Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Cau hoi trac nghiem bai 10 Cau truc lap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.35 KB, 6 trang )

BÀI 10: CẤU TRÚC LẶP
Nhận biết:
Câu 1: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
Câu 2: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng tiến:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu > to < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
Câu 3: Trong vòng lặp For – do dạng tiến. Giá trị của biến đếm
A. Tự động giảm đi 1
B. Tự động điều chỉnh
C. Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị
D. Được giữ nguyên
Câu 4: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 5: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 6: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi: (chọn phương án đúng nhất)
A. Lặp với số lần biết trước
B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước


D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 7: Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước:
A. while <điều kiện> do <câu lệnh>;
B. for <điều kiện> do <câu lệnh>;
C. while <câu lệnh> do <điều kiện>;
D. while not <điều kiện> do <câu lệnh>
Câu 8: Có thể dùng câu lệnh While – do thay cho câu lệnh For – do được không?
A. Không thể thay thế


B. Chỉ thay thế được khi vịng lặp đó chưa biết trước số lần lặp.
C. Luôn thay thế được
D. Tỉ lệ thay thế được là 50%
Câu 9: Trong câu lệnh While – do, điều kiện là: (Chọn phương án đúng nhất)
A. Biểu thức logic
B. Biểu thức quan hệ
C. Biểu thức số học
D. Hằng đẳng thức
Câu 10: Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi:
A. Điều kiện cịn đúng
B. Điều kiện sai
C. Điều kiện khơng xác định
D. Khơng cần điều kiện
Thơng hiểu:
Câu 11: Vịng lặp While – do kết thúc khi nào
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 12: Mọi q trình tính tốn đều có thể mơ tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là:

A. Cấu trúc tuần tự
B. Cấu trúc rẽ nhánh
C. Cấu trúc lặp
D. Cả ba cấu trúc
Câu 13: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện vào sau đây cho
vòng lặp while – do là đúng:
A. While S>=108 do
B. While S < 108 do
C. While S < 1.0E8 do
D. While S >= E8 do
Câu 14: Câu lênh sau giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 15: Đoạn chương trình sau giải bài tốn nào?


While not (1/(a+N) < 0.0001) do
Begin
N:=N+1;
S:=S+ 1.0/(a+N);
End;
A. Tính tổng các số nhỏ hơn 0,0001
B. Tính tổng các số lớn hơn 0,0001
1
1
1

1
+
+ …+
+ … cho đến khi
a a+1 a+2
a+ N
1
1
1
1
+
+ …+
+ … cho đến khi
D. Tính tổng s= +
a a+1 a+2
a+ N

C. Tính tổng s= +

1
> 0,0001
a+ N
1
< 0,0001
a+ N

Câu 16: Đoạn chương trình sau giải bài tốn nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;

A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 17: Đoạn chương trình sau giải bài tốn nào?
S:=1.0/a;
For n:=100 downto 1 do
S:= S + 1.0/(a+N);
1
1
1
1
+
+ …+
+…
a a+1 a+2
a+ N
1
1
1
+
+ …+
+…
B. Tính tổng s=
a+1 a+2
a+100
1
1
1
1

+
+ …+
C. Tính tổng s= +
a a+1 a+2
a+100
1
1
1
+
+ …+
D. Tính tổng s=
a+1 a+2
a+100

A. Tính tổng s= +

Câu 18: Cho hai dạng lặp FOR – DO trong PASCAL như sau :
Dạng lặp tiến :
FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <câu lệnh> ;
Dạng lặp lùi :
FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh> ;
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây :
A. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau DO ln được thực hiện ít nhất một lần.
B. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ
giá trị đầu đến giá trị cuối.
C. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO có thể khơng được thực hiện lần nào, đó là trường hợp giá trị
cuối nhỏ hơn giá trị đầu
D. Biểu thức giá trị đầu và biểu thức giá trị cuối có thể thuộc kiểu số thực.



