Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

BAI TAP TRAC NGHIEM GT 12 CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.4 KB, 11 trang )

Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng   1;   .

1
y  x3  x 2  3x
3
A.
B. y ln x

2

x
C. y e

y  x 4 

2x

D.

4 3
x
3

1
y  x3  2 x 2  3x  1
3
Câu 2. Hàm số
đồng biến trên:
A.  2;  

B.



 1; 3

C.   ;1   3;  

D.  1; 3

Câu 3. Hàm số y  x  2  4  x nghịch biến trên:
A.

 3; 4

B.  2; 3

3



2; 3

. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

[−2; 0 ] tăng trên (−∞;−2 ) ; ( 0;+∞ )
(−∞;−2];[ 0;+∞)

A.

C.

y=−2x+sin x


D.  2; 4

2

y=−x −3x +4

Câu 4. Cho hàm số

C.

(−2;0 )

B.

giảm

trên

3 2

D. y=−x +x −3x−2 liên tục trên

đồng biến trên R

Câu 5. Hàm số y  x  ln x nghịch biến trên:
A.  e; 

B.


 0; 4

C.  4; 

D.  0;e 

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R :

A.

y cos x

3

2

B. y  x  2x  10x

4

2

C. y  x  x  1

y

x 2
x 3

y


2x  5
x 1

D.

Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):

2
y  x 3  4x2  6x  9
3
A.
y
Câu 8. Hàm số

1
y  x2  2x  3
2
B.

C.

y

x2  x  1
x 1

D.

2x  5

x  3 đồng biến trên:
B.   ; 3

A. R

C.   3;  

D. R \   3

3
2
Câu 9. Hàm số y  x  3x  1 đồng biến trên các khoảng:

A.

  ;2 

B.

 0;2 

C.

 2; 

D.

.

C.


  1;1

D.

 0;1 .

C.

  1; 

D.

 \  1

C.

  1;1

D.

 0;1 .

3
Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3 x  1 là:

A.

  ;  1


Câu 11. Hàm số
A.

y

  ;1

B.

 1;  

x2
x  1 đồng biến trên các khoảng:

va  1;  

B.

 1;  

.

3
Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2 x  6 x  20 là:

A.

  ;  1

va  1;  


B.

  1;1


3
2
Câu 13. Các khoảng đồng biến của hàm số y 2 x  3 x  1 là:

A.

  ;0 

va  1;  

B.

 0;1

C.

  1;1

D.

.

C.


 0; 2

D.

.

  5;7

D.

 7;3 .

D.

 7;3 .

3
2
Câu 14. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x  1 là:

A.

  ;0 

va  2; 

B.

 0;2 


3
2
Câu 15. Các khoảng đồng biến của hàm số y x  5 x  7 x  3 là:

  ;1
A.

7

va  ;  
3
 B.

 7
 1; 
 3

C.

3
2
Câu 16. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  5 x  7 x  3 là:

  ;1
A.

7

va  ;  
3

 B.

 7
 1; 
 3

C.

  5;7

3
2
Câu 17. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x  2 x là:




3
3
;  
  ;1 
 va  1 
2 
2


A. 


3

3
;1 
 1 

2
2 

B.


3 3
;


2
2 

C.

D.

  1;1

C.

  ;1

D.

 3; 


C.

  ;0 

D.

 3; 

3
2
Câu 18. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  6 x  9 x là:

A.

  ;1

va  3;  

B.

 1;3

3
2
Câu 19. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  x  2 là:

A.

  ; 0 


2

va  ;  
3


 2
 0; 
B.  3 

3
Câu 20. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 3 x  4 x là:

1

1

  ;   va  ;  
2
2




A.

 1 1
 ; 
B.  2 2 


1

  ;  
2
C. 

1

 ;  
2


D.

3
2
Câu 21. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  x  2 là:

A.

 2;0 

 2 50 
 ; 
B.  3 27 

C.

 0; 2 


 50 3 
 ; 
D.  27 2  .

