Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc sinh gioi hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.89 KB, 3 trang )

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

ĐỀ SỐ 1: THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 TPHCM
(CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
1) Theo khám phá về giới hạn sinh tồn của con người, con ng ười có th ể nh ịn th ở 3 phút, nh ịn
uống 3 ngày và nhịn ăn 3 tuần. Vì vậy hơ hấp là nhu cầu khơng th ể tích c ủa con ng ười đ ể duy trì
sự sống. Mọi tế bào trong cơ thể đều cần cung cấp đủ oxi. Nếu khơng có oxi thì t ốc đ ộ chuy ển hóa
tế bào giảm xuống và một tế bào bắt đầu chết sau khoảng 30 giây n ếu không đ ược cung c ấp đ ủ
oxi. Hiện nay, người ta có thể sử dụng bình khí thở oxi trong y học và đ ời s ống đ ể cung c ấp oxi cho
người khơng có khả năng tự hô hấp hoặc làm việc trong môi tr ường thi ếu oxi khơng khí, có khói,
khí độc, khí gas…
a) Theo đoạn thơng tin trên người ta sử dụng bình khí thở oxi trong trường hợp nào?
b) Trình bày phương pháp điều chế khí oxi trong phịng thí nghi ệm và trong công nghi ệp.
Tại sao không áp dụng phương pháp điều chế oxi trong phịng thí nghi ệm đ ể đi ều ch ế khí
oxi trong cơng nghiệp và ngược lại?
2) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho SO 2 phản ứng với: dung dịch NaOH dư, khí H 2S, dung
dịch Br2, dung dịch KMnO4.
3) Chất rắn A là hợp chất của natri có màu trắng, tan trong n ước t ạo dung d ịch làm h ồng
phenolphtalein. Cho A tác dụng với các dung d ịch HCl hay HNO 3 đều tạo khí B khơng màu, khơng
mùi, không cháy. Nếu cho A tác dụng với dung dịch nước vôi trong (d ư), ta thu k ết t ủa tr ắng D và
dung dịch chứa chất E làm xanh quỳ tím. A khơng tạo k ết t ủa v ới dung d ịch CaCl 2. Viết các phương
trình phản ứng.
1) Trình bày phương pháp hóa học tinh chế Ag ra khỏi h ỗn h ợp ch ứa Ag, Fe, Cu (v ới kh ối l ượng Ag
không đổi)
2) Có 5 gói muối rắn đựng trong 5 lọ mất nhãn là: Na 2SO4, Na2CO3; BaCO3; BaSO4; NaCl. Chỉ dùng
nước và dung dịch HCl hãy trình bày phương pháp nhận biết các muối trên.
3) Hòa tan 0,2 mol CuO bằng dung dịch H 2SO4 20% (vừa đủ) được dung dịch A. Làm nguội dung


dịch A tới 100C được dung dịch B và có m(gam) CuSO 4.5H2O tách ra. Tính m, biết độ tan của CuSO 4
ở 100C là 17,4

1) Hỗn hợp X gồm NaHCO3, CaCl2, BaCl2 có cùng số mol. Hòa tan 40,3 gam X vào 189,4 ml n ước c ất,
sau đó thêm tiếp 11,28 gam K2O. Khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn, sau đó l ọc b ỏ k ết
tủa, thu được dung dịch Y. Hãy tính nồng độ % của từng chất có trong dung d ịch Y. Gi ả thi ết k ết
tủa ở dạng khan, các chất khơng bị thất thốt trong q trình thí nghi ệm, kh ối l ượng riêng c ủa
H2O là 1g/ml.
2) Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Cho 11 gam A vào trong 300 ml dung d ịch HCl 18,25% thu đ ược dung
dịch B và khí H2. Cho tiếp 800 ml dung dịch KOH 2M vào dung d ịch B khu ấy đ ều cho ph ản ứng
hoàn toàn, lọc lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến kh ối l ượng khơng đ ổi thu đ ược 13,1 gam
chất rắn C. Tính % khối lượng các kim loại trong A.
Câu 4:
1) Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon A ở thể khí điều kiện thường thu được m gam H 2O.
a) Tìm cơng thức phân tử của A.
b) Hồn thành chuỗi phản ứng sau:

CaC 2 → X →Y → A→

Cao su Buna
2) Hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4 và C2H6.
+ Đốt cháy hết 14,2 gam X thu được 19,8 gam H2O.
+ Dẫn 5,6 lít khí X (đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 12 gam kết tủa.
a) Tính % thể tích các khí trong X.
b) Trình bày phương pháp hóa học tinh chế C2H4 từ hỗn hợp X.

