Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề kiểm tra giữa và cuối kì 1 tin học 6, sách kết nối tri thức với cuộc sống (có ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.11 KB, 19 trang )

PHỊNG GD&ĐT .............

ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022

TRƯỜNG THCS ....................

Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cộng

Đơn
vị kiến

TNKQ

TL

TNKQ



TL

TNKQ

TL

thức
Thông tin và
dữ liệu
(3/9 tiết=33%)

-Nhận biết được sự khác -Phân biệt được thông tin và
nhau giữa thơng tin và
vật mang tin
dữ liệu
-Nêu được ví dụ mối quan
-Nhận biết được các hệ giữa thông tin và dữ liệu
bước cơ bản trong xử lý
thơng tin

TL

-Giải thích được máy tính là
cơng cụ hiệu quả để thu thập,
lưu trữ, xử lý và truyền thơng
tin. Nêu được ví dụ minh họa
6
3,5điể
m=35

%

Câu số

1;2

3;12

13

16

Số điểm

1

1

0,5

1

Tỉ lệ %

28,6%

28,6%

14,2%


28,6

1

TNK
Q


%
Biểu diến
-Biết được bít là đơn vị
thơng tin và
nhỏ nhất trong lưu trữ
lưu trữ dữ liệu thơng tin
trong máy tính

-Giải thích được có thể biểu
diễn thơng tin chỉ với 2 kí
hiệu 0 và 1

-Nêu được sơ lược khả năng
lưu trữ của các thiết bị nhớ
thông dụng như đĩa cứng,
USB, CD, thẻ nhớ,....

(2/9 tiết=22%
Câu số

4


7;14

9

6

Số điểm

0,5

1

0,5

0,5

Tỉ lệ %

20%

40%

20%

20%

Mạng máy tính -Nêu được khái niệm về
và internet
lợi ích của mạng máy
(4/9 tiết= 45%) tính


2,5
điểm
=25%

-Giới thiệu tóm tắt được các
đặc điểm và ích lợi chính

-Nêu đc ví dụ cụ thể về trường
hợp mạng khơng dây tiện dụng
hơn mạng có dậy
-Nêu đc các thành phần chủ
6
yếu của một mạng máy tính
4 điểm
và tên của một vài thiết bị
=40%
mạng cơ bản

Câu số

5,8

10;11

17

15

Số điểm


1

1

1

1

Tỉ lệ %

25%

25%

25%

25%

6

4

1

Tổng số câu

5

Tổng số điểm


3

2

1

17
10

2


Tỉ lệ %

100%
2,5

4

3

0,5

25%

40%

35%


5%

PHỊNG GD&ĐT DUY TIÊN

ĐỀ KIỂM TRA ½ HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022

TRƯỜNG THCS HỒNG
ĐƠNG

Mơn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:

Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?

A. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
B.

Những con vi trùng gây bệnh bị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;

C. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 2: Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những cơng việc gì?
A. Sờ bề mặt bàn

B. Ngửi mùi hương

C. Nếm thức ăn


D. Thực hiện các tính tốn

Câu 3:

Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay:
3


A. Chưa nói được như người;

B. Kết nối Internet cịn chậm.

C. Khả năng lưu trữ cịn hạn chế;

D. Tính tốn chưa nhanh

Câu 4: Thơng tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Âm thanh

B. Văn bản

C. Hình ảnh

D. Dãy bit

Câu 5: Cáp mạng và Switch giúp kết nối:
A. Các Tivi

B. Các máy tính xách tay


C. Các thiết bị phát sóng Bluetooth

D. Các máy tính để bàn

Câu 6: Giả sử một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy một
thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy?
A. 1365

B. 1334

C. 1000

D. 1333

Câu 7: Q trình xử lí thơng tin ba bước đó là:
A. Nhập thơng tin-xử lí thơng tin-xuất thơng tin
B. Xử lí thơng tin-in ra giấy-sửa đổi thơng tin
C. Xử lí thơng tin-xuất thơng tin ra màn hình-in ra giấy;
D. Nhập thơng tin-xuất thơng tin-xử lí thơng tin;

Câu 8:

Các máy tính trong mạng truyền thông tin cho nhau thông qua những thiết bị nào?