3
2
Câu 22. Hàm số f ( x) x  3 x  9 x 11

A. Nhận điểm x  1 làm điểm cực tiểu

B. Nhận điểm x 3 làm điểm cực đại

C. Nhận điểm x 1 làm điểm cực đại

D. Nhận điểm x 3 làm điểm cực tiểu

4
2
Câu 23. Hàm số y  x  4 x  5

A. Nhận điểm x  2 làm điểm cực tiểu
C. Nhận điểm

x  2 làm điểm cực đại

B. Nhận điểm x  5 làm điểm cực đại
D. Nhận điểm x 0 làm điểm cực tiểu



Câu 24. Cho hàm số

f ( x) 

x4
 2x2  6
4
. Hàm số đạt cực đại tại:

A. x  2

Câu 25. Cho hàm số
A.

B. x 2

f ( x) 

C. x 0

D. x 1

x4
 2x2  6
4
. Giá trị cực đại của hàm số là:

f CÐ 6

f CÐ 2


B.

C.

f CÐ 20

D.

f CÐ  6

Câu 26. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến

B. Hàm số luôn đồng biến;

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

Câu 27. Trong các khẳng định sau về hàm số

y 

1 4 1 2
x  x 3
4
2
, khẳng định nào là đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0;

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;

C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1;

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 28. Cho hàm số

y

x3
2
 2 x 2  3x 
3
3 . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là

A. (-1;2)

 2
 3; 
C.  3 

B. (1;2)

D. (1;-2)

1
y  x 4  2 x2  1

4
Câu 29. Cho hàm số
. Hàm số có :
A. Một cực đại và hai cực tiểu

B. Một cực tiểu và hai cực đại

C. Một cực đại và khơng có cực tiểu

D. Một cực tiểu và khơng có cực đại

3
Câu 30. Đồ thị hàm số y  x  3x  1 có điểm cực tiểu là:

A. ( -1 ; -1 )

B. ( -1 ; 3 )

Câu 31. Số điểm cực trị của hàm số
A. 1

y 

B. 0

C. ( -1 ; 1 )

D. ( 1 ; 3 )

1 3

x  x 7
3
là:
C. 2

D. 3

4

Câu 32. Số điểm cực đại của hàm số y  x  100 là:
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

4
2
Câu 33. Số điểm cực trị hàm số y  x  2 x  3 là:

A. 0

Câu 34. Số điểm cực trị hàm số

B. 1

y


A. 0

C. 3

D. 2

x 2  3x  6
x 1
là:

B. 2

C. 1

D. 3

3
2
Câu 35. Cho hàm số y ax  bx  cx  d và giả sử có cực trị. Chọn phương án Đúng.

A. Cả 3 phương án kia đều sai

B. Hàm số chỉ có một cực tiểu

C. Hàm số có hai cực đại

D. Hàm số chỉ có một cực đại


y 

Câu 36. Số điểm cực trị của hàm số
A. 1

1 3
x  x 7
3
là:

B. 0

C. 3

D. 2

C. 2

D. 3

4
2
C. y  x  2 x  1

4
2
D. y  x  2 x  1

4
Câu 37. Số điểm cực trị của hàm số y x  100 là:

A. 0


B. 1

Câu 38. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
4
2
A. y 2 x  4 x  1

4
2
B. y x  2 x  1

Câu 39 Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;

C. Hàm số luôn luôn đồng biến;

D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;

1
y  x4  2 x2 1
4
Câu 40. Cho hàm số
.Hàm số có
A. một cực tiểu và một cực đại

B. một cực đại và khơng có cực tiểu


C. một cực tiểu và hai cực đại

D. một cực đại và hai cực tiểu

y x 3  3x  2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:

Câu 41. Cho hàm số

max y 2, min y 0
A.   2;0

max y 4, min y 0

  2;0

B.

max y 4, min y  1
C.

  2;0

  2;0

  2;0

max y 2, min y  1

  2;0


  2;0

D.

  2;0

3
2
Câu 42. Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

max y 0, min y  2
A.

  1;1

max y 2, min y 0

  1;1

max y 2, min y  2
C.

  1;1

  1;1

B.

  1;1


max y 2, min y  1

  1;1

  1;1

D.

  1;1

3
Câu 43. Cho hàm số y  x  3 x  5 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

max y 5
A.

min y 3

 0;2

B.

y
Câu 44. Cho hàm số

max y 
A.   1;0

max y 3


 0;2

min y 7

  1;1

C.

D.

2 x 1
x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

1
1
min y 
2 B.   1;2
2

max y 
C.

  1;1

1
2

11
min y 
4

 3;5
D.

