Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap HKI TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.24 KB, 3 trang )

TIẾT 56: ÔN TẬP HỌC KỲ I
A. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Ôn lại các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N,
N , Z, số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, liền sau. Biểu diễn một số trên
trục số.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng só sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số. Rèn
luyện khả năng hệ thống hoá cho HS.
3.Thái độ: Chú ý, nghiêm túc, tích cực học tập, yêu thích môn học.
4.Năng lực hướng tới: Tính toán; Suy luận hợp lý và logic; Diễn đạt, Tự học...
+

B. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN:
1. Phương pháp-Kỹ thuật dạy học:
-PPDH: Nêu và giải quyết vấn đề; DH Nhóm
-KTDH: Động não ; Thảo luận viết ; XYZ ; Giao nhiệm vụ ; Đặt câu hỏi…
2. Phương tiện-Hình thức tổ chức dạy học :
+ Phương tiện: Sgk-SBT; Bảng phụ ; Phiếu học tập ;
+ Hình thức tổ chức dạy học: Học tập theo lớp, cả lớp cùng ôn tập HKI
3. Chuẩn bị của GV- HS:
+ HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị. Ôn tập kiến thức chương I
+ GV: Thước kẻ, bài tập áp dụng
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* TỔ CHỨC (1’): Kiểm tra sĩ số ; Ổn định lớp
TH
TIẾ
NGÀY
LỚP SĨ SỐ
TÊN HỌC SINH VẮNG

T


.....

..../....../2016

.....

6A

.....

..../....../2016

.....

6B

...../..... ........................................................................
.
...../..... ........................................................................
.

* KIỂM TRA (4’): Kiểm tra bài cũ : Hãy nhắc lại các tập hợp số mà em đã học.
* BÀI MỚI(40’):
1. GIỚI THIỆU BÀI HỌC (1’): Chúng ta ôn tập lại các kiến thức đã học trong học kỳ I.
2. DẠY HỌC BÀI MỚI (35’):
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

Thực hiện bài tập :

- Cho các số : 160;
534 ; 2511; 48 309;
3825 .
a. Số nào chia hết cho
2, cho 3 , cho 5, cho 9 .
b. Số nào chia hết cho
cả 2 và 5 .
- HS : Làm các ví dụ
như phần bên .
HS : Thực hiện tương
tự các bài tập đã giải
( phần số nguyên tố ).

+ Củng cố dấu hiệu chia hết dựa
theo bài tập
như phần ví dụ bên .
- Lưu ý giải thích tại sao .

NỘI DUNG KIẾN THỨC

III. Ơn tập về tính chất chia
hết và dấu hiệu chia hết, số
nguyên tố và hợp số
Vd1 : Điền chữ số vào dấu *
để:
a/ 1*5* chia hết cho 5 và 9 ?
b/ *46* chia hết cho 2, 3, 5
và 9 .
- Củng cố cách tìm số nguyên tố Vd2 : Các số sau là số
hợp số dựa vào tính chất chia hết nguyên tố hay hợp số ? Giải

của tổng và các dấu hiệu chia thích ?
hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 .
a) 717 = a
b) 6. 5 + 9. 31 = b .


c) 3. 8. 5 - 9. 13 = c .
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Trình bày quy tắc tìm
ƯCLN, BCNN
- Áp dụng vào bài tập như
ví dụ tìm BC, ƯC thơng
qua tìm ƯCLN, BCNN .
H/s trả lời miệng:
a. Dấu hiệu chia hết cho 2
là số có tận cùng là chữ
số chẵn…..
b. Một số chia hết cho 5
tận cùng của nó bằng 0
hoặc 5….
c. Số chia hết cho cả 2 và
5 tận cùng là 0 ….
b  {0 ; 5}
- Tổng các chữ số chia
hết cho 9
- Thảo luận nhóm ngang
Dãy 1 xét trường hợp
b=0
Dãy 2

nt
b=5
- Đại diện 2 nhóm lên
bảng trình bày

- Thảo luận làm bài giấy.
Các nhóm trình bày đáp
án
Nhóm khác nhận xét, bổ
sung…

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

NỘI DUNG KIẾN THỨC

- Củng cố phân tích một số ra thừa IV.Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN,
số nguyên tố . Tìm ƯLN, BCNN
BCNN
Vd : Cho 2 số : 90 và 252 .
a) Tìm BCNN suy ra BC .
b) Tìm ƯCLN suy ra ƯC
- Giới thiệu bài toán : Điền chữ số Bài tập 1:
vào dấu * để được số 73
a. Chia hết cho 2
b. Chia hết cho 5
c. Chia hết cho cả 2 và 5


a. 73 2
=> *  {0 ; 2 ; 4 ; 6; 8}





b. 73 5 => *  {0 ; 5}


c. 73 2

- Nêu bài toán 2 :
Thay chữ số a ; b bởi các chữ số
thích hợp để số a97b vừa chia hết
cho 5 ; vừa chia hết cho 9 ?
?. Số chia hết cho 5 phải thoả mãn
điều kiện gì ?
Số chia hết cho 9 thoả mãn điều
kiện gì ?
HD học sinh nhận xét 2 trường
hợp: b = 0 và b = 5
Lập luận tìm a trong mỗi t/h
- Y/cầu h/s thảo luận nhóm ngang
tìm a.
- HD nhận xét chốt lại kiến thức,
phương pháp giải bài toán.

- Nêu đề bài 216 SBT:
Số HS khối 6 của một trường trong
khoảng tử 200 đến 400, khi xếp
hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều
thừa 5 HS. Tính số HS đó.

- HD h/s nhận xét bài làm của các
nhóm

73 5 => *  {0}

Bài tập 2 :
Giải số : a97b 5 => b  {0 ;5}
* Nếu b = 0 ta có số a970
a970 9 => a + 9 + 7 + 0 9
9
=> a + 16
=> (a + 7) + 9 9
9
=> a + 7
Vì a  N và 1 < a < 9
Nên 8 < a + 7 < 16
Do đó a + 7 = 9 => a = 2
* Nếu b = 5 có số a975 9
=> a + 9 + 7 + 5 9
=> a + 21 9
=> (a + 3) + 18 9
=> a + 3 9
Vì a  N và 4 < a + 3 < 12
=> a + 3 = 9 => a = 6
Vậy có 2 số thoả mãn là a = 6
hoặc a = 2 có 2970 ; 6975
Bài 216 (SBT- 28)
Gọi số h/s phải tìm là a
(a  N*)
Ta có : a - 5 là BC (12 ; 15 ; 18)

và a thảo mãn 195 < a -5 < 395.
Ta tìm được:
a - 5 = 360 -> a = 365
Vậy số h/s của trường là 365.

3. LUYỆN TẬP-CỦNG CỐ (3’) :
- GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm và các dạng bài tập cơ bản.
- Hướng dẫn học sinh về nhà ôn tập tiếp theo.
4. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI (1’): Hướng dẫn về nhà: Vân Cơ, ngày

tháng năm 2016
XÉT DUYỆT CỦA TTCM


- Học sinh về nhà học bài và làm bài tập phần ôn tập.
5. DỰ KIẾN KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ :



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×