A. Cáp điện, cáp quang

B. Webcam

C. Vỉ mạng


D. Modem, Hub, wi-fi.
4


Câu 9: Trong các thiết bị: Thẻ nhớ, USB, Đĩa CD và đĩa DVD, Điện thoại thơng minh, máy tính có ổ đĩa cứng.
Khả năng lưu trữ của thiết bị nào là lớn nhất?
A. Máy tính có ổ đĩa cứng
B. Điện thoại thông minh
C. USB
D. Thẻ nhớ, đĩa CD và đĩa DVD
Câu 10: Access Point truyền thông tin tới các máy tính xách tay thơng qua:
A. Dây cáp

B. Tia hồng ngoại

C. Sóng điện từ

D. Sóng Bluetooth

Câu 11: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một tồn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng
để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng LAN

B. Mạng không dây

C. Mạng có dây

D. Mạng WAN và mạng LAN


Câu 12: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh lưu trữ trong máy tính được gọi chung là:
A. Thơng tin

B. Nhập liệu

C. Dữ liệu.

D. Truyền tin.

Câu 13: Có thể dùng máy tính vào các cơng việc :
A. Học tập, giải trí, liên lạc

B. Điều khiển tự động và rơ –bốt

C. Tất cả đáp án trên

D. Quản lí
5


Câu 14:

1 GB xấp xỉ bao nhiêu byte?

A.

Một nghìn tỉ byte

B.


Một tỉ byte

C.

Một nghì byte

D.

Một triệu byte

II. TỰ LUẬN (3 điểm) : Làm bài tập vào phiếu trả lời
Câu 15 ( 1điểm): Mạng có dây hay mạng khơng dây là thích hợp để kết nối internet tới làng bản, khu dân cư ở
vùng núi, hải đảo, sa mạc? Vì sao?
Câu 16 ( 1 điểm): Hãy nêu những hạn chế của máy tính hiện nay và khả năng của máy tính trong tương lai?
Câu 17 ( 1 điểm): Hãy nêu đặc điểm và lợi ích Internet trong xã hội hiện nay?
------ HẾT ------

6


HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm

Câu

1

2

3


4

5

6

7

Đáp
án

B

D

A

D

D

A

A

Câu

8


9

10

11

12

13

14

Đáp

D

A

C

A

C

C

B

7



án

II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm Ghi chú

15

- Mạng khơng dây

0,25

(1 đ)

- Giải thích: + Địa hình hiểm trở

0,25

+ Khoảng cách xa

0,25

+ Điều kiện thời tiết khó khăn

0,25


16

*Hãy nêu những hạn chế của máy tính hiện nay :

(1 đ)

-Máy tính chưa biết ngửi chưa biết nếm, chưa biết
sờ.

0,25

-Máy tính chưa giỏi làm những cơng việc có tính
sáng tạo nghệ thuật

0,25

*Khả năng của máy tính trong tương lai:
-Khoa học trí tuệ nhân tạo đang nghiên cứu nhằm
làm cho máy tính ngày càng thơng minh hơn: vẽ
tranh, viết nhạc, nói chuyện làm tiếp tân ở khách
sạn, dạy tiếng anh trong trường học.
0,5
8


17

-Đặc điểm :


(1 đ)

+Phủ khắp thế giới với hàng tỉ người dùng

0,25

+Được tạo thành từ các mạng nhỏ hơn kết nối lại

0,25

+ Không thuộc quyền sử hữu của cá nhân hay tổ
chức nào

0,25

*Lợi ích Internet trong xã hội hiện nay: đem lại rât
nhiều lợi ích ở hầu khắp các lĩnh vực của xã hội:
khoa học kỹ thuật, y tế, thương mại, tài chính,....

