PHÒNG GD & ĐT .............................
Trường: ………………............……...
Lớp: …………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN – LỚP 6
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
15
a) (– 35) +
+ (– 21) + (+27)
3
7
b) (7 – 4) + 5 : 55 + 20120
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 12(x – 1) : 3 = 43 + 23;
b) 472 : (24 + 7.x) + 23 = 16
Bài 3: Một đội thanh niên tình nguyện làm cơng tác cứu trợ các vùng bị thiên tai gồm
có 225 nam và 180 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi tổ có số
nam và số nữ bằng nhau. Hỏi:
a) Có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ?
b) Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, sao cho OB = 2cm, OA = 8cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao? Tính độ
dài đoạn thẳng AB?
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng OM?
c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OM khơng? Vì sao?
x 1
Bài 5: Tìm x biết: 18 –
= 2.
PHÒNG GD & ĐT .............................
Trường: ………………............……...
Lớp: …………………………
Họ và tên:.............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Thực hiện phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể):
12
7
a) (77 . 54 – 54 . 75) : 54 – 35 : 33;
b)
+ (– 23) + (– 15) +
+ (+ 9)
13
c) 42 + 23 .(168 : 22 – 62);
d) (– 35) + (+ 17) + (– 45) +
;
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (7.x – 22) : 4 – 6 = 13;
b) 180 x; 108 x và 10 < x < 30.
Bài 3: Số HS của một trường THCS trong khoảng từ 700 đến 800 HS. Khi xếp hàng
15; hàng 18; hàng 20 đều vừa đủ hàng. Tính số HS của trường?
Bài 4: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 3cm; AC = 7cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC?
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng MC?
Bài 5: Tổng sau có chia hết cho 5 khơng? Tại sao?
A = 4 + 42 + 43 + . . . + 448 + 449 + 450
PHÒNG GD & ĐT .............................
Trường: ………………............……...
Lớp: …………………………
Họ và tên:.............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Cho số tự nhiên 345x
a) Viết tập hợp D các chữ số x sao cho số 345x chia hết cho 2.
b) Tìm chữ số x để số 345x chia hết cho 2 và 3.
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) 7. 23 : 22 – 5;
b) 6 – (– 8) – 4; c) (–9) + (–13) + 27 – (–7) – 27
Bài 3. Cho ba số tự nhiên 12, 30 và 36.
a) Tìm ƯCLN(12, 30, 36)
b) Tìm số tự nhiên x khác 0, biết rằng x12, x30, x36 và 500 < x < 600.
Bài 4. Trên tia Ax lấy B sao cho AB = 2,5cm, lấy điểm C sao cho AC = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC khơng? Vì sao?
Bài 5. Tìm hai số a và b, (a > b) biết rằng a + b = 270 và UCLN(a; b) = 45.
PHÒNG GD & ĐT .............................
Trường: ………………............……...
Lớp: …………………………
Họ và tên:.............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
a) (–13) + (–21)
b) 23.42 + 23.58 – 105:103
Bài 2: Tìm x, cho biết
a) (x + 14) – 50 = 24
b) 33 : (5x – 41) = 3
Bài 3: Nhân dịp 22 tháng 12, kỉ niệm ngày thành lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam,
cô giáo và các em học sinh chuẩn bị các phần quà để gửi tặng các chú bộ đội Trường
Sa. Trong lúc sắp xếp quả, cô giáo cần chia đều 210 hộp trà và 126 hộp bánh sao cho
các phần quà đều có số hộp trà và số hộp bánh như nhau.
a) Hỏi số phần quà được xếp nhiều nhất là bao nhiêu?
b) Khi đó trong mỗi phần quà có bao nhiêu hộp trà, bao nhiêu hộp bánh?
Bài 4:
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –16; 13; 0; –45; 210.
b) Tìm a BC (15,18) và 150 < a < 200.
M 75 42013 42012 ... 43 42 1 25
c) Cho
. Chứng tỏ M100.
Bài 5. Trên tia Ax lấy các điểm I, K sao cho AI 4cm; AK 6cm. Trên tia đối của tia
KA lấy điểm H sao cho KH 2cm.
a) Tính độ dài IK, IH.
b) Chứng tỏ rằng I là trung điểm của AH, K là trung điểm của IH.
PHÒNG GD & ĐT .............................
Trường: ………………............……...
Lớp: …………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN – LỚP 6
ĐỀ SỐ 5
Bài 1:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b) Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 20.
c) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = {x N10 < x <16}
G = {x N*x ≤ 4}
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 3.52 + 15.22 – 26:2
b) 27.121 – 87.27 + 73.34
c) 50 – [(50 – 23.5):2 + 3]
Bài 3: Tìm x:
a) x + 15 = 11
b) 135 – 5(x + 4) = 35
c) 2x = 16
Bài 4: Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp
hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 5: Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm
a) Trong ba điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c) Trên tia đối của tia OM, lấy một điểm P sao cho OP = 2cm. Chứng tỏ điểm
O là trung điểm của đoạn thẳng MP.
