Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra he so 1 bai cacbohydrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.03 KB, 2 trang )

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

KIỂM TRA HỆ SỐ 1 BÀI 1 NĂM 2017-2018
Mơn HĨA
Khối 12
Thời gian kiểm tra: 20 phút

Mã đề 896

Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM

LỜI PHÊ

BẢNG TRẢ LỜI
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tơ kín một ơ trịn bằng bút chì tương ứng với phương án trả
lời. Cách tô đúng : ˜
1

6

11

16

2

7

12


17

3

8

13

18

4

9

14

19

5

10

15

20

Câu 1: Phản ứng của cặp chất nào dưới đây tạo sản phẩm muối và ancol?
A. CH 3COOCH CH 2 + dung dịch NaOH 
t0
C. HCOOCH2–CH = CH2 + NaOH  


0

B.

360 C
C6 H 5Cl  NaOH  315


atm
t0

D. CH3COOC6H5 + NaOH  
Câu 2: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ :
A. CH3COOH, CH3OH.
B. C2H5COOH, C2H5OH.
C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2CH2OH.
Câu 3: Một este X đơn chức, mạch hở có 32% oxi (theo khối lượng). Khi thủy phân X được ancol etylic.
X là
A. Etyl acrylat
B. Etyl propionat
C. Etyl axetat
D. Etyl fomat
Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 18,5g một este E thì thu được 33g CO2 và 13,5g H2O. Tên gọi của E là:
A. Etyl axetat
B. Etyl fomat
C. Etyl propionat
D. Vinyl axetat
Câu 5: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có

dạng.
A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
C. CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO2 ( n ≥ 3)
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có CTCT : CH3COOCH=CH2 . Tên gọi của X là
A. anlyl fomat.
B. vinyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. vinyl fomat.
Câu 7: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z
(có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
o
A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken.
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.


Câu 8: Hợp chất thơm X có cơng thức phân tử C 8H8O2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2
muối. Vậy X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giải thiết trên?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol:
A. chất béo .

B. este đơn chức.
C. etyl axetat.
D. Muối.
Câu 10: Xà phịng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm:
A. Hai muối và một ancol.
B. Một muối và một ancol.
C. Hai muối và hai ancol.
D. Một muối và hai ancol.
Câu 11: Dãy các axit béo là:
A. Axit fomic, axit axetic, axit stearic.
B. Axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
C. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
D. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
Câu 12: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với
Natri
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 13: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), đun nóng, thu
được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50,00%
B. 62,50%
C. 31,25%
D. 40,00%
Câu 14: Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là
A. Crackinh.
B. Sự lên men.
C. Hiđrat hóa.
D. Xà phịng hóa.

Câu 15: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây
A. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực
vật.
B. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ, động
thực vật.
C. Khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
D. khơng tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
Câu 16: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2CH2OH.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài khơng phân
nhánh.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
Câu 18: Đun m gam một triglixerit X với dd NaOH (dư) đến hoàn toàn, thu được 0,92g glixerol và 9,1g
hỗn hợp muối của axit béo. Giá trị của m là
A. 8,8g.
B. 10g.
C. 8,28g.
D. 8,82g.
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 11,6g một este của ancol etylic với một axit cacboxylic no, đơn chức cần
200 ml dd KOH 0,5M. CTCT của este là:
A. C2H5COOC2H5.
B. C3H7COOC2H5.
C. C2H5COOC3H7.
D. CH3COOC2H5.

Câu 20: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5OH.
B. CH3COONa và C6H5ONa.
C. CH3OH và C6H5ONa.
D. CH3COOH và C6H5ONa.
----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×