TRƯỜNG TIỂU HỌC AN NÔNG
Giáo viên : Cao Dương Huyền Trung
Thứ sáu, ngày 20 tháng 12 năm 2013
Toán :
Nêu các góc đã học ở lớp 4 ?
Thứ sáu, ngày 20 tháng 12 năm 2013
Tốn :
Góc vng
Góc tù lớn hơn góc vng
Góc nhọn bé hơn góc vng
Góc bẹt bằng hai góc vng
Thứ sáu, ngày 20 tháng 12 năm 2013
Toán :
Hình tam giác
Thứ sáu, ngày 20 tháng 12 năm 2013
Tốn :
Hình tam giác
Hình tam giác ABC có :
A
* Ba cạnh là : cạnh AB, cạnh AC,
cạnh BC.
* Ba đỉnh là : đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
B
C
Thứ sáu, ngày 20 tháng 12 năm 2013
Hình tam giác
Tốn :
a) Đặc điểm của hình tam giác
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là : cạnh AB, cạnh AC,
cạnh BC.
A
* Ba đỉnh là : đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
B
C
* Ba góc là :
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt
là góc A) ;
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt
lµ gãc B) ;
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt
lµ gãc C) .
.
Hình tam giác
có đặc
điểm gì ?
Hình tam giác có : 3
cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
?
Về củng cố
Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011
Tốn :
Hình tam giác
b) Các dạng hình tam giác
Hình tam giác có ba
góc nhọn
Hình tam giác có một Hình tam giác có một
góc tù và hai góc nhọn góc vng và hai góc
nhọn (gọi là hình tam
giác vng)
Nhận dạng các hình tam giác sau :
C
E
A
B
H
Q
G
M
I
N
P
K
Thứ sáu, ngày 20 tháng 12 năm 2013
Hình tam giác
Tốn :
c) Đáy và đường cao
A
B
H
C
BC là đáy, AH là đường cao ứng với đáy BC.
Độ dài AH là chiều cao.
Chỉ ra đường cao của các hình tam giác sau :
B
A
A
H
C H
AH là đường cao
ứng với đáy BC
A
B
AH là đường cao
ứng với đáy BC
C B
C
AB là đường cao
ứng với đáy BC
Về củng cố
Thứ sáu, ngày 20 tháng 12 năm 2013
Hình tam giác
Tốn :
Bài 1 : Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình
M
tam giác dưới đây :
D
A
C E
B
GK
N
Hình tam giác DEG có : Hình tam giác MKN có:
Thảo luận nhóm đơi
- Ba góc là góc A,
góc
- Ba góc
là góc
D, góc
( Thời
gian
thảo
luận
5 - Ba góc là góc M, góc
K, góc N.
B, góc C.
E, góc G.
Hình tam giác ABC có :
phút )
- Ba cạnh là cạnh AB,
cạnh AC, cạnh BC.
- Ba cạnh là cạnh DE,
cạnh DG, cạnh EG.
- Ba cạnh là cạnh MK,
cạnh MN, cạnh KN.
Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2013
Tốn :
Hình tam giác
Bài 2 : Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ
trong mỗi hình tam giác dưới đây :
A
D
P
N
H
B
C K
E
G M
Làm việc cá nhân tìm ra đáy và đường cao tương ứng
sau thời gian 90 giây, đại diện mỗi dãy lên bảng thực
hiện yêu cầu mỗi hình.
Q
Bài 2 : Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ
trong mỗi hình tam giác dưới đây :
A
D
P
N
H
B
C K
G M
E
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Q
Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2013
Tốn :
Hình tam giác
Bài 2/86 : Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được
vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây :
A
D
P
N
H
B
C K
CH là đường cao
ứng với đáy AB
E
DK là đường cao
ứng với đáy EG
G M
Q
MN là đường cao
ứng với đáy PQ
Thứ sáu, ngày 20 tháng 12 năm 2013
Toán :
CỦNG CỐ
ĐẶC ĐIỂM CỦA TAM GIÁC
ĐƯỜNG CAO TAM GIÁC
VỀ CUỐI