Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

CAN BANG OXI HOA KHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.51 KB, 5 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP KĨ NĂNG CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXY HOÁ – KHỬ
Bài I: Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron?Cho biết chất khử chất oxi hoá,chất khử.
1. H2SO4
+ H2S S
+
H2O
2. S
+ HNO3
H2SO4
+ NO
3. I2
+ HNO3
HIO3
+ NO
+ H2O
4. NH3
+ O2 NO
+
H2O
5. H2SO4
+ HI I2
+
H2S +
H2O
6. Fe2O3
+ H2 Fe
+
H2O
7. Na
+ H2ONaOH
+


H2
8. P
+ KClO3
P2O5
+ KCl
9. NO2
+ O2 + H2O
HNO3
10. H2S
+ HClO3
HCl
+H2SO4
Bài II:Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron(pư oxh-k có mơi trường)?Xác định chầt khử,chất oxi hoá?
1. Cu
+
H2SO4(đđ)
CuSO4
+ SO2
+ H2O
2. Al
+
H2SO4(đđ)
Al2(SO4)3 + SO2
+ H2O
3. Fe
+
H2SO4(đđ)
Fe2(SO4)3 + SO2
+ H2O
4. FeO

+
H2SO4(đđ)
Fe2(SO4)3 + SO2
+ H2O
5. FeSO4 +
H2SO4(đđ)
Fe2(SO4)3 + SO2
+ H2O
6. Fe(OH)2 +
H2SO4(đđ)
Fe2(SO4)3 + SO2
+ H2O
7. Fe3O4 +
H2SO4(đđ)
Fe2(SO4)3 + SO2
+ H2O
8. Zn
+
H2SO4(đđ)
ZnSO4
+ H2S
+ H2O
9. Mg
+
H2SO4(đđ)
MgSO4
+ S
+ H2O
10. Mg
+

HNO3
Mg(NO3)2 + NO
+ H2O
11. Zn
+
HNO3
Zn(NO3)2
+ NO + NO2+ H2O
12. Zn
+
HNO3
Zn(NO3)2
+ NH4NO3 + H2O
13. Al
+
HNO3
Al(NO3)3
+ NO2
+ H2O
14. Fe
+
HNO3
Fe(NO3)3
+ NO
+ H2O
15. Cu
+
HNO3
Cu(NO3)2
+ NO2

+ H2O
16. MnO2 +
HCl MnCl2
+ Cl2
+ H2O
17. KMnO4 +
HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
18. NaBr + KMnO4 + H2SO4
MnSO4 + Br2 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O
19. Fe
+
HNO3
Fe(NO3)3
+ N2O
+ H2O
20. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
MnSO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
21. FeS2
+ HNO3(l)
Fe(NO3)3 + H2SO4 N2O + H2O
(PP cân bằng phản ứng OXH-K có mơi trường bằng pp thăng bằng electron:

Xác định mức oxi hoá các ngun tố
 Viết các q trình oxi hố,q trình khử
 Tìm hệ số đồng thời cho chất khử,chất oxi hố
 Đặt hệ số cho chất khử,chất oxi hoá và hệ số cho phân tử làm môi trường theo thứ tự:
1.Kim loại .
2.Ntố chất oxi hố ở vế phải.
3.Gốc axít. Cân bằng H ở trong nước.
Thí dụ:Cân bằng phản ứng:- Xác định mức oxi hoá

Fe0 + H2SO4(đđ)
Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
-Viết các q trình oxi hố,khử và định hệ số
2 x
Fe0 - 3e = Fe+3
3 x
S+6 + 2e = S+4
- Đặt hệ số cho chất khử,chất oxi hoá(bước 1.;2.)
2Fe0 + 3H2SO4(đđ)
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + H2O
- Cân bằng môi trường(bước 3.):
ta thêm vào ở vế trái 3 phân tử H2SO4 để cân bằng với 3 gốc SO2- của Fe2(SO4)3 có ở trongvế phải .
2Fe0 + 6H2SO4(đđ)
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + H2O
- Cuối cùng cân bằng hiđrô của nước.
2Fe0 + 6H2SO4(đđ) 
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
)
Bài III:cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?Cho biết chất
khử,chất oxi hố?
1. KClO3
KCl + O2
2. HNO3
NO2 + O2 + H2O
Bài IV: cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?Cho biết chất
khử,chất oxi hố?
1. Cl2
+ KOH
KClO + KCl + H2O
2. HNO2

