Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Luyen tap Trang 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.02 KB, 18 trang )

Kiểm tra bài cũ
• Bài 4 (47): Tính nhẩm: Tổng của hai số bằng
8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
Số lớn bằng 8, số bé bằng 0.


Kiểm tra bài cũ
Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống để hồn thành
cơng thức:
Số bé = ( Tổng – Hiệu) : 2
Số lớn = …………………
= …………………
Số lớn = ( Tổng + Hiệu) : 2
Số bé = …………………
= …………………


Kiểm tra bài cũ
Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống
để hồn thành cơng thức:
Số bé = ( Tổng – Hiệu) : 2
Số lớn = Tổng – Số bé
= Hiệu + Số bé
Số lớn = ( Tổng + Hiệu) : 2
Số bé = Tổng – Số lớn
= Số lớn – Hiệu


Luyện tập (trang 48)



To¸n

Bà i 1:
Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
a/ 24 và 6

b/ 60 và 12
?

c/ 325 và 99
10
70


Toán

a/ 24 v 6

b/ 60 v 12

Bài làm:

Bài làm:

a/ 24 và 6

b/ 60 và 12
Sè lín lµ: ( 60 + 12) :70
2 = 36


Sè lín lµ: ( 24 + 6) : 2 = 15
Số bé là:

15 6 = 9

Đáp sè: Sè lín: 15
Sè bÐ:

9

10

?

Sè bÐ lµ:

36 – 12 = 24

Đáp số: Số lớn: 36
Số bé:

24


Toán

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai sè ®ã.
Sè bÐ = ( Tỉng – HiƯu ) : 2

C¸ch 1


Sè lín = ( Tỉng + HiƯu ) : 2

C¸ch 2

Sè bÐ = ( Tỉng – HiƯu ) : 2
Sè lín = Sè bÐ + HiƯu

Sè lín = ( Tỉng + HiƯu ) : 2

(Hay Sè lín = Tỉng – Sè bÐ)

( Hay Sè bÐ= Tỉng – Sè lín)

Sè bÐ = Sè lín - HiƯu


*LuyÖn tËp:
Bài 2: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em
kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu
tuổi?
Sơ đồ :
? tuæi
Tuæi em:
8 tuæi
Tuæi chị :

? tuæi

36 tuæi



Bài 2: Tuổi ch và tuổi em cộng lại đợc 36 ti. Em
kém chị 8 ti. Hái chị bao nhiªu ti, em bao
nhiªu ti?

Bài giải:
Tuổi em là:
(36 + 8) : 2 = 14 (tuổi)
Tuổi chị là:
36 – 14 = 22 (tuổi)
Đáp số: Em : 14 tuổi
Chị : 22 tuổi


Bài 3: Một thư viện trường học cho học sinh
mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo
khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa
nhiều hơn số sách đọc thêm 17 quyển. Hỏi
thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao
nhiêu quyển sách?


• Bài 3: Một thư viện trường học cho học sinh
mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo
khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa
nhiều hơn số sách đọc thêm 17 quyển. Hỏi thư
viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu
quyển sách?



Bài 4: Hai phân xưởng làm được 1200 sản
phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn
phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi
phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?


• Bài 4: Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm.
Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng
thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm
được bao nhiêu sản phẩm?
Sơ đồ :
Phân xưởng
thứ nhất :

? Sản phẩm

120 sản phẩm

Phân xưởng
thứ hai :
? Sản phẩm

1200 sản
phẩm


• Bài 4: Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân
xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120
sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản

phẩm?
Bài giải:
Phân xưởng thứ nhất làm được số sản phẩm là:
(1200 - 120 ) : 2 = 540 (sản phẩm )
Phân xưởng thứ hai làm được số sản phẩm là:
1200 - 540 = 660 (sản phẩm)
Đáp số: 540 sản phẩm
660 sản phẩm


Sơ đồ :
? con

Trâu :
Bò :

10 con

? con

32 con


Toán

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai sè ®ã.
Sè bÐ = ( Tỉng – HiƯu ) : 2

C¸ch 1


Sè lín = ( Tỉng + HiƯu ) : 2

C¸ch 2

Sè bÐ = ( Tỉng – HiƯu ) : 2
Sè lín = Sè bÐ + HiƯu

Sè lín = ( Tỉng + HiƯu ) : 2

(Hay Sè lín = Tỉng – Sè bÐ)

( Hay Sè bÐ= Tỉng – Sè lín)

Sè bÐ = Sè lín - HiƯu


*Lun tËp:
Bµi 5: Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu
hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ
hai 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu kilơ-gam thóc?
? kg
Thửa thứ hai :

8 tạ

Thửa thứ nhất :
? kg

5 tấn 2 tạ



Bµi 5: Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu
hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ
hai 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu kilơ-gam thóc?
Bài giải:
Đổi: 5 tấn 2 tạ = 52 tạ.
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số thóc là:
(52 + 8 ) : 2 = 30 ( tạ)
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số thóc là:
52 – 30 = 22 (tạ)
Đổi: 30 tạ = 3000 kg
22 tạ = 2200 kg
Đáp số: 3000 kg.
2200 kg.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×