9

0,25


PHỊNG GD&ĐT DUY TIÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022

TRƯỜNG THCS HỒNG ĐƠNG


Mơn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết

Thơng hiểu

Cấp độ
thấp

Chủ đề

TN
A: Máy
tính và
cộng đồng

Quy đổi
được một
cách gần
đúng giữa
các đơn vị

TL

TN


T
L

TN

Nêu
được
các
bước
trong
10

Tổn
g

Cấp độ
cao
T
L

TN

T
L


đo lượng
thơng tin


q
trình
xử lý
thơng
tin

Số câu

1
(C5)

1
(C13)

2

Số điểm

0.5

1

1.5

Tỉ lệ %

5%

10%


15%

B: Mạng
máy tính

Internet

Hiểu

mạng
tính.

được
hình
máy

Số câu

1
(C1)

Số điểm

0.5

0.5

Tỉ lệ %

5%


5%

C: Tổ
chức lưu
trữ, tìm
kiếm và
trao đổi

-Khái niệm
WWW,
website, địa
chỉ
của
website, trình

Biết các chức
năng chính
của dịch vụ
thư điện tử.
Biết các đặc

1

Chỉ ra
được
ưu
nhược
điểm
11



thơng tin

duyệt. Biết
cách đặt tên
đăng
nhập
trong địa chỉ
email
khi
đăng kí tài
khoản
thư
điện tử.

điểm và lợi
ích
của
Internet

của
máy
tìm
kiếm.

Số câu

3
(C3,C7,C10

)

3
(C8,C11,C12
)

1
(C15)

7

Số điểm

1,5

1,5

2

5

Tỉ lệ %

15%

15%

20%

50%


Tác hại khi
tham gia
internet,
khái niệm
về virut máy
tính

Biết bảo vệ
thơng tin cá
nhân khi sử
dụng Internet,
biết cách truy
cập vào 1 số
trang web
phục vụ học
tập

D: Đạo
đức, pháp
luật và
văn hóa
trong mơi
trường số

Biết
bảo
vệ
thơng
tin cá

nhân
với
sự hỗ
trợ
của
người
12


lớn.
Số câu

2
(C4,C6)

2
(C2,C9)

1
(C14)

5

Số điểm

1

1

1


3

Tỉ lệ %

10%

10%

10%

30%

PHÒNG GD&ĐT ............

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022

TRƯỜNG THCS ..................

Mơn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một mạng máy tính gồm
13


A. tối thiểu 5 máy tính được liên kết với nhau
B. một số máy tính bàn
C. một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.

D. tất cả các máy tính trong một phịng
Câu 2: Những thơng tin nào sau đây là thơng tin cá nhân của một học sinh?
A. Họ tên, ngày sinh, địa chỉ nhà, số điện thoại di động
B. Tên trường, tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm
C. Họ tên của bố mẹ, anh chị em, người thân trong gia đình
D. Sở thích chơi thể thao, sở thích âm nhạc, ảnh chụp.
Câu 3: Để đăng nhập hộp thư điện tử trên internet người gửi và người nhận cần phải có:
A. Tên đăng nhập

C. Mật khẩu

B. Họ và tên

D. Mật khẩu và tên đăng nhập

Câu 4: Đâu là tác hại khi tham gia internet?
A. Giúp tìm kiếm thơng tin
B. Chia sẻ thông tin
C. Bị rủ rê tham gia các hoạt động | phi pháp trên mạng xã hội.
14