HNO3 + NO + H2O
3. KClO3
KClO4 + KCl
4. S + NaOH
Na2SO4 + Na2S + H2O
5. NO2 + H2O
HNO3 + NO
6. NO2 + NaOH
NaNO3 + NaNO2 + H2O
7. K2MnO4 + H2O
MnO2 + KMnO4 + KOH


8. NH4NO3
N2 + H2O
9. NH4NO3
N2 + O2 + H2O
10. Br2 + NaOH
NaBr + NaBrO3 + H2O
Bài V: cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron ?Cho biết chất khử,chất oxi hoá?
1. FeS2 + O2
Fe2O3 + SO2
2. FeS2 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
3. AgNO3
Ag + NO2 + O2
4. CrI3 + KOH + Cl2
K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
5. FeI2 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O

6. Fe(CrO2) + O2 + Na2CO3
Na2CrO4 + Fe2O3 + CO2
7. FeCuS2 + O2
Fe2O3 + CuO + SO2
8. As2S3 + HNO3 + H2O
H3AsO4 + H2SO4 + NO
9. CuS + HNO3
Cu(NO3) + CuSO4 + NO2 + H2O
10. KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
(Thí dụ:cân bằng phản ứng: FeS2 + O2
Fe2O3 + SO2
- Xác định mức oxi hoá của các nguyên tố.
FeS2 + O2
Fe2O3 + SO2
-Viết và cân bằng các quá trình:
Fe+2 - 1e = Fe+3
2S-1 - 2x5e = 2S+4
O2 + 2x2e = 2O-2
-Tổ hợp lại làm hai quá trình rồi tìm hệ số cho chất khử ,chất oxi hố.
4 x
Fe+2 + 2S-1 - 11e = Fe+3 + 2S+4
1
x
O2 + 4e = 2O-2
-Đặt hệ số như phản ứng OXH-K thông thường.
4FeS2 + 11O2 = 2Fe2O3 + 8SO2 )
Bài VI: cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron ?Cho biết chất khử,chất oxi hoá?
1. M2Ox + HNO3 M(NO3)3
+

NO +
H2O
2. Fe3O4 +
HNO3
Fe(NO3)3
+
NxOy
+ H2O
3. FeO+ HNO3 Fe(NO3)3
+
NxOy +
H2O
4. M+ HNO3
M(NO3)n
+
NxOy +
H2O
5. MxOy+
HNO3
M(NO3)n
+
NO
+ H2O
Chú ý :
-số oxi hoá của đơn chất ln bằng 0
-Trong hợp chất:
+ Mức oxi hố của hiđrơ ln = +1;của oxi ln là -2
+ Mức oxi hố của ngun tố PNC nhóm I(K,Na) ln = +1
+ Mức oxi hố của ngun tố PNC nhóm II(Mg,Ca,Ba) và Zn ln = +2
+ Mức oxi hố của ngun tố PNC nhóm II(Al) ln = +3

+Fe(+2,+3) ; Cu(+2,(+1)) ; S(-2,+4,+6) ; N(-3,+1,+2,+3,+4,+5);
Cl - Br(-1,+1,+3,+5,+7) ; Mn(+2,+4,+6,+7) ; Cr(+3,+6)

PHẦN VẬN DỤNG PHẢN ỨNG OXY HOÁ KHỬ
1) Cho 2,673 gam hỗn hợp Mg, Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch chứa AgNO 3 0,02M và Cu(NO3)2 0,1M. Thành phần %
khối lượng Mg trong hỗn hợp là :
A. 80,2%
B. 19,75%
C. 98,02%
D. 1,98%
2) Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp sản
phẩm. Thành phần khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp B :
A. 77,74% và 22,26%
B. 48% và 52%
C. 43,12% và 56,88%
D. 75% và 25%
3) Cho 5,6 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 21,1 gam muối và V lít NO2 (đktc). Tính V.
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 5,6 lít
D. 6,72 lít
4) Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO 3, H2SO4 đặc (dư) thu được 0,1 mol mỗi khí SO 2, NO, NO2,
N2O. Tính % khối lượng Al trong X.
A. 36%
B. 50%
C. 46%
D. 63%
5) Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là :
A. NH3
B. N2

