Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Toan 9tiet 55 dien tich hinh tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 13 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG

Q THẦY CƠ CÙNG CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ
GIỜ NGÀY HÔM NAY


Cả lớp làm bài tập sau:
Cho hình vẽ

2) Tính độ dài hai đường trịn có
bán kính lần lượt là: R1 = 3 cm;
R2 = 6 cm

Viết cơng thức tính độ dài đường
trịn, cung trịn
Áp dụng:
1) Tính độ dài hai đường trịn có bán
kính lần lượt là: R1 = 2 cm; R2 = 4 cm


C1 2. .R1 2. .2 4 (cm)

C2 2. .R2 2. .4 8 (cm)

Kết quả bài làm dưới lớp:

C 2. .R hoặc C  .d

 .R.n
l
180



Với: R là bán kính của đường trịn
d là đường kính đường trịn
n0 là số đo độ của cung
l là độ dài cung tròn

C1 2. .R1 2. .3 6 (cm)

C2 2. .R2 2. .6 12 (cm)
Vậy: Khi bán kính tăng lên gấp
đơi thì chu vi tăng lên gấp đôi.


Tiết 55 - §10.
1) Cơng thức tính diện tích hình tròn: VD 1 (bài 78 SGK):
2
S


.
R
Chân một đống cát đổ trên một
R:Cbán
kính
R
nền phẳng nằm ngang
là=một
hình
Biết
12

m
O
trịn có chu vi 12 m. Hỏi chân
Tính
= ? tích là
đống cát đó chiếm
mộtSdiện
bao nhiêu mét vng
Giải ?.
Ta có: C 2. .R
 R

C
2.

12 6
R
 ( m)
2. 

Diện tích phần mặt đất mà đống
cát chiếm chỗ là:
2
6
  36
2
S  R  .    11,5(m 2 )

 



Tiết 55 - §10.
1) Cơng thức tính diện tích hình trịn:

S  .R 2

R
O

R: bán kính

2) Cơng thức tính diện tích hình quạt
trịn:
a) Khái niệm: (SGK)
A
R

O

n0

B

Hình quạt trịn
OAB tâm O, bán
kính R, cung n0

Hình quạt trịn là một phần hình
trịn giới hạn bởi một cung trịn
và hai bán kính đi qua hai mút

của cung đó.
A
R

O

n0

B


Tiết 55 - §10.
1) Cơng thức tính diện tích hình trịn: Trong các hình sau, phần tơ màu
nào là hình quạt trịn
2

S  .R

R

O

R: bán kính

2) Cơng thức tính diện tích hình quạt
trịn:
a) Khái niệm: (SGK)

H. a


H. b

A
R

O

n0

Hình quạt trịn
OAB tâm O, bán
kính R, cung n0

H. c

B

H. d

H. e


Tiết 55 - §10.
1) Cơng thức tính diện tích hình trịn: [?] Hãy điền biểu thức thích hợp
vào các chỗ trống (…) trong dãy
2
R
S  .R
lập luận sau:
O

R: bán kính
Hình trịn bán kính R (ứng với
2
0
 .R
cung 360 ) có diện tích là ….
2) Cơng thức tính diện tích hình quạt
Do đó: Hình quạt trịn bán kính
R,
trịn:
2
 .R .1
a) Khái niệm: (SGK)
cung 10 có diện tích là …
A
R

O

n0

B

Hình quạt trịn
OAB tâm O, bán
kính R, cung n0

360
Hình quạt trịn bán kính R,2
cung 70 có diện tích là 

….R .7

360
Vậy: Hình quạt trịn bán kính R,
 .R 2 .n
cung n0 có diện tích S = ….

360


Tiết 55 - §10.
1) Cơng thức tính diện tích hình trịn:

S  .R 2

R
O

R: bán kính

Hình quạt trịn bán kính R, cung
2
0

.
R
.n
n có diện tích S = ….

360


Bạn Hoa đưa ra cơng thức tính
2) Cơng thức tính diện tích hình quạt diện tích hình quạt trịn bán kính
0
l.R
R,
cung
n
như sau:
trịn:
a) Khái niệm: (SGK)
b) Cơng Athức tính diện tích hình
2

.
R
.n
quạt trịn:
R
O

n

B

0

S qHình
 quạt trịn
OAB tâm

360O, bán
kính R, cung
l.Rn0
hay S q 
2

Với R: bán kính
n0: số đo cung

l: độ dài cung tương ứng

Sq 

2

Với: l là độ dài cung tròn tương
ứng
Hỏi bạn Hoa làm như vậy có đúng
khơng? Vì sao ?
Đúng. Vì:
l

 .R 2 .n  .R.n R l.R
Sq 

. 
360
180 2 2



Tiết 55 - §10.
1) Cơng thức tính diện tích hình trịn: VD 2 (bài 79 SGK):
Tính diện tích một hình quạt
2
R
S  .R
trịn có bán kính 6 cm, số đo
O
R: bán kính
cung là 360
2) Cơng thức tính diện tích hình quạt
trịn:
a) Khái niệm: (SGK)
b) Cơng thức tính diện tích hình
quạt tròn:
 .R 2 .n

S h.q 

A

R

O

n0

B

hay S h.q


360
l.R

2

Với R: bán kính
n0: số đo cung

l: độ dài cung tương ứng

Cho biết

R = 6 cm; n0 = 360

Hỏi

Sh.q = ?
Giải

Ta có: S h.q

 .R 2 .n

360
 .62.36

360
3, 6 11,3(cm 2 )



Tiết 55 - §10.
1) Cơng thức tính diện tích hình trịn: VD 3:
Cho hình vẽ:
2

S  .R

R

O

R: bán kính

Cho biết:
2
2) Cơng thức tính diện tích hình quạt Cho biết
SqOAmB
= 11,3
SqOAmB
= 11,3
cm2;cm
R = 6 cm
tròn:
R = 6 cm;
a) Khái niệm: (SGK)
Hãy tính:
Tính
l AmBtâm
?O

a) tích
S = hình
? b) trịn
b) Cơng thức tính diện tích hình
a) Diện
c) n0 = ?
2
quạt trịn:
 .R .n
b) Độ dài cung AmB

Sq 

A

R

O

n0

B

360
l .R
hay S q 
2

Với R: bán kính
n0: số đo cung

l: độ dài cung tương ứng

c) Số đo cung AmB
(kết quả làm tròn đến số thập
phân thứ nhất và độ).


Tiết 55 - §10.
VD 3:

a) Ta có: S  .R 2

 .62 3,14.36 113(cm 2 )
l .R
2
2.S q

b) Ta có: S q 
Cho biết

SqOAmB = 11,3 cm2

 l

R
2.11,3

3,8(cm)
6


R = 6 cm;
Tính

a) S = ?
c) n0 = ?

b) l AmB ?

 .R 2 .n
c) Ta có: S q 
360
0
360 .S q
0
 n 
 .R0 2
360 .11,3 3600.11,3


2
 .6
3,14.36

n 0 360


Tiết 55 - §10.

S  .R 2 196.
S  .R 2 49.


R = 7 cm
Giá tiền: 40.000 đ

R = 14 cm
Giá tiền: 120.000 đ

Lưu ý: Mỗi bánh có chiều cao bằng nhau, chất lượng như nhau.


- Học thuộc nắm chắc các cơng thức tính diện tích hình trịn, hình quạt
trịn và những cơng thức được suy ra từ những công thức này.
- Xem lại các bài tập, làm các bài tập 77, 82 (SGK).
- Xem trước các bài tập phần luyện tập.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×