Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra cuoi nam lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.36 KB, 4 trang )

Trường TH Phước Hòa A
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp : 1 A….
MƠN: TỐN
Họ và tên:……………………………… THỜI GIAN: 40 PHÚT.
1. Viết vào chỗ chấm(1đ)
Chín mươi bảy:………………….
Ba mươi mốt: ………………….
Tám mươi ba:……………………
Hai mươi hai:……………………

67:………………………………………
80:………………………………………
11:………………………………………
59:………………………………………

2. Xếp các số: 57, 18, 36, 45, 22, 54(1đ)
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………
3. Tính (1đ)
a.
77
- 4


60
- 40
…..

52
+ 7


……

+

17
51
…..

b.
10 + 7 – 4 = …………….
54 + 4 – 32 = …………….
4. (1đ)

48cm – 17 cm = ………………..
24 cm + 5 cm = ………………..

>, <, =

54 + 3 ….. 61

27 + 42 …. 58

35 …. 30 + 5

98 -34 ……32 + 30

5.
a) Trong vườn có tất cả 56 cây cam và quýt, trong đó có 34 cây cam. Hỏi có
bao nhiêu cây quýt ?(1đ)



Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b) Lớp 1A vẽ được 41 bức tranh, lớp 1B vẽ được 38 bức tranh. Hỏi cả hai lớp
vẽ được tất cả bao nhiêu bức tranh ?(1đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S(1đ)
a) Các số có hai chữ số giống nhau là: 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
b) Một tuần lễ có 6 ngày.
c) Số ở giữa 98 và 100 là 99.
d) Lúc hai kim cùng chỉ số 12 là lúc 12 giờ trưa ( hoặc đêm)
7. Viết tiếp vào chỗ chấm(1đ)
Hôm nay là ngày 12 tháng 5
Hôm qua là ngày......tháng.....
Ngày mai là ngày.....tháng.....
Ngày kia là ngày......tháng.....
8. Trên hình vẽ bên(1đ)
- Có ................hình tam giác.
- Có ................điểm.
9. Điền số và dấu( +, -) để có phép tính thích hợp.(1đ)
=

40

=


19


Trường TH Phước Hòa A
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp : 1 A….
MÔN: TIẾNG VIỆT ( VIẾT )
Họ và tên:……………………………… THỜI GIAN: 40 PHÚT.
1. Nghe viết: 7 điểm
Trăng của mỗi người
Mẹ bảo: trăng như lưỡi liềm
Ông rằng: trăng tựa con thuyền cong mui
Bà nhìn: như hạt cau phơi
Cháu cười: quả chuối vàng tươi ngoài vườn.
Lê Hồng Thiện
2. Bài tập:3 điểm
Bài 1: điền tr hay ch
quả ........uối
vầng ......ăng

.......ín vàng
con ........ăn

Bài 2: Theo cách nhìn của bà thì trăng như cái gì?
...........................................................................................................................
Bài 3: Em hãy đặt câu với tiếng: “trăng”
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................



Trường TH Phước Hòa A
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp : 1 A….
MÔN: TIẾNG VIỆT ( ĐỌC HIỂU )
Họ và tên:……………………………… THỜI GIAN: 40 PHÚT.
Đọc và trả lời câu hỏi:
Chữa bệnh cho chim cánh cụt
Ở vườn thú Luân Đôn ( nước Anh ), các chú chim cánh cụt ln buồn vì nhớ
xứ sở đầy băng tuyết của mình. Ơng giám đốcvườn thú đã có sáng kiến chữa
căn bệnh đó. Ơng cho đặt một bức tranh khổng lồ về cảnh băng tuyết ngay ở
nơi nuôi chim cánh cụt. Nhờ thế mà chim cánh cụt như được sưởi ấm trong
lịng, trơng các chú nhanh nhẹn, hoạt bát hẳn lên.
Câu 1: Bài trên nói về con vật nào?
a)
b)
c)
d)

Chim đại bàng.
Chim sáo.
Chim cánh cụt.
Chim chích bơng.

Câu 2: Vì sao các chú chim cánh cụt ln buồn.
a) Vì chúng khơng được ai chăm sóc.
b) Vì chúng khơng chịu được nóng.
c) Vì chúng nhớ sứ sở đầy băng tuyết của mình.
Câu 3: Ơng giám đốc vườn thú đã làm gì cho các chú chim cánh cụt hết buồn ?

a) Cho chúng trở về xứ sở đầy băng tuyết của mình.
b) Cho đặt bức tranh vẽ cảnh băng tuyết ở nơi chúng sống.
c) Cho tuyết vào vườn thú.
Câu 4: Em hãy viết một câu về con chim cánh cụt
................................................................................................................................
................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×