C. NO
D. N2O
6) Hoà tan hoàn tồn m gam Al vào dung dịch HNO 3 lỗng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N 2O và 0,01 mol NO (phản ứng
không tạo muối amoni). Tính m.
A. 13,5 g
B. 0,81g
C. 8,1 g
D. 1,35 g
7) Cho V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo thành 37,05
gam hỗn hợp các sản phẩm. Tính V.
A. 11,2 lít
B. 10,08 lít
C. 5,6 lít
D. 8,4 lít
8) Hồ tan 2,4 gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ mol 1:1 trong H2SO4 đặc nóng tạo ra 0,05 mol một sản phẩm khử X duy nhất. X là :
A. S
B. SO2
C. H2S
D. SO3
9) Khi hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thu được V lít NO duy nhất. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn m
gam M trong dung dịch HCl dư cũng thu được V lít khí, khối lượng muối Clorua thu được bằng 52,48% khối lượng muối Nitrat thu
được ở trên. Các khí đo ở cùng điều kiện, xác định M.
A. Mn
B. Cr
C. Fe
D. Al


10) Hoà tan 0,03 mol FexOy trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra 0,672 lít khí X duy nhất (đktc). Xác định X.
A. NO2

B.NO
C. N2O
D.Không xác định được.
11) Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với H 2SO4 đặc thấy có 49 gam axit phản ứng tạo thành MgSO 4, H2O và sản phẩm X. Xác định
X.
A. S
B. SO3
C.
H2S
D. SO2
12) Hoà tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn có tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO 3 lỗng dư thu được 0,896 lít khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác
định X.
A. NO
B. N2O
C. N2 D.
NO2
13) Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO3 vừa đủ thấy thốt ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
A. N2O5
B. N2O
C. NO2 D.
NO
14) Cho 2,4 gam Mg và 3,25 gam Zn tác dụng với 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch B và 26,34 gam hỗn hợp C gồm 3 kim loại. Cho C vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 0,448 lít khí (đktc). Tính nồng độ
Mol các chất trong dung dịch A.
A. 0,22M và 0,02M
B. 2M và 0,6M
C. 0,2M và 0,06M
D. 0,44M và 0,04M
15) Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp B gồm H 2 và CO có tỉ khối so với hiđro là 3,6. Tính thể tích
khí A (đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 3 mol khí B.

A. 9,318 lít
B. 28 lít
C. 22,4 lít
D. 16,8 lít
16) Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
A. N2O
B. NH3
C. N2 D.
NO
17) Cho 0,96 gam Cu tác dụng hết với HNO3 dư thu được 0,224 lít khí X duy nhất (đktc). X là
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2
18) Cho 12,125 gam sunfua kim loại M có hố trị khơng đổi (MS) tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thốt ra 11,2 lít
SO2 (đktc). Xác đinh M.
A. Zn
B. Mn
C. Cu
D. Mg
19) Cho 3,9 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch H 2SO4 dư giải phóng 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, hồ tan 3,9 gam
A trong HNO3 lỗng dư thu được 1,12 lít khí X duy nhất. Xác định X.
A. N2
B. N2O
C. NO2
D. NO
20) Cho 10,8 gam một kim loại tác dụng hồn tồn với khí Clo thu được 53,4 gam muối Clorua. Xác định kim loại.
A. Cu
B. Al
C. Fe

