Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.11 KB, 4 trang )

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM

Họ tên : ……………………………….
…………………………………………….

Năm học 2015 - 2016

Lớp : 5/….

MƠN : TỐN – LỚP 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Trường Tiểu học: Huỳnh Văn Chính

Điểm

Nhận xét

GV ký tên

……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ……../4 điểm
……./1,5 điểm

1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Chữ số 7 trong số 20,473 có giá trị là:
A.
B.



7

C.

7
10

D.

7
100
7
100

b. 10% của 8 tấn có giá trị là:

C. 80kg
D. 800kg

A. 0,8 kg
B. 8kg

c. Kết quả của phép tính 2,056 x 0,01 là:

……./0.5 điểm

A 0,2056

C. 205,6


B 0,02056

D. 2056

2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Kết quả khảo sát phương tiện đến
trường của 160 học sinh ở một trường
tiểu học được cho trên biểu đồ hình
quạt bên:

Đi bộ
đạp
25%

Xe
….
Ơ tơ 5%

Số học sinh đi xe đạp là ………em

Xe máy 50%
……/2điểm

3. Viết số thập phân thích hợp và chỗ chấm:
a. 85cm2 7mm2 = ……………cm2
b. 450dm3

= ……………m3


c. Hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh 80cm, chiều dài 6cm, chiều

rộng 4cm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là: …………………
d. Thể tích hình lập phương có diện tích một mặt 49cm2 là: ……………..


………./2 điểm

II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: ……../6 điểm
1. Đặt tính và tính. (2 điểm)
a) 35,286 + 56,53
b) 18 ngày 15 giờ - 7 ngày 20 giờ
……………………
…………………………………………
……………………
…………………………………………
……………………
…………………………………………
…………………………………………
c) 645,07 x 4,3
………………..............
………………..............
………………..............
………………..............
………………..............
………………..............

………./1 điểm


2. a. Tính giá trị biểu thức:

15,6 x ( 155,72 : 3,4 - 6,93)

d) 15 giờ 24 phút : 7
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
b. Tìm x.
253,5 -

x = 65,57

…………………………………………….. …………………………………………
…………………………………………….. …………………………………………
…./ 2điểm

……………………………………………. ………………………………………..
Quãng đường AB dài 292,5km. Lúc 7 giờ sáng một ô tô khởi hành từ A đến B
với vận tốc 35 km/h. Cùng lúc đó một xe ơ tơ khác xuất phát từ B đến A với vận
tốc 55 km/h. Hỏi :
a/ Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b/ Chỗ gặp cách B bao nhiêu ki-lơ-mét?
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….

………./1 điểm

4. Tính diện tích phần tô đậm.

…………………………………………….……
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
………………………………………………….
…………………………………………………

6cm


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2015 – 2016
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 5/5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ……../4 điểm
……./1,5 điểm

1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

……./0.5 điểm

a. Chữ số 7 trong số 20,473 có giá trị là:
7
C. 100


……./0.5 điểm

b. 10% của 8 tấn có giá trị là:
D. 800kg

……./0.5 điểm

c. Kết quả của phép tính 2,056 x 0,01 là:
B 0,02056

……./0.5 điểm

2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp

Số học sinh đi xe đạp là 32 em
……/2 điểm

3. Viết số thập phân thích hợp và chỗ chấm:
a. 85cm2 7mm2 = 85,07 cm2
b. 450dm3

= 0,45m3

c. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là: 4cm
d. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4dm là: 343dm3

II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: ……../6 điểm
………./2 điểm


1. Đặt tính và tính. (2 điểm)
Học sinh đặt tính và tính đúng, mỗi bài đạt 0,5điểm.
a. 35,286 + 56,53= 91,816
b. 18ngày 15giờ - 7ngày 20giờ = 10ngày 19giờ
c. 645,07 x 4,3 = 2773,801
d. 15 giờ 24 phút : 7 = 2giờ 12phút

……./ 1 điểm

Tính giá trị biểu thức:

b. Tìm x.


2a.

15,6 x ( 155,72 : 3,4 - 6,93)

………./2 điểm

253,5 -

x = 65,57

= 15,6 x ( 45,8 – 6,93 )

x = 253,5 – 65,57

= 15,6 x 38,87 = 606,372


x = 187,93

3. Giải toán.

Tổng vận tốc của hai xe là :
35 + 55 = 90 (km/giờ)
Thời gian hai xe đi gặp nhau là :
292,5 : 90 = 3,25 (giờ)

0,5đ

Đổi 3,25 giờ = 3 giờ 15 phút
Hai xe gặp nhau lúc :
7 giờ + 3 giờ 15 phút = 10 giờ 15 phút
Chỗ gặp nhau cách B là :
3,25 x 55 = 178,75 (km)
Đáp số: a) 10 giờ 15 phút
b) 178,75 km
Học sinh viết thiếu hoặc sai đơn vị, đáp số trừ 0,5
điểm tồn bài.
4.

Giải:
Bán kính nửa hình trịn:
6 : 2 = 3 (cm)
Diện tích nửa hình trịn:
3 x 3 x 3,14 : 2 = 14,13 (cm2)
Diện tích hình tam giác:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)
Diện tích hình bên:

14,13 - 4,5 = 9,63 (cm2)

Đáp số: 9,63cm2
(Đúng 2 lời giải và phép tính 0,5đ; Tính đúng đến đáp số: 1 đ)
- Thiếu, sai đơn vị hoặc đáp số -0,5đ) .

6cm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×