TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TÂM
GV: NGUYỄN THỊ NGỌC
Thứ 4,ngày 9 tháng 11 năm 2016
Tốn
Kiểm tra bài cũ:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
6257 + 989 + 743
= (6257 + 743) + 989
= 7 000 + 989
= 7989
Thứ 4,ngày 9 tháng 11 năm 2016
Tốn
Nhân với số có một chữ số
Ví dụ 1:
a. 241324 2 = ?
241324
2
482 6 4 8
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
+ 2 nhân 4 bằng 8 , viết 8.
+
+
+
+
+
2 nhân 2 bằng 4 , viết 4.
2 nhân 3 bằng 6 , viết 6.
2 nhân 1 bằng 2 , viết 2.
2 nhân 4 bằng 8 , viết 8.
2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
482 648
241324 x 2 = ………………….
Thứ 4,ngày 9 tháng 11 năm 2016
Tốn
Nhân với số có một chữ số
Ví dụ 2:
b) 136204 4 = ?
136204
4
5 4 4 81 6
(Có nhớ)
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
+ 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
+ 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
+ 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
+ 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
+ 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14,
viết 4 nhớ 1.
+ 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
544816
136204 x 4 = ………………….
Lưu y: Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả
lần nhân liền sau.
Thứ 4, ngày 9 tháng 11 năm 2016
Toán
Nhân với số có một chữ số
Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a)
341231 2
341231
2
682462
c)
b) 102426 5
102426
5
512130
214325 4
d) 410536 3
214325
4
857300
410536
3
1231608
Thứ 4, ngày 9 tháng 11 năm 2016
Toán
Nhân với số có một chữ số
Luyện tập:
Bài 3: Tính
a) 321475 + 423507 2
= 321475 + 847014
= 1168489
843275 – 123568 5
= 843275 – 617840
= 225435
Thứ 4, ngày 9 tháng 11 năm 2016
Toán
Nhân với số có một chữ số
Ví dụ 2: Nhân với sớ có một chữ sớ (Có nhớ)
b) 136204 4 = ?
136204
4
5 4 4 81 6
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
+ 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
+ 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
+ 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
+ 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
+ 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14,
viết 4 nhớ 1.
+ 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
544816
136204 x 4 = ………………….
Lưu y: Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả
lần nhân liền sau.
Tính :
435260 x 2 =
A 870240
B 870420
C 870520
D 860520
@