Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi toan TV 4 GHKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.3 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - MƠN TỐN 4
Năm học : 2016 – 2017
GV : Võ Thị Ngân
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Bài 1: Số “chín mươi sáu triệu, chín trăm linh năm” viết là:
A. 9 600 905
B. 96 905 000
C. 96 000 905
D. 96 900 500
Bài 2: Chữ số 5 của số 843 570 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn.
Bài 3: Cho dãy số: 8 590 231; 7 999 888; 8 109 090; 798 599 số nhỏ nhất là:
A. 8 590 231
B 7 999 888
C. 8 109 090
D.798 599
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5kg 8 g = …..g
A. 58 g
B. 508 g
C. 580 g
D. 5008 g
Bài 5: Giá trị của biểu thức: 2 537 + 1 462 x 2 là:
A. 5 467
B.4 567
C.7 998
D.5 416
Bài 6: Biểu thức có chứa một chữ là:
A. b x a – 5
B. 96 – 17


C. m + n + 17
D.15 + a
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 15 687 + 8 506
b. 64 742 - 37 136
................................
.................................
................................
.................................
................................
.................................
................................
.................................
c. 8 167 x 5
d. 30 064 : 7
................................
.................................
................................
.................................
................................
.................................
................................
.................................
Bài 2: Tìm X ( 2 điiểm)
a) x + 2581 = 4621
b) 935 – x = 532
................................
.................................
................................

.................................
Câu 3: (2điểm)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Bố hơn con 32 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu
tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Câu 4: (1 điiểm)
Tìm số trịn chục x, biết: 28 < x <48


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - MÔN TIẾNG VIỆT 4
Năm học : 2016 – 2017
GV : Võ Thị Ngân
I. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (5 điểm)
Đọc thầm bài: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca (TV4/ trang 55) Khoanh vào đáp án
đúng nhất
Câu 1. An-đrây-ca sống với ai ?
A. Sống với cha mẹ.
B. Sống với ông bà
C.Sống với mẹ và ông
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 2. Mẹ bảo An-đrây-ca làm gì ?
A. Nấu thuốc.
B. Đi mua thuốc
C. Uống thuốc
D. Đi thăm ơng
Câu 3. Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc về nhà ?
A. Mẹ An-đrây-ca mừng rỡ
B. Ông của An-đrây-ca đã qua đời
C. Ông của An-đrây-ca đã hết bệnh
Câu 4. An-đrây-ca tự dằn vặt mình như thế nào ?
A. An-đrây-ca ịa khóc khi biết ơng đã qua đời.

B. An-đrây-ca cho rằng chỉ vì mình mải chơi bóng, mua thuốc về chậm mà
ông chết.
C. Cả A, B đều đúng
Câu 5. Câu chuyện cho thấy An-đrây-ca là người như thế nào?
A. Thật thà, nghiêm khắc với bản thân
B. Có ý thức trách nhiệm
C. Cả 2 ý trên
Câu 6. Từ nào sau đây là từ láy ?
A. Lặng im.
B. Truyện cổ.
C. Ơng cha.
D. Cheo leo
Câu 6. Tìm 2 từ cùng nghĩa với từ trung thực ?(1 điểm)
Câu 7. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với từ trung thực ? (1 điểm)
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả nghe- viết (5 điểm)
Người ăn xin (từ Người ăn xin vẫn đợi tôi… đến hết.)
II. Tập làm văn ( 5 điểm)
Đề bài: Em hãy viết một bức thư cho người thân của em đang ở xa.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×