Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Ngu Phap Hoc Ky 1 Lop 6 Unit 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.45 KB, 7 trang )

Tiếng Anh Lớp 6
Grammar List 6
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 – Học Kỳ 1
1. Personal Pronouns [unit 1]
2. To be (present) [unit 1]
3. My name [unit 1]
4. How are you? = What is your age? [unit 1]
5. Greetings [unit 1]
6. How old…? [unit 1]
7. Demonstratives – this-these/that-those [unit 1](12,15)
8. Imperative Sentences [unit 2]
9. Simple Present [Unit 2, 5, 12]
10. What’s your name? [unit 2]
11. Where do you live? [unit 2]
12. Demonstratives – this-these/that-those [unit 2](7,15)
13. Indefinite Articles: a, an [unit 2]
14. What is it? [unit 2]
15. Demonstratives – this-these/that-those (7, 12) [unit 3]
16. What are these? Hỏi về đồ vật số nhiều [unit 3]
17. There is, there are [unit 3] [unit 10]
18. How many/ How much …? [unit 3]

www.elearnkit.com/anhvanlop6

Page 1


19. Who …? [unit 3]
20. The Plural nouns [unit 3]
21. Possessive Adjective. [unit 3]
22. What do you do? [unit 3]


23. Where are you? [unit 3]
24. Descriptive Adjective [unit 4] [unit 9]
25. Possessive case [unit 4]
26. Ordinal numbers [unit 4]
27. What time is it? [unit 4, 5]
28. What time …? [unit 4]
29. Adverbs of time [unit 5]
30. Prepositions of Time [unit 5]
31. Definite Article [unit 6]
32. Where-questions [unit 6]
33. Prepositions of Position [unit 6]
34. Which-questions [unit 6]
35. Yes/No question [unit 7]
36. How … go/travel [unit 7]
37. Present Progressive Tense [unit 8]
38. Modal verb (Must – Can) [unit 8]

www.elearnkit.com/anhvanlop6

Page 2


Unit 1:
Personal Pronouns
Unit 1

SUBJECT PRONOUN: Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ
– Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ của câu( subject pronoun) được dùng để thay thế một
danh từ làm chủ ngữ của câu.
– Các đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ trong câu:

I :tôi, tớ, anh…..(Ngôi thứ nhất)
You: cậu, bạn, anh , chị …; các cậu/ anh/ chị … (Ngôi thứ hai số it và số nhiều)
She: chị ấy, bạn ấy…(dùng cho nữ, Ngôi thứ 3 số ít)
He: anh ấy, bạn ấy….(dùng cho nam, Ngôi thứ 3 số ít)
It: nó (dùng cho con vật, đị vật, Ngơi thứ 3 số ít)
We: Chúng tơi, chúng tớ, chúng mình ( Ngôi thứ nhất, số nhiều)
They: họ, các cậu/ các anh/ các chị ấy…. (dùng cho nam lẫn nữ, các vật – Ngôi thứ 3
số nhiều)
Diễn Giải:
I (Tôi, tớ, cháu…)
– Là đại từ chủ ngữ thứ nhất số ít. Ngơi thứ nhất là dùng để nói (chỉ) về bản thân mình,
người nói.
– Trong tiếng anh chỉ có một từ để nói về bản thân mình là (I), khơng giống như trong
tiếng Việt có rất nhiều cách xưng hơ tùy thuộc vào người mình đang nói chuyện và thứ
bậc của họ là gì? Ví dụ: Tơi, con, cháu, tớ, anh, em, bố, mẹ….
Ex:
I like reading books
Tơi thích đọc sách.
I love you so much
Anh yêu em rất nhiều.
I am a doctor
Chị là bác sĩ.
You( bạn, các bạn….)
-Là đại từ chủ ngữ ngôi thứ hai. Ngôi thứ hai dùng để gọi người đang tiếp xúc với mình
-You dùng cho cả số ít và số nhiều, nghĩa là dù người nói chuyện trực tiếp với mình là
một người hay hơn một người chúng ta đều dùng You
Ex:
You are so kind
Bạn thật là tốt bụng.
You must do your homework