3
2
Câu 45. Cho hàm số y  x  3x  4 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

max y  4
A.

min y  4

 0;2

B.

 0;2

max y  2
C.

  1;1

D.

min y  2, max y 0
  1;1

  1;1


4
2
Câu 46. Cho hàm số y  x  2 x  3 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

max y 3, min y 2
A.

 0;2

  1;1

 0;2

max y 11, min y 2
B.

 0;2

 0;2


max y 2, min y 0
 0;1

C.

y
Câu 47. Cho hàm số

  2;0


D.

min y 0

 0;1

B.

max y 3

 0;1

D.



B. 1000

C. 1002

 0;1



D. -996

3
 2;0
Câu 49. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x trên




A. 0

min y  1

  2;0

C.

3
 1;0
Câu 48. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x  1000 trên

A. 1001

  2;0

x 1
x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

max y  1
A.

max y 11, min y 3

 0;1

B. 2




C. -2

D. 3

C. -2

D. 2

2

Câu 50. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  4 x là
A. 0

B. 4
2

Câu 51. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  x là

3
B. 2

A. 0
Câu 52. Cho hàm số

2
C. 3


D. 2

y  x3  3 x 2  7 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:

max y 2, min y 0
A.   2;0

  2;0

max y  3, min y  7

max y  7, min y  27
C.

  2;0

  2;0

B.

  2;0

  2;0

max y 2, min y  1
  2;0

D.

  2;0


3
2
0;3
Câu 53. Cho hàm số y  x  3mx  6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
bằng 2 khi



m
A.

Câu 54. Hàm số

31
27
y

B. m 1

C. m 2

A.

B. -13/6

C. -1

  2;0


D. 0

y  x  3 x  1 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
  2;0

max y 3, min y  3
B.

max y 4, min y  3
C.

3
2

3

max y 3, min y 0
  2;0

D.

m

x3 x 2
  2x  1
3
2
có GTLN trên đoạn [0;2] là:

A .-1/3

Câu 55. Cho hàm số



  2;0

  2;0

  2;0

max y 2, min y  3
D.

  2;0

  2;0

1
1
y  x3  x 2  2 x 1
3
2
Câu 56. Cho hàm số
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
16
7
max y  , min y 
3   1;1
3
A.   1;1

16
7
max y  , min y 
3   1;1
6
C.   1;1

max y 2, min y 
B.

  1;1

  1;1

max y 2, min y 
D.

  1;1

  1;1

7
6
7
3


3
2
Câu 57. Cho hàm số y  x  3 x  4 x . Chọn phương án đúng trong các phương án sau


max y 5

min y 0

 0;2

A.

y
Câu 58. Cho hàm số

min y 

A.   1;0

y 

 0;2

A.

  1;2

B.

max y 

min y 7


  1;1

C.

D.

  1;1

x 1
2 x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

max y 0

Câu 59. Cho hàm số

max y 3

 0;2

B.

1
2

max y 
C.

  1;1

1

2

11
min y 
4
 3;5
D.

1 3
x  x2  4
3
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau

7
3

min y  4

max y  2

 0;2

B.

  1;1

C.

min y 
D.   1;1


8
, max y 0
3   1;1

1
y  x4  2 x2  3
4
Câu 60. Cho hàm số
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau

max y 3, min y 2
 0;2

A.

max y 3, min y  1

 0;2

max y 3, min y 0
 0;1

C.

 0;2

B.

 0;2


max y 2, min y  1

 0;1

D.

  2;0

  2;0

Câu 61. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x 1

y
A.

x 1
x 1

y
B.

Câu 62. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 2

x 1
x

(−∞;−2);(0 ;+∞ )


B. 3

C.

C. 4

A.

Câu 64. Đồ thị hàm số

B.

y

A. y 2

y=−2x+sin x

D.

[−2;0 ]



Câu 63. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là

(−∞;−2];[ 0;+∞)

y=−x3−3x2+4
D. 1


(−2 ;0 )

3 2

C.

y=−x +x −3x−2

D.

x2  2x  3
x2  1
có đường tiệm cận ngang là:
B. y 2

C. y 1

x2  x  2
y
x  2m  1 có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị (1) có đường tiệm cận đứng trùng với
Câu 65. Cho hàm số
đường thẳng x 3
A. m  2

B. m  1

y
Câu 66. Cho hàm số


C. m 2

3  2x
3x  2 . Tiệm cận đứng và ngang lần lượt là:

D. m 1


x
A.

