Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bang nhan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.67 KB, 11 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO GỊ VẤP
Trường Phạm Ngũ Lão
Mơn Toán
L ỚP 3

BẢNG NHÂN 6

GV: Nguyễn Thị Ngọc Hà


Toán

Khởi động :
Viết phép nhân tơng ứng với mỗi
tổng sau:
2 x 6 = 12
2 + 2 + 2 +2 + 2 + 2 =
5+ 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =

5 x 6 =30


bảng nhân 6
6 c ly mt ln ta vit:
6x1= 6
6 chấm tròn được lấy 2 lần ta
viết:
6 x 2 = 6 + 6 = 12
6 x 2 = 12

Ta viết : 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18


6 x 3 = 18


6x1 =6

6 x 4 = 24

6 x 7 = 42

6 x 2 = 12

6 x 5 = 30

6 x 8 = 48

6 x 3 = 18

6 x 6 = 36

6 x 9 = 54

6 x 10 = 60

Hai tÝch liªn tiếp liền nhau trong bảng nhân 6 hơn kém nhau:

6 đơn vị
Muốn tim tích liền sau ta lấy:

Tích liền trớc +6




Bµi 1 :

TÝnh nhÈm :

6x1=

6

6x 9 = 54

6x 4= 24

6 x 2=

12

6 x 8 = 48

6 x 5= 30 6 x 0 = 0

6x3=

18

6 x 7 = 42

6 x 6 = 36 6 x 10 = 60


* sè 0 nh©n với bất kỳ số nào cũng
bằng 0 và ngợc lại
* số 1 nhân với bất kỳ số nào cũng
bằng chính số đó và ngợc lại

0 x6 = 0


Bi 2

Mỗi túi có 6kg táo. Hỏi 3 túi nh thế có tất cả bao
nhiêu ki-lô -gam táo?
Bi gii

Tóm tt

Ba túi nh thế có số ki-lô-gam táo l:

1 túi: 6 kg t¸o
3 tói: ... kg t¸o ?

6 x 3= 18 ( kg)
Đáp số: 18 kg t¸o


Bài 3

đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp
vào mỗi v¹ch cđa tia sè .


0 6 12 18 24 30 36

42 48 54

60


Bài 4

Viết số thích hợp vào ô trống:

ã a) 6 x 3 = 6 x 2 + 6
b) 6 x 5 = 6 x 4 +

6

c)6x9=6x 8 +6
d) 6 x 10 = 6 x 9 + 6


Về nhà làm các bài tập
trong vở bài tập




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×