Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

MRVT NHAN HAU DOAN KET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.92 KB, 14 trang )


?
KiĨm tra bµi cị


LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU ĐOÀN KẾT


Hoạt động 1:( HĐ nhóm 2) Tìm từ trong
chủ điểm.
Bài 1. Tìm các từ ngữ :
a, Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu
thơng
đồng loại .
M: lòng thơng ngời
b, Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thơng.
M: độc ác
c, Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại .
M: cu mang
d, Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
M : øc hiÕp


Câu hỏi thảo luận

Nhóm 1+2+3
Tìm các từ ngữ :
a, Thể hiện lòng nhân
hậu, tình cảm
yêu thơng con ngời


b, Trái nghĩa với
nhân hậu hoặc
yêu thơng.

Nhóm 4+5+6
Tìm các từ ngữ:
c, Thể hiện tinh thần
đùm bọc,giúp đỡ
đồng loại.
d, Trái nghĩa với
đùm bọc
hoặc giúp ®ì


đ

Hung ác, nanh ác,
tàn ác, tàn bạo, cay độc,
ác nghiệt, hung dữ,
dữ tợn, dữ dằn,...

ì

â

a,Thể hiện lòng
nh
n hậu, t
cảm yêu thuơng
ồng loại.


: ái, lòng
Lòng nhân
vị tha, tình thân ái,
tình thơng mến,
nh yêu quý, xót thuơng,
đau xót, tha thứ, độ luợng
bao dung,thông cảm,
đồng cảm,...


Bài 1.Các từ ng

b,Từ
trái nghĩa
với
nhân hậu
hoặc
yêu thuơng


ăn hiếp,
hà hiếp,
bắt nạt,
hành hạ,
đánh đập,...

đ

đ


đ



C, Từ ng
thể
hiện tinh
thần
ùmbọc,
giúp

ồng
loại:

Cứu giúp, cứu trợ,
ủng hộ, hỗ trợ,
bênh vực, bảo vệ,
che chở, che chắn,
che đỡ, nâng đỡ,..

d, Từ
trái nghĩa
với đùm bọc
hoặc
giúp đỡ


Bài 1: Các từ ngữ
Thể hiện

lòng
Nhân hậu,
tình cảm yêu
thơng đồng
loại.

Trái nghĩa
với
nhân hậu
hoặc yêu th
ơng.

Thể hiện
tinh thần
đùm bọc
giúp đỡ đồng
loại.

Từ trái
nghĩa với
đùm bọc
hoặc giúp
đỡ.

Lòng nhân ái, Hung ác ,

Cứu giúp,

ăn hiếp,


lòng vị tha,

tàn bạo

cứu trợ,

hà hiếp,

tình thân ái,

cay độc,

ủng hộ,

hành hạ,

đau xót,

ác nghiệt,

bênh vực,

đánh đập ,

tha thứ,

hung dữ,

nâng đỡ,


bắt nạt,


Hoạt động 2(HĐ nhóm)Tìm hiểu nghĩa của tiếng nhân
Bài 2.Cho các từ :
nhân dân,nhân hậu, nhân ái,
công nhân, nhân loại
nhân đức,
nhân từ,
nhân tài.

a, Trong
những từ
nào, tiếng
nhân có
nghĩa là
ngời

b, Trong
những từ
nào, tiếng
nhân có
nghĩa là
lòng thơng
ngời

HÃy cho biết:


Bài 2.a, Từ có tiếng

nhân có nghĩa là
ngời:
Nhân dân, công
nhân, nhân loại,
nhân tài.
b , Từ có tiếng nhân
có nghĩa là lòng
thơng ngời:
Nhân hậu, nhân ái,
nhân đức, nhân từ.


Bài 4:
Các tục ngữ dới đây khuyên
ta điều gì?

a) ở hiền gặp lành.
b) Trâu buộc ghét trâu ăn.
c)Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.


b)Tr
tr

â â

a) ở hiền gặp
lành.


u buộc ghét
u ăn

c) Một cây làm
chẳng lên non
Ba cây chụm lại
nên hòn núi cao

Khuyên nguời ta
sống hiền lành,
nhân hậu vì sống
hiền lành nhân hậu
sẽ gặp điều tốt
đẹp, may mắn.
Chê nguời có tính
xấu, ghen tị khi
thấy nguời khác đu
ợc hạnh phúc may
mắn.

Khuyên nguời ta
đoàn kết với nhau,
đoàn kết tạo nên
sức mạnh.






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×