2
2
y 
3;
3
y

Câu 67.Cho hàm số

x 
B.

2
2
y 
3;
3

x 

C.

2
3 ; y 1

x
D.

2
2
y
3;
3

2x  5
4  x . Tiệm cận đứng và ngang lần lượt là:

A. x 4 ; y  2

y
Câu 68. Cho hàm số

B. x  4 ; y  2

C. x 4 ;

y

1
2


D. x 4 ; y 5

3
2  x . Chọn phát biểu đúng:

A. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCN
D. Đồ thị hs có TCĐ x=2; TCN y = 3/2

y
Câu 69. Cho hàm số

2x  1
x  3x  2 . Chọn phát biểu đúng:
2

A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng

B. Đồ thị hàm số chỉ có TCĐ, khơng có TCN

C. Đồ thị hàm số có 2 TCĐ và 2 TCN

D. Đồ thị hs khơng có đường tiệm cận nào

Câu 70. Cho hàm số y =f(x) có

lim f ( x) 


x   3



lim f ( x) 

x  3

A. Đồ thị hàm số có 2 TCĐ là x = -3 và x = 3

B. Đồ thị hàm số khơng có TCĐ

C. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 TCĐ
Câu 71. Cho hàm số y =f(x) có

D. Đồ thị hs có 2 TCN

lim f ( x) 

x   3



lim f ( x) 

x   3

A. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ là y = -3

D. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ là x = -3


lim f ( x) 2

x  



lim f ( x) 2

x  

A. Đồ thị hàm số khơng có TCN

. Phát biểu nào sau đây đúng:

B. Đồ thị hàm số có đúng 1 TCN

C. Đồ thị hàm số có 2 TCN
Câu 73. Cho hàm số y =f(x) có

. Phát biểu nào sau đây đúng:

B. Đồ thị hàm số có 2 TCĐ

C. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ x= 3
Câu 72. Cho hàm số y =f(x) có

. Phát biểu nào sau đây đúng:

D. Đồ thị hs có TCN x = 2


lim f ( x) 4

x  



lim f ( x)  4

x  

. Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Đồ thị hàm số có 2 TCN y= 4 và y = -4

B. Đồ thị hàm số khơng có TCN

C. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 TCN

D. Đồ thị hs có 2 TCN x = 4 ; x =-4

y
Câu 74. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. y = 1 và x = -2

B. y = x+2 và x = 1

x 2
x  1 là:


C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1

1 x
y
1 x là:
Câu 75. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 76. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:

A.

y x  2 

1
x 1

y
B.

1
x 1

y

C.

2
x 2

y
D.

5x
2 x


y
Câu 77. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 3

Câu 78. Cho hàm số

3x  1
x2  4

B. 2

y

C. 1

2x  1
x  1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm


A. (1; 2)

B. (2; 1)

y
Câu 79. Cho hàm số

D. 4

C. (1; -1)

D. (-1; 1)

3
x  2 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng

A. 0

B. 1

y
Câu 80. Đồ thị hàm số

C. 2

D. 3

x 2
2x  1


 1 1
 ; 
A. Nhận điểm  2 2  là tâm đối xứng

 1 
  ; 2
B. Nhận điểm  2  làm tâm đối xứng
 1 1
 ; 
D. Nhận điểm  2 2  làm tâm đối xứng

C. Khơng có tâm đối xứng

4
3
Câu 81: Cho hàm số y  x  4 x  2 x  1 có đồ thị (C). Các điểm thuộc đồ thị hàm số là:

a.

 0; 2  ,  1;  2  ,   3;34 

b.

 0;  1 ,   1;  2  ,   3;182 

c.

 0;  1 ,  1;  2  ,   3;182 

d.


 0;1 ,   1; 2  ,   3;34 

4
2
Câu 82: Cho hàm số y  x  4 x  1 .

Tìm đồ thị đúng của hàm số:

a.

b.

y
Câu 83: Đồ thị của hàm số
A. 2 .

c.

3x  1
x  1 và đồ thị của hàm số y  4 x  5 có tất cả bao nhiêu điểm chung ?
B. 3.