Câu 19: Để tổ chức việc lặp như vậy PASCAL dùng câu lệnh WHILE – DO có dạng :
WHILE <điều kiện> DO <câu lệnh>;
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây :
A. Điều kiện là biểu thức cho giá trị logic
B. Về mặt cú pháp, những biểu thức có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc WHILE – DO cũng
có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh IF – THEN
C. Khơng cần có lệnh thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sau DO trong cấu trúc lặp này, vì giá
trị của biểu thức điều kiện được tự động điều chỉnh sau mỗi lần thực hiện câu lệnh lặp
D. Nếu khơng có lệnh nào thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sau DO thì có thể gặp hiện
tượng lặp vơ hạn khi thực hiện chương trình, nghĩa là lặp khơng dừng được
Câu 20: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
A. Để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác (hoặc câu lệnh) trong một thuật toán ta có thể dùng
cấu trúc lặp
B. Tùy từng trường hợp cụ thể (khi mơ tả một thuật tốn), khi thì ta biết trước số lần lặp, khi thì
ta khơng cần hoặc không xác định được trước số lần lặp các thao tác nào đó.
C. Có thể dùng cấu trúc lặp để thay cho cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật tốn. (*)
D. Khơng thể mơ tả được mọi thuật tốn bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao nếu khơng dùng cấu
trúc lặp
Vận dụng:
Câu 21: Chương trình sau giải bài tốn gì:
Var M, N, I : integer;
BEGIN
clrscr;
M := 0 ;
N := 0 ;
For I := 1 TO 10000 do
Begin
if ( (I mod 3) = 0 ) then M := M + 1 ;
if ( (I mod 3) = 0 ) and ( (I mod 5) = 0 ) then N := N + 1 ;
End;

writeln( M,‘ ’, N );
readln
END.
A. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3
B. Đây là chương trình đếm và thơng báo ra màn hình rằng trong khoảng từ 1 đến 10000 có bao
nhiêu số nguyên là bội số của 3 và có bao nhiêu số là bội số chung của 3 và 5
C. Đây là chương trình đếm số các số nguyên nhỏ hơn 10000 và chia hết cho 3
D. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3 và 5
Câu 22: Đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì ?
i := 0 ;
while i <> 0 do write(i, ‘ ’) ;
A. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0


B. Khơng đưa ra thơng tin gì;
C. Lặp vơ hạn việc đưa ra màn hình số 0
D. Đưa ra màn hình một chữ số 0
Câu 23: Đoạn chương trình sau cho kết quả trên màn hình là gì với i là biến số nguyên:
For i := 1 to 100 do if i mod 9 = 0 then write(i, ‘ ’);
A. 1 2 3 4 5 6 … 100
B. 91827364554637281
C. 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 99
D. 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
Câu 24: Hãy cho biết đoạn chương trình sau làm cơng việc gì ?
I := 0 ; T := 0 ;
While I < 10000 do
Begin
T := T + I ;
I := I + 2 ;
End ;

A. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000
B. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000
C. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000
D. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc 10000
Câu 25: Đoạn chương trình sau làm cơng việc gì? (Chọn phương án đúng nhất)
While a < (b+25) do
readln(a,b);
A. Lặp lại việc nhập a,b cho đến khi a < b+25
B. Lặp lại việc nhập a,b cho đến khi a> b+25
C. Lặp lại việc nhập a,b cho đến khi a ≥ b+ 25
D. Lặp lại việc nhập a,b cho đến khi a ≤ b+25
Câu 26: Đoạn chương trình sau làm cơng việc gì? (Chọn phương án đúng nhất)
While a <> 2*b do
Begin a:=a+1; b:=b+1;
End;
A. Trong khi a ≠ 2b thì lặp lại việc tăng a, b, n lên 1 đơn vị
B. Lặp lại việc tăng a, b lên 1 đơn vị cho đến khi a ≠ 2b
C. Lặp lại việc tăng a, b lên 1 đơn vị cho đến khi a = 2b
D. Lặp lại việc tăng a, b lên 1 đơn vị cho đến khi a > 2b
100

Câu 27: Đề giải bài toán a=∑

n=1

A. For i:=1 to n do a:=a+1/n;
B. For n:=1 to 100 do a:=a+ 1/n;

1
n


ta dùng lệnh lặp nào dưới đây:


C. For n:=100 to 1 do a:=a+1/n
D. For i:=1 to 100 do a:=a+1/n;
Câu 28: Cho chương trình sau:

Màn hình cho kết quả gì khi nhập a = 5000 và b = 10000.
A. 3 13720.0
B. 1 10000.0
C. 2 5000.0
D. 3 10000.0



×