1


Câu 1:


Giải:

HƯỚNG DẪN GIẢI
1) Theo khám phá về giới hạn sinh tồn của con người, con ng ười có th ể nh ịn th ở 3 phút, nh ịn
uống 3 ngày và nhịn ăn 3 tuần. Vì vậy hơ hấp là nhu cầu khơng th ể tích c ủa con ng ười đ ể duy trì
sự sống. Mọi tế bào trong cơ thể đều cần cung cấp đủ oxi. Nếu khơng có oxi thì t ốc đ ộ chuy ển hóa
tế bào giảm xuống và một tế bào bắt đầu chết sau khoảng 30 giây n ếu không đ ược cung c ấp đ ủ
oxi. Hiện nay, người ta có thể sử dụng bình khí thở oxi trong y học và đ ời s ống đ ể cung c ấp oxi cho
người khơng có khả năng tự hơ hấp hoặc làm việc trong môi tr ường thi ếu oxi không khí, có khói,
khí độc, khí gas…
a) Theo đoạn thơng tin trên người ta sử dụng bình khí thở oxi trong trường hợp nào?
b) Trình bày phương pháp điều chế khí oxi trong phịng thí nghi ệm và trong cơng nghi ệp.
Tại sao không áp dụng phương pháp điều chế oxi trong phịng thí nghi ệm đ ể đi ều ch ế khí
oxi trong cơng nghiệp và ngược lại?
2) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho SO 2 phản ứng với: dung dịch NaOH dư, khí H 2S, dung
dịch Br2, dung dịch KMnO4.
3) Chất rắn A là hợp chất của natri có màu trắng, tan trong n ước t ạo dung d ịch làm h ồng
phenolphtalein. Cho A tác dụng với các dung d ịch HCl hay HNO 3 đều tạo khí B khơng màu, khơng
mùi, khơng cháy. Nếu cho A tác dụng với dung dịch nước vôi trong (d ư), ta thu k ết t ủa tr ắng D và
dung dịch chứa chất E làm xanh quỳ tím. A không tạo k ết t ủa v ới dung d ịch CaCl 2. Viết các phương
trình phản ứng.
1) a) Người ta sử dụng bình khí thở oxi trong y học và đ ời s ống đ ể cung cấp oxi cho ng ười khơng
có khả năng tự hơ hấp hoặc làm việc trong môi tr ường thi ếu oxi khơng khí, có khói, khí đ ộc, khí
gas…
b) * Điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm: đun nóng các chất KClO3, KMnO4,..

2 KClO 3 ⃗t 0 2 KCl+3 O 2
2 KMnO 4 t⃗0 K 2 MnO 4 + MnO 2 +O2
Điều chế trong cơng nghiệp:

+ Từ khơng khí: chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
+ Từ nước: điện phân nước

2 H 2 O (điện phân) ⃗ 2 H 2 +O 2

* Ta khơng điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm nhưng cơng nghi ệp vì các thi ết b ị đi ều ch ế
phức tạp và không mang tính an tồn.
* Ngược lại ta khơng điều chế khí oxi trong cơng nghiệp nh ư trong phịng thí nghi ệm vì các nguyên
liệu điều chế đắt giá và tốn kém.
2) +) Khi cho SO2 vào dung dịch NaOH dư:

SO 2 +2 NaOH ⃗ Na 2 SO 3 +H 2 O

+) Khi cho SO2 tác dụng với H2S:

SO 2 + H 2 S ⃗ S + H 2 O

+) Khi cho SO2 tác dụng với Br2:

SO 2 + Br 2 +2 H 2 O⃗ 2 HBr+ H 2 SO 4

+) Khi cho SO2 tác dụng với dung dịch KMnO 4 :

5 SO 2 +2 KMnO 4 +2 H 2 O⃗ K 2 SO 4 +2 MnSO 4 +2 H 2 O

3) Chất A là NaHCO3:

Na2 CO 3 (hòa tan) ⃗ dung dịch Na2 CO 3
Na2 CO 3 có tính bazơ làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
Dung dịch

+)

NaHCO 3 + HCl ⃗ NaCl+ CO 2 ↑+ H 2 O
2


+)
Câu 2:

Giải:

+)

NaHCO 3 + HNO 3 ⃗ NaNO3 +CO 2 ↑+ H 2 O
NaHCO 3 +Ca ( OH )2 ⃗ CaCO 3 ↓ ( D ) + Na2 CO 3 +H 2 O
NaHCO 3 +CaCl 2 ⃗ ׿
¿

1) Trình bày phương pháp hóa học tinh chế Ag ra khỏi h ỗn h ợp ch ứa Ag, Fe, Cu (v ới kh ối l ượng Ag
khơng đổi)
2) Có 5 gói muối rắn đựng trong 5 lọ mất nhãn là: Na 2SO4, Na2CO3; BaCO3; BaSO4; NaCl. Chỉ dùng
nước và dung dịch HCl hãy trình bày phương pháp nhận biết các muối trên.
3) Hòa tan 0,2 mol CuO bằng dung dịch H 2SO4 20% (vừa đủ) được dung dịch A. Làm nguội dung
dịch A tới 100C được dung dịch B và có m(gam) CuSO 4.5H2O tách ra. Tính m, biết độ tan của CuSO 4
ở 100C là 17,4

3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×