Các em phải làm bài tập về nhà.
– Cũng giống như đại từ chủ ngữ “ I”, “You” cũng khơng phân biệt người mình nói có
thứ bậc gì (anh, chị, em, cháu, cơ, chú, bác etc.) so với mình.
Ex:
You are so beautiful
Em thật là đẹp
You should go home before 9 o’clock
Con nên về nhà trước 9 giờ
He/ She / It ( anh ấy, cơ ấy, nó..)
– Đại từ chủ ngữ ngơi thứ 3 số ít
– Được dùng để nói về một đối tượng khác ngồi 2 đối tượng tiếp xúc với nhau ( chúng
ta dùng “he” nếu người mà chúng ta nói đến là nam, chúng ta dùng “she” nếu người mà

www.elearnkit.com/anhvanlop6

Page 3


chúng ta nói đến là nữ, hoặc dùng “it” nếu đó là một con vật hoặc một đồ vật.
Ex:
She is my teacher
Cơ ấy là cơ giáo của mình.
He is fat
Anh ấy thì béo.
It is my book
Đây là sách của tớ.
We ( chúng tơi, chúng mình..).
– Đại từ chủ ngữ ngơi thứ nhất số nhiều.
– Được dùng để nói về bản thân mình và người khác. Từ “we” có thể bao hàm hoặc
không bao hàm người ( những người ) mà chúng ta đang nói chuyện cùng.

Ex:
Sau khi kết thúc trận bóng đá bạn nói với càu thủ khác trong đội: We are the winners –
chúng ta là những người chiến thắng. Trong cách nói này “We” bao gồm cả bạn và
những người mà bạn đang nói chuyện cùng
They ( họ, các bạn ấy, các chị ấy, các anh ấy, chúng….)
– Đại từ chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều.
– Được dùng để nói về một nhóm người hoặc một nhóm vật (khơng bao hàm những đối
tượng đang nói chuyện với nhau và không phân biệt nam nữ )
Ex:
They are doctor
Họ là những bác sĩ.
I have 2 dogs. They are very lovely. Tơi có 2 con chó. Chúng rất đáng u.

SIMPLE PRESENT OF ‘TO BE’: Động từ to be
Unit 1

To be (động từ to be )
Cách dùng động từ to be ở thì hiệ tại đơn
Động từ “be” có thể là một động từ thường (an ordinary verb) hoặc là một trợ động từ
(an auxiliary verb).
Động từ to be là một động từ thường có nghĩa: là, thì, ở.
Ex:
I am a student. Tôi là một học sinh.
He is very fat Anh ấy thì rất béo.
We are at home now Bây giờ chúng tôi đang ở nhà.
Verb Be in Possitive form ( Động từ “be” ở dạng khẳng định ).
Cấu trúc: S + be + N/ Adj/ Prep.
Động từ “be” trong hiện tại đơn được chia thành 3 dạng tùy theo các chủ ngữ.
Ngơi Số ít Số nhiều
+ Ngơi thứ nhất:

I am
We are
+ Ngôi thứ 2:
You are

www.elearnkit.com/anhvanlop6

Page 4


+ Ngôi thứ 3:
He is
She is
It is
They are
– Dạng rút gọn ( Contractions )
I am = I’m
We are = We’re
You are = You’re
He is = He’s
She is = She’s
It is = It’s
They are = They’re
Verb be in Negative form ( Động từ “be” ở dạng phủ định ).
Cấu trúc: S + be + not + N/ Adj/ Prep.
Cách dùng.
Thêm not vào sau động từ “be” trong câu khẳng định để phủ định một điều gì đó.
Ex:
I am not a student Tôi không phải một học sinh
He is not fat Anh ấy không béo

We are not at home Chúng tôi không ở nhà.
-Dạng phủ định rút gọn:
Is not = isn’t
Are not = aren’t.
Ex:
He isn’t fat Anh ấy không béo
Verb in question form ( động từ “be” ở dạng nghi vấn )
1.Yes – No question ( câu hỏi yes/ no )
Cấu trúc:
– Câu hỏi: Be + S + N/ Adj/ Prep ?
– Câu trả lời xác định thông tin là đúng: Yes, S + be
– Câu trả lời xác định thông tin là sai: No, S + be + not.
Ex: Are you a student? Bạn có phải là một học sinh khơng?
Thơng tin đúng: Yes, I am ( phải, tôi là học sinh )
Thông tin sai: No, I am not ( không, tôi không phải là một học sinh )
Lưu ý:
– Trong câu hỏi Yes – No, động từ “to be” luôn đứng đầu câu.
– Không sử dụng dạng rút gọn của Be trong câu trả lời.
Ex: Is he fat? Anh ấy có béo khơng?
Yes, he is Có, anh ấy béo.
Khơng sử dụng: Yes, he’s
2.With question words ( Với từ để hỏi )
Cấu trúc: Từ để hỏi + be + S + (N/ Adj) ?
Cách dùng: Đặt từ để hỏi ở đầu câu và đảo động từ Be lên trước chủ ngữ. Tùy theo
câu hỏi mà trong câu đó có thể là N/ Adj hoặc không.

