Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an Tieng Viet 3 buoi 2 Tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.42 KB, 4 trang )

TVTC Rèn đọc, kể Tuần 17
TiÕt 29: Thành phố hơn 300 tuổi
I. MôC TI£U:
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc để hiểu, kể về nội dung bài.
- Rèn kĩ năng đọc thàn tiếng, kể, đọc diễn cảm và đọc hiểu cho học sinh.
- Yêu thích mơn học. (*Học sinh luyện đọc tồn bài và hồn thành bài tập tìm
hiểu, Tập kể được 1 đoạn bài đã đọc ** Đọc diễn cảm, nêu được nội dung chính
của bài, Kể được tồn bộ bài đã đọc).
II. §å dïng d¹y häc:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Sách Hướng dẫn em tự ôn luyện Ting Vit 3 Tp 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hot động 1: Luyện đọc thành tiếng (13’)
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thầm, đọc thành tiếng, đọc diễn cảm cho học sinh.
* Cách tiến hành:
- HS đọc bài trong Sách Hướng dẫn em tự ôn luyện Tiếng Việt 3 Tập 1.
- Luyện đọc từng đoạn trong nhóm 2

- Đọc nối tiếp đoạn

- Giáo viên đưa bảng phụ có viết sẵn
đoạn cần luyện đọc diễn cảm:
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách đọc
diễn cảm đoạn viết trên bảng, phiếu
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
gạch dưới (gạch chéo) những từ ngữ
để nhấn (ngắt) giọng.
- Tổ chức cho học sinh luyện đọc theo
nhóm đơi rồi thi đua đọc trước lớp.
- GV Nhận xét, tuyên dương.


- Nêu lại cách đọc diễn cảm.
- 2 em xung phong lên bảng, mỗi em 1
đoạn, lớp nhận xét.
- Học sinh luyện đọc nhóm đơi (cùng trình
độ). Đại diện lên đọc thi đua trước lớp.
- Lớp nhận xét.

Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)
* Mục tiêu: Làm bài tập tìm hiểu nội dung bài đọc.
* Cách tiến hành: Hướng dẫn HS làm bài tập vào sách cá nhân. Sau đó Trao đổi nội
dung bài đọc tìm hiểu trong cặp, đại diện vài cặp trao đổi trước lớp, lớp nhận xét
a, Bài viết trên muốn giới thiệu về a, Thành phố Hồ Chí Minh
thành phố nào?
b, Bài viết đã giới thiệu gì về Thành b, 300 tuổi, ở phía Nam, vườn cây, sơng
Hồ Chí Minh?
nước, hiện nay là trung tâm cơng
nghiệp,văn hóa....của VN. Du lịch và nghề
truyền thống, ... nụ cười , ánh mawtsthaan
ái của người dân nơi đây.
c, Bài viết đã giúp em biết thêm gì về c, Thiên nhiên, đất nước, con người....
Thành Hồ Chí Minh?
d, Nếu em là khách du lịch đến Thành d, - Cá nhâ.


Hồ Chí Minh em sẽ đi thăm nơi nào - Vì sao?
trước tiên? Vì sao?
e, Viết 3-5 câu giới thiệu về địa e. Viết và trao đổi cặp.
phương- nơi gia đình em đang sinh
sống?
Hoạt động 3: Luyện kể (10’)

* Mục tiêu: Rèn kĩ năng kể chuyện cho học sinh.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh lập nhóm - Các nhóm thực hiện tập kể chuyện, trình
4, thực hiện kể theo nhóm.
bày từng đoạn hoặc cả bài.
- Tổ chức thi kể nói trước lớp. (Chú ý - Các nhóm thực hiện kể chuyện, trình bày
rèn luyện nói)
trước lớp.
- Nhận xét, sửa chữa (nếu có).
- Các nhóm khác nhận xét.
Hoạt động nối tiếp (2’):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn đọc, kể
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

- Nhận xét tiết học.

