Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T5 tiet 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.56 KB, 2 trang )

Ngày Soạn: 17/09/2017
Ngày dạy: 20/09/2017

Tuần: 5
Tiết: 15

§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS hiểu được các qui ước về thứ tự thực hiện phép tính, biết đưa vào hoặc bỏ
các dấu ngoặc trong các tính tốn.
2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
3. Thái đơ: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu, các ví dụ.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. Phương pháp dạy học:
- Giảng giải, vấn đáp, thảo luận theo nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 ...................................................................................................
6A2 ....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
GV xen vào lúc học bài mới có thể hỏi lại HS kiến thức cũ đã học.
3. Nôi dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt đông 1: (10’)
- GV: Các dãy tính bạn vừa - HS: 5 – 3; 15.6
làm là các biểu thức, em nào - HS: 60 – (13 – 2 – 4) là các
có thể lấy thêm ví dụ về biểu biểu thức.
thức?
- GV: Mỗi số cũng được coi là
một biểu thức, ví dụ số 5.


- GV: Trong biểu thức có thể - HS: đọc lại phần chú ý
có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự trang 31 SGK.
thực hiện các phép tính.

GHI BẢNG
1.Nhắc lại về biểu thức
Các số được nối với nhau bởi dấu các
phép tính làm thành một biểu thức.

Hoạt đơng 2: (12’)
- GV: Nếu biểu thức chỉ có
phép cộng, trừ hoặc phép - HS: thực hiện phép tính
nhân, chia thì ta thực hiện theo sau khi GV hướng dẫn.
thứ tự từ trái sang phải.
- GV: Nếu biểu thức có các - HS: tính nhanh.
phép cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa, ta thực hiện
nâng lên lũy thừa trước, rồi
đến nhân và chia, cuối cùng
đến công và trừ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Nếu biểu thức có các

2.Thứ tự thực hiện các phép tính:
a) Biểu thức khơng có dấu ngoặc:
VD 1:
a) 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b) 60 : 2.5 = 30 .5 = 150
VD 2:
4.32 – 5.6 = 4.9 – 5.6 = 36 – 30 = 6


Chú ý: Mỗi số cũng được coi là một
biểu thức. Trong biểu thức có thể có các
dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các
phép tính.

GHI BẢNG
b) Biểu thức có dấu ngoặc:


dấu ngoặc trịn, vng, nhọn
thì ta thực hiện các phép tính
trong ngoặc trịn trước, tiếp
theo là trong ngoặc vng và
cuối cùng là trong ngoặc
nhọn.
- GV: Dặn HS về nhà học
phần đóng khung trong SGK.
- GV: Chốt ý.
Hoạt đơng 3: (12’)
- GV: Cho HS làm ?1
- GV: HD cho học sinh câu a
nâng lên lũy thừa trước. Câu b
làm trong ngoặc trước.

- HS: Chú ý, nhắc lại thứ tự VD 3:
thực hiện phép tính và cùng a)
100 :252 – (35 – 8)
với GV làm VD3.
= 100:252 – 27

= 100:2.25 = 100 : 50 = 2
b)
80 – 130 – (12 – 4)2
= 80 – 130 – 82
= 80 – 130 – 64 = 80 – 66 = 14

- GV: Cho HS làm ?2
- GV: HD cho học sinh câu a
đặt nhân tử chung để chia cho
3 sau đó mới thực hiện phép
tính như đã học.

2 HS lên bảng làm ?2, các
em khác làm vào vở, theo
dõi và nhận xét bài làm của
các bạn. Các em có thể thảo
luận với nhau theo nhóm
nhỏ.
- HS: 3(2x – 13) : 3 =?
 2x – 13 =?

- GV: HD: áp dụng tính chất:
(a – b) : c = a:c – b:c
(trong trường hợp chia hết)
(6x – 39) : 3 = ?
- GV: 56 : 53 = ?
- GV: 53 = ?
- GV: Nhận xét, chốt ý.

?1:

62 : 4.3 + 2.52
= 36 : 4.3 + 2.25
= 9.3 + 50 = 77
b)
2(5.42 – 18) = 2(5.16 – 18)
= 2(80 – 18 ) = 2.62 = 124
?2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
(6x – 39) : 3 = 201
2x – 13 = 201
2x = 201 + 13
2x = 214
x = 107
b)
23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 34
a)

2 HS lên bảng làm ?1, các
em khác làm vào vở, theo
dõi và nhận xét bài làm của
các bạn.

- HS: 53
- HS: = 125


4. Củng cố: ( 7’)
- GV cho HS làm bài tập 73.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 3’)
- Học thuộc phần đóng khung trong SGK.
- Bài tập: 73, 74, 77, 78 (tr. 32, 33 SGK). Bài 104, 105 tr. 15 SBT tập 1.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×