C. 1.

y

Câu 84: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

A.


y  5 x  8

y=−5 x−2

y=−5 x +8
D.

y 5 x  8

B.

D. 0.

2x 1
tại điểm có hồnh độ
x=1
x 1
 x2

y 5 x  2

y=5 x +8

3
Câu 85: Cho hàm số y x  3 x  1 có đồ thị (C).

3

d.


Tìm m để phương trình x  3x  m có ba nghiệm phân biệt:

y=5 x−2

C.

y  5 x  2

là:


a.  2 m 2

b.  1  m  3

c.  2  m  2

d.  1 m 3

Câu 86: Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên  và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên dưới. Hỏi điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f ( x) là điểm nào ?
A. x  2.

B. y  2.

C. M (0;  2).

D. N (2; 2).


  2;2

Câu 87: Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên đoạn
và có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ bên dưới. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình

f  x  m

có số nghiệm thực nhiều nhất.

A. 0  m  2

B. 0 m 2

C. m  2

D. m  0

x 1
y
có dạng:
1 x

Câu 88: Đồ thị hàm số
A

B

C

y

y
2
1
x
-2

-1

D

1

2

y

y

3

3

3

2

2


2

1

1

1

x

3

-3

-2

-1

1

2

x

3

-3

-2


-1

1

2

x

3

-3

-2

-1

1

-1

-1

-1

-1

-2

-2


-2

-2

-3

-3

-3

-3

2

3

Câu 89: Đồ thị hình bên là của hàm số:
y

x3
y 
 x2 1
3
A.

3

B.

y  x3  3x 2  1


2
1

C.

3

2

y  x  3x  1

D.

3

2

y  x  3x  1

x
-3

-2

-1

1
-1
-2

-3

3

Câu 90: Phương trình x  3 x  2  m 0 có ba nghiệm phân biệt khi:
A.

0m4

B.

0 m 4

Câu 91: Đường cong bên là đồ thị của hàm số:
A.

y x 3  3x  2

y
B.

x4
 2x 2  2
4

C.

m4

D.


m0

2

3


y
C.

2x  1
x 1

1  2x
y
x 1
D.
3

Câu 92: Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua
m . Giá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt là:

15
m
4 .
A.

B.


m

15
, m 24
4
.

m
C.

A  3; 20 

15
, m 24
4
.

và có hệ số góc

m
D.

15
4 .

3

Câu 93: Điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm số y 2 x  6 x  2m cắt trục hoành tại ít nhất hai điểm
phân biệt là:


 m  2
 m 2
A. 
.

B. m 2 .

C.  2  m  2 .

D.  2 m 2 .

Câu 94: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số

y  x 4  4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tất cả các giá trị
4

2

thực của tham số m sao cho phương trình x  4 x  m  2 0
có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

A. m  0, m 4 .

B. m  0 .

C. m  2; m 6 .

D. m  2 .

3

2
Câu 95: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x  7 tại điểm có hồnh độ bằng -1 ?

A. y 9 x  4
Câu 96. Cho hàm số

B. y 9 x  6

C. y 9 x  12

D. y 9 x  18

y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f '( x) như hình bên. Biết f ( a) > 0 , hỏi đồ thị hàm số

y = f ( x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?

A. 4 điểm.

B. 3 điểm.

C. 1 điểm.

D. 2

điểm.
Câu 97: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.

y  x 4  2 x 2  3.
4


2

y  x  2 x  3.

B.

y  x 4  2 x 2 .

C.

y x 4  2 x2 .

D.


3

Câu 98. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x  2 x tại điểm có hồnh độ bằng – 1 là:
A. y

x  2

B.

y x  2

C. y

 x  2


Câu 99.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng

y

D. y

 x  2

d : y  x  m cắt đồ thị hàm số (C):

2x 1
x  2 tại hai điểm phân biệt
A.

 1 m  4

B.

 1 m

hoặc

m4

C.

m 4

D.


m

y 2 x  3 cắt đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 x  3 tại hai điểm phân
x
biệt A và B, biết điểm B có hồnh độ âm. Tìm B .
Câu 100: Biết rằng đường thẳng

A.

xB 0.

B.

xB  2.

C.

xB  1.

D.

xB  5.



×