TVTC Rèn viết Tuần 17
TiÕt 30: Đôi bạn thân
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nghe-viết: 1 đoạn văn bản có chữ hoa M; viết từ chứa tiếng
bắt đầu bằng d/r/gi;
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính
tả cần viết trên bảng phụ.

- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một
số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài
chính tả.

- 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần,
lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.

Luyện viết:
“Hai năm sau, bố Thành đón Mến ra chơi. Thành dẫn bạn đi thăm khắp nơi.
Cái gì đối với Mến cũng lạ. Ở đây có nhiều phố quá. Phố nào nhà ngói cũng san sát,
cái cao cái thấp, chẳng giống những ngôi nhà ở quê. Mỗi sáng, mỗi chiều, những
dòng xe cộ đi lại nườm nượp. Ban đêm, đèn điện lấp lánh như sao sa.”


Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12 phút):
Bài tập 6b (82): Chọn ý viết đúng
Đáp án:
a, Dựng nhà, đánh giặc/dặc/ rặc :
a, Dựng nhà, đánh giặc.
b. Dễ chui dễ trèo/ rễ chui rễ trèo/ rễ chui b. Dễ chui dễ trèo
giễ trèo
Bài 2. Điền r/d hoặc gi:
Cho con lên cao tầng nhà
Mây trắng nõn nà ôm ấp
Cho con ngồi …ữa lịng bà
Uống câu ca ……ao có mật
Cho con lúa xanh tràn đất

Trận mưa …a gạo …a khoai
Gậy bà gẩy ……ơm tất bật
Chân con tung …ối hương trời.

Đáp án:
Cho con lên cao tầng nhà
Mây trắng nõn nà ôm ấp
Cho con ngồi giữa lịng bà
Uống câu ca dao có mật
Cho con lúa xanh tràn đất
Trận mưa ra gạo ra khoai
Gậy bà gẩy rơm tất bật
Chân con tung rối hương trời.

Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):
- Các nhóm trình bày.
- u cầu các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai; chuẩn bị bi bui sỏng tun
TVTC Rốn Luyện từ và câu Tun 17
TiÕt 31: Luyện Tập Kĩ Năng
I. MỤC TIÊU:
1. Nhận biết kiểu câu theo mẫu Ai thế nào? củng cố về sử dụng dấu phẩy;
2. Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Thực hành (22’)
Bài 1. (bài tập 4-93).
Câu nào theo mẫu Ai thế nào?

b. Người dân quê tôi hiền lành, thật thà.
c. Bầu trời mùa thu mát mẻ.

Bài 2. (bài tập 5-93) Câu nào đã sử dụng Đáp án:
(d) Những làn mây, trắng trắng hơn, xốp
đúng dấu phẩyn ?
hơn, trơi nhẹ nhàng hơn.
Bài 3. Khoanh trịn vào kiểu câu Ai thế nào?
Đáp án:

A. Tiếng sáo diều trong ngần.
B. Bạn nhỏ thả diều trên cánh đồng.


C. Diều là chiếc thuyền trôi trên sông Ngân.
Hoạt động 2: Sửa bài (10’):
- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
sửa bài.
Hoạt động nối tiếp (3’):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
TVTC Rèn Tập làm văn Tuần 17
TiÕt 32: Luyện Tập Kĩ Năng

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nói, viết về cảnh vật, cuộc sống, con người ở thành thị hoặc
nông thôn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố
3. Thái độ: u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Thực hành (20’):
- Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước lớp.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
*Bài 1. (bài 7- 94) Đọc thuộc lịng bài ca dao dưới đây.
Làng tơi có lũy tre xanh
Có sơng Tơ Lịch bao quanh ngơi làng
Trên bờ vải, nhãn hai hàng
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng
*Bài 2. (bài 8- 94)
- Dựa vào bài ca dao trên, em hãy viết một đoạn văn tả cảnh làng quê.
- Hs viết bài trên giấy.
Hoạt động 2: Sửa bài (10’):
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, - Tổ chức thi, giới thiệu ngắn về cảnh
sửa bài.
làng quê.
Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.




×