www.elearnkit.com/anhvanlop6

Page 5



Ex: Where are you? I am at home
(Bạn ở đâu vậy? Tôi ở nhà)
Why is she sad? Because she gets bad mark.
(Tại sao cơ ấy buồn Bởi vì cơ ấy bị điểm kém)

My Name
Unit 1

TỰ GIỚI THIỆU TÊN
Để tự giới thiệu tên mình, ta có hai cách:
+ Cách 1: I am + tên | Rút gọn I’m + tên
Ex:
I am Nga. (Tôi là Nga)
I’m Long. (Tôi là Long.)
+ Cách 2: My name is + ten | Rút gọn My name’s + tên
Ex:
Mv name is Phong. (Tên của tôi là Phong.)
Mv name’s Lan. (Tên của tôi là Lan.)

GREETING – Lời chào hỏi
Unit 1

Cách dùng :
-Muốn bày tỏ sự liên hệ, tình bạn hữu hay sự hiệ diện của một người.
–Đối với bạn bè hoặ người thân quen biết, chúng ta nói “ Hello” hoặc “Hi” và kèm theo
tên gọi ( Informal greeting ) lời chào thân mật.
Ex:
Hello, Peter
Hi, Peter.

Đối với người lớn hoặc khơng thân chúng ta nói:
Good morning
Chào buổi sáng
Good afternoon
Chào buổi chiều
Good evening
Chào buổi tối
Và có thể kèm theo từ “ Mr/ Mrs/ Ms” và tên gọi ( Formal greeting – lời chào trang
trọng).
Ex:
Good morning, Mr.Smith
Good afternoon, Ms.Hoa
– Khi gặp nhau sau một thời gian vắng mặt, sau lời chào chúng ta thường hỏi thăm
sức khỏe = câu hỏi:
How are you?
Bạn có khỏe khơng?
Và thường được trả lời:
I am fine. Thanks/ Thank you.

www.elearnkit.com/anhvanlop6

Page 6


Khi mọi chuyện đều tốt và có thể hỏi lại bằng câu: “ And you?/ What about you?”
Ex: Good morning, Mr.Smith. How are you?
I am fine. Thank you. And you?

How old…? – Hỏi Tuổi
Unit 1


HỎI VÀ TRẢ LỜI VỀ TUỔI
+ Muốn hỏi về tuổi, ta dùng mẫu câu có dạng:
How old + is/are + subject?
Ex:
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
+ Để trả lời về tuổi, ta dung mẫu câu có dạng:
Subject + am/is/are + số tuổi (+ years old)
Ex:
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m twelve years old. (Tôi 12 tuổi.)
How old is she? (Chị ấy bao nhiêu tuổi?)
She is thirteen years old. (Chị ấy 13 tuổi)
How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
He’s nineteen years old. (Anh ấy 19 tuổi)
How old are they? (Họ bao nhiêu tuổi?)
They are twenty years old. (Họ 20 tuổi)

Demonstratives – this-these/that-those
Unit 1, Unit 12, Unit 15, Unit 2, Unit 7

Nói về vật hay người ở gần, ta dùng this và these.
This: cái này (số ít) | these: những cái này (số ít)
Ex: this is a chair. đây là cái bàn.
these are chairs. đây là những cái bàn.
this is Hung. đây là Hùng
these are doctors. đây là những bác sĩ
Nói về vật hay người ở xa, ta dùng that và those.
That: cái đó (số ít) | those: những cái đó (số nhiều)

Ex: That is a chair. đây là cái bàn.
those are chairs. đây là những cái bàn.
That is Hung. đây là Hùng
those are doctors. đây là những bác sĩ

www.elearnkit.com/anhvanlop6

Page 7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×