D. Học tập online
Câu 5: 1MB tương đương với khoảng:
A. Một nghìn byte.

C. Tám triệu byte.

B. Một triệu byte.


D. Một tỉ byte.

Câu 6: Virus máy tính là?
A. Phần mềm có khả năng tự nhân bản và lây lan qua các thiết bị lưu trữ trung giane hoặc qua mạng phá hoại
hoạt động của máy tính, đánh cắp dữ liệu và thông tin ...
B. Siêu liên kết trên internet
C. Phần cứng trong máy tính
D. Tất cả các ý trên
Câu 7: Trình duyệt Web là gì?
A. Là phần mềm truy cập các trang web
B. Là phần mềm tạo ra các trang web
C. Là chương trình kiểm duyệt các trang web nước ngồi
D. Là chương trình kiểm duyệt các trang web trong nước
Câu 8: Để sử dụng thư điện tử em cần phải?
A. Truy cập vào trang web của nhà cung cấp dịch vụ.
B. Nhờ bưu điện.
15


C. Đăng ký một tài khoản với một nhà cung cấp dịch vụ.
D. Cả A và C
Câu 9: Website nào sau đây được sử dụng để tra cứu một số từ mới bằng tiếng anh
A.
B.
C.
Câu 10: Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet?
A. Tìm kiếm thơng tin trên Internet
B. Thương mại điện tử
C. Chuyển phát nhanh
D. Thư điện tử

Câu 11 : Trong các câu sau, câu nào sai khi nói về khái niệm dịch vụ thư điện tử?
A. Lây lan virut giữa email người gửi và email người nhận
B. Một người có thể gửi email đến nhiều địa chỉ email khác nhau cùng một lúc
C. Một người có thể gửi email đến địa chỉ email của chính mình
D. Có thể đăng kí 2 địa chỉ email giống nhau
Câu 12 : Mô tả nào sau đây nói về Interet là sai ?
A. Là một mạng máy tính
B. Có phạm vi bao phủ khắp thế giới
C. Hàng tỉ người truy cập và sử dụng
D. Tất cả những tiện ích trên Internet như dịch vụ thư điện tử, mạng xã hội, học trực tuyến... đều miễn phí
16


II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13(1 điểm): Nêu các bước xử lý thơng tin trong máy tính? Kể tên một số thiết bị số thông dụng?
Câu 14(1 điểm): Giả sử em phát hiện ra người thân của mình bắt đầu nghiện trò chơi trực tuyến, em hãy nêu những
biện pháp để giúp người thân của mình thốt khỏi tình trạng đó.

Câu 15(2 điểm): Em hãy cho biết, tìm thơng tin bằng máy tìm kiếm có những ưu điểm và nhược điểm gì?
-----Hết-----

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp
án

C

A

D

C

B

A


A

D

C

C

11

12

A

D

II. TỰ LUẬN
Bài

Đáp án

Điểm
17


II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 a/ Các bước xử lý thơng tin trong máy tính:
(1,0
đ)


Xử lý đầu vào; xử lý dữ liệu; xử lý đầu ra

0,5 đ

b/ Kể tên một số thiết bị số thông dụng:
USB; máy ghi âm số; điện thoại thông minh; camera số;
đĩa DVD..

Câu 2 - Gần gũi nhắc nhở người đó về những tác hại của việc
(1,0 nghiện trò chơi trực tuyến
đ)

- Giúp đỡ bằng cách giới thiệu, dẫn dắt người đó tham gia
tập thể thao, hoạt động ngoài trời, hoạt động giao lưu tập
thể

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

Câu 3 * Ưu điểm:
(2,0
đ)

- Tìm kiếm trên nguồn thông tin phong phú, đa dạng,
thường xuyên được cập nhật

0,25đ


- Tìm kiếm nhanh.

0,25đ

- Có thể tìm kiếm mọi lúc mọi nơi miễn là có Internet và
thiết bị kết nối Internet

0,25đ

- Kết quả tìm kiếm trao đổi được nhiều người trên thế giới
* Nhược điểm:
- Không phải mọi thông tin để tìm được

0,25đ
0,5đ

18


- Khơng phải ln tìm được thơng tin chính xác nhất

19

0,5đ



×