Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KTGKII lop 5 theo 4 muc do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.19 KB, 4 trang )

Trường Tiểu học: .......................................
Họ tên: .............................................................

Số
báo
danh

Học sinh lớp:....................................................

KTĐK GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn TỐN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Ngày 28/2/2017
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự

PHẦN 1 (3 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
4
5

a) Phân số


viết thành tỷ số phần trăm là:

A. 0,8%
B. 80%
C. 80
D. 150%
b) Lớp học có 40 học sinh, trong đó có 22 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số
học sinh trong lớp là:
A. 40%

B. 50%

C. 55%

Bài 2: Quan sát biểu đồ thể hiện diện tích trồng cây ăn quả
của một khu vườn và đánh dấu X vào ô trống trước câu trả
lời đúng nhất (1 điểm)
a) Tỉ số phần trăm diện tích trồng chanh của khu vườn là:
 25%
 30%
 35%
 40%
b) Diện tích trồng quýt của khu vườn là:
 1000m²
 300 m²
 250 m²
 200 m²

D. 65%


Chanh; 25.00%

Cam; 30.00%

Bưởi;
25.00%Quýt;
20.00%

Bài 3: Nối cột A với cột B tương ứng (1 điểm)
4 ha 25 m²
40 025 m²

40 ha 25 m²
0,0812 m²

8 dm² 12 cm²

0,812 m²
PHẦN 2 (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 73,678 + 1,252
………………………
………………………
………………………

………………………
……………………….
……………………….
b) 926,48 – 26,48


………………………
………………………
………………………
………………………
……………………….

……………………….
c) 17,85 x 2,1
………………………
………………………
………………………


………………………
……………………….
……………………….

d) 28,31 : 3,8
………………………
………………………

………………………
………………………
……………………….

………………………

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 2: Tính giá trị biểu thức (0,5 điểm)

71,2 – 61,44 : 1,2
= ……………………………………………….
= ……………………………………………….

Bài 3: Tìm x (0,5 điểm)
2,4 : x = 1 – 0,25
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………

Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng đơn vị có số đo là m³ (1 điểm):
a) 478 dm³ = ………………………...
b) 8 m³ 16 cm³ = ……………………..…..
Bài 5: (2 điểm) Có một hình lập phương cạnh 4,2dm và một hình hộp chữ nhật dài 6,4dm, rộng
2,6dm. Biết rằng diện tích xung quanh của hai hình bằng nhau.
a) Tìm chiều cao của hình hộp chữ nhật?
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật?
Giải
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm) Cho hình vng ABCD và đường trịn tâm O có đường kính bằng cạnh hình vng
và bằng 2cm. Hãy tính diện tích phần gạch chéo biết A, B, C, D là tâm các đường tròn cùng bán

kính với đường trịn tâm O.
I
Giải
A
B
...............................................................................................................
...............................................................................................................
............................................................................................................... E
H
...............................................................................................................
...............................................................................................................
D

C


...............................................................................................................
...............................................................................................................

G

ĐÁP ÁN
PHẦN 1 (3 điểm)
Bài 1: Mỗi câu khoanh tròn vào đúng kết quả được 0,5 điểm
4
5

a) Phân số

viết thành tỷ số phần trăm là:


A. 0,8%
B. 80%
C. 80
D. 150%
b) Lớp học có 40 học sinh, trong đó có 22 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số
học sinh trong lớp là:
A. 40%

B. 50%

C. 55%

D. 65%

Bài 2: Quan sát biểu đồ thể hiện diện tích trồng cây ăn quả của một khu vườn và đánh dấu X
vào ô trống trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a) Tỷ số phần trăm diện tích trồng chanh của khu vườn là:
 25%
 30%
 35%
 40%
b) Diện tích trồng quýt của khu vườn là:
 1000m²
 300 m²
 250 m²
 200 m²
Bài 3: Nối cột A với cột B tương ứng (1 điểm)
4 ha 25 m²
40 025 m²


40 ha 25 m²
0,0812 m²

8 dm² 12 cm²

0,812 m²
PHẦN 2 (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 73,678 + 1,252
b) 926,48 – 26,48
c) 17,85 x 2,1
73,678
926,48
17,85
1,252
26,48
X 2,1
75,220
900,00
17 8 5
357 0

d) 28,31 : 3,8
28,3,1
3,8
171
7,45
190
000


37,4 8 5
Bài 2: Tính đúng cả 2 bước được 0,5 điểm,

Bài 3: Tính đúng cả 3 bước được 0,5 điểm,

sai bất kỳ bước nào khơng có điểm

sai bất kỳ bước nào khơng có điểm

71,2 – 61,44 : 1,2
= 71,2 – 51,2
= 20
Bài 4: (1 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm

2,4 : x = 1 – 0,25
2,4 : x = 0,75
x = 2,4 : 0,75
x = 3,2


a) 478 dm³ = 0,478 m³

b) 8 m³ 16 cm³ = 8,000016 m³

Bài 5: (2 điểm) Có một hình lập phương cạnh 4,2 dm và một hình hộp chữ nhật dài 6,4 dm, rộng 2,6
dm. Biết rằng diện tích xung quanh của hai hình bằng nhau.
a) Tìm chiều cao của hình hộp chữ nhật?
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật?
Giải

Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là
(6,4 + 2,6) x 2 = 18 (dm)
Diện tích xung quanh hình lập phương là
4,2 x 4,2 x 4 = 70,56 (dm²)
Chiều cao hình hộp chữ nhật là
70,56 : 18 = 3,92 (dm)
Thể tích hình hộp chữ nhật là
6,4 x 2,6 x 3,92 = 65,2288 (dm³)
Đáp số: a) 3,92 dm
b) 65,2288 dm³
 Mỗi bước giải đúng được 0,5 điểm.
 Thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ chung một lần 0,5 điểm.
 Thiếu hoặc sai đáp số trừ chung một lần 0,5 điểm.
Bài 6: (1 điểm) Cho hình vng ABCD và đường trịn tâm O có đường kính bằng cạnh hình vng
và bằng 2cm. Hãy tính diện tích phần gạch chéo biết A, B, C, D là tâm các đường trịn cùng bán
kính với đường trịn tâm O.
Giải
Diện tích






1
4

hình trịn tâm D là:

(2 x 2 x 3,14) : 4 = 3,14 (cm²)

Diện tích tam giác vuông DEG là:
2 x 2 : 2 = 2 (cm²)
Diện tích một phần gạch chéo là:
(3,14 – 2) x 2 = 2,28 (cm²)
Diện tích bốn phần gạch chéo là:
2,28 x 4 = 9,12 (cm²)
Đáp số: 9,12 cm²
Mỗi bước giải đúng được 0,5 điểm.
Thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ chung một lần 0,5 điểm.
Thiếu hoặc sai đáp số trừ chung một lần 0,5 điểm.
HS có thể có cách giải khác.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×