PHÒNG GD & ĐT .............................
Trường: ………………............……...
Lớp: …………………………
Họ và tên:.............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TỐN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 6
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 35 + 56 + 65 + 14
2
c) 150 – 50 : 5 + 2
Bài 2: Tìm x biết:
5
b) 101.25 – 25
2
3
1600 : 120 2 .3 9 5
d)
3
a) 4.( x – 2 ) – 20 = 180
7 x 2 : 3 25
3
3x 2 .5
b)
2.54
c)
Bài 3: Tìm x biết: 84x ; 120x và x > 6
Bài 4: Một số sách khi xếp thành từng bó 8 quyển, 12 quyển hay 15 quyển đều vừa
đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Tính số quyển sách đó ?
Bài 5: Trên tia Ox, vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 6cm; ON = 3cm.
a) Điểm N có nằm giữa hai điểm O và M khơng? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn MN?
c) Điểm N có là trung điểm của đoạn OM khơng? Vì sao?
2
3
4
60
Bài 6: A 2 2 2 2 ... 2 có chia hết cho 7 khơng? Vì sao?
PHÒNG GD & ĐT .............................
Trường: ………………............……...
Lớp: …………………………
Họ và tên:.............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 7
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 34: 32 + 22.2 - 4
b) 150 - {17 + 2[15 - (7 + 22)] - 4}
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 45 – 4(x + 9) = 4
c) 4(x – 3) = 72 – 1
Bài 3: Tìm các chữ số a, b sao cho:
a) Số 5a 43b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
13 ( 10)
c)
d) 15 + [ 8.3 + 2( 42 – 15: 3) ]
b) 89 – (72 – 2x) = 47
d) 140 : (x – 8) = 7
b) Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5.
Bài 4: Tìm x, biết:
a) 91 ⋮ x ; 26 ⋮ x và 10 < x < 30.
b) x:12; x 18 và x < 250.
Bài 5: Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18
hàng đều dư ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng
số học sinh lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400.
Bài 6: Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm.
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N khơng? Tại sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao?
d) Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE.
PHÒNG GD & ĐT .............................
Trường: ………………............……...
Lớp: …………………………
Họ và tên:.............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 8
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
a) 136.23 + 136.17 – 40.36
b) 19.27 + 47.81 + 19.20
2
3
c) 107 – {38 + [7.3 –24 : 6+(9–7) ]}:15
d) [(25 – 22.3) + (32.4 + 16)]: 5
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 200 – (2x + 6) = 43
b) 2(x- 51) = 2.23 + 20
c) 32(x + 4) – 52 = 5.22
d) (3x - 6).32 = 35
Bài 3: Tìm các chữ số a, b sao cho:
a) Số 5a 27b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
b) Số 735a 2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng khơng chia hết cho 2.
Bài 4: Tìm x, biết:
a) 150 ⋮ x; 84 ⋮ x ; 30 ⋮ x và 0 < x < 16.
b) x 20; x 35 và x <
500
Bài 5: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách
muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể
chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 6: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A, sao cho OA =
1cm. Trên tia Oy lấy điểm B, C sao cho OB = 3cm, OC = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC, AC
b) Chứng minh rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính BM, OM.
PHÒNG GD & ĐT .............................
Trường: ………………............……...
Lớp: …………………………
Họ và tên:.............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
a) 62 : 9 + 50.2 – 33.3
b) 32.5 + 23.10 – 81:3
c) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]
d) 47 – [(45.24 – 52.12):14]
Bài 2: Tìm x, biết:
a) (x + 73) – 26 = 76
b) 135 – 5(x + 4) = 35
c) 128 - 3(x + 4) = 23;
d) ( 2x – 8 ) . 25 = 26
Bài 3: Tìm các chữ số a, b sao cho:
a)Số 2a 41b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
b) Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Bài 4: Tìm x,biết rằng:
a) x ⋮ 12; x ⋮ 25; x ⋮ 30 và 0 x 500
b) 70 ⋮ x; 84 ⋮ x; 120
⋮ x và x > 8
Bài 5: Khối 6 của một trường khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều
thiếu 1 bạn nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300 bạn. Tính số
học sinh của khối 6 trường đó.
Bài 6: Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA= 3 cm; OB = 7 cm
a) A có nằm giữa hai điểm O và B khơng ? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính đoạn thẳng OM?
d) Trên tia đối của tia Oy lấy điểm C sao cho O là trung điểm của AC. Tính
đoạn thẳng CM.