ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×