D. Mg
21) Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau nung nóng thu được hỗn hợp chất
rắn B. Cho B tan hết trong dung dịch HNO3 dư thấy thốt ra 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính m?
A. 20,88 g
B. 118,32g
C. 78,88 g
D. 13,92 g
22) Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thấy tạo ra 1,008 lít NO 2 và 0,112 lít
NO (các khí ở đktc). Tính số mol mỗi chất.
A. 0,04 mol
B. 0,03mol
C. 0,02 mol
D. 0,01 mol
23) Để a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A gồm 4 chất rắn có khối lượng 75,2 gam. Cho
hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thấy thốt ra 6,72 lít SO2 (đktc). Tính a ?
A. 22,4 g
B. 25,3g
C. 56 g
D. 11,2 g
24) Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí
Y(đktc) gồm NO, NO2 có d/H2 = 19. Tính V.
A. 2,24 lít
B. 3,36lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
25) Hoà tan 9,4 gam đồng bạch (Hợp kim Cu-Ni, giả thiết khơng cịn tạp chất khác) trong dung dịch HNO 3 loãng dư tạo ra 0,09 mol
NO và 0,003 mol N2. Thành phần % khối lượng Cu trong hợp kim (cho Cu=64; Ni=59).
A. 27,23%
B. 69,04%
C. 25,11%

D. 74,89%
26) Oxi hoá 5,6 gam sắt thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe 2O3, Fe3O4 và một phần Fe cịn dư. Hồ tan hồn tồn A bằng HNO 3
dư thấy thốt ra V lít hỗn hợp khí B gồm NO, NO2 (đktc) có d/H2=19. Tính V.
A. 0,896 lít
B. 1,344 lít
C. 0,672 lít
D. 0,448 lít
27) Trộn 84 gam bột Fe với 32 gam bột S rồi đun nóng (khơng có khơng khí). Hồ tan chất rắn A sau khi nung bằng dung dịch HCl
dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy khí C cần V lít oxi (đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính V.
A. 16,8 lít
B. 39,2 lít
C. 11,2 lít
D. 33,6 lít
28) Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đứng trước hiđro và có hố trị không đổi trong hợp chất. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch gồm HCl, H 2SO4 loãng tạo thành 2,24 lít H 2 (đktc). Phần 2 tác dụng hết với dung
dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính V.
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
29) Khử m gam Fe2O3 bằng H2 thu được 2,7 gam nước và hỗn hợp A gồm 4 chất. Hoà tan A trong dung dịch HNO 3 dư thốt ra V lít
NO duy nhất (đktc). Tính V
A. 5,6 lít
B. 4,48 lít


C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
30) Hồ tan hết 28,8 gam Cu vào dung dịch HNO 3 lỗng, tất cả khí NO sinh ra đem oxi hoá hết thành NO 2 rồi sục vào nước có dịng
oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích oxi (đktc) đã tham gia vào các phản ứng trong q trình trên.

A. 6,72 lít
B. 5,04 lít
C. 10,08 lít
D. 4,48 lít
31) Nung nóng 16,8 gam bột sắt trong khơng khí thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hết m gam X bằng H 2SO4 đặc
nóng dư thốt ra 5,6 lít SO2 (đktc). Giá trị của m :
A. 24 g
B. 20 g
C.
26 g
D. 22 g
32) Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 20,88 gam hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết
lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO3 dư thấy thốt ra 0,39 mol NO2 duy nhất. Tính khối lượng HNO3 đã tham gia phản ứng?
A. 54,18 g
B. 27,09 g
C. 108,36 g
D. 81,27 g
33) Đốt cháy 16,2 gam kim loại M (hố trị khơng đổi) trong bình khí chứa 0,15 mol oxi. Chất rắn thu được cho tan trong dung dịch
HCl dư thấy thốt ra 13,44 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, xác định M.
A. Al
B. Zn
C.
Mg
D. Fe
34) Cho 6,51 gam hỗn hợp X gồm FeS 2 và MS (M có hố trị khơng đổi) có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO 3 dư
thấy sinh ra 13,216 lít hỗn hợp khí NO2, NO có khối lượng 26,34 gam. Xác định M.
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Pb

35) Cho a gam hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng vừa đủ là 250ml dung dịch HNO 3 nồng
độ b (Mol/l) đun nhẹ thu được dung dịch B và 3,136 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO 2, NO có tỉ khối so với H 2 là 20,143. Giá trị của
a, b lần lượt là:
A. 3 và 1,05
B. 46,08 và 7,28
C. 23,04 và 1,28
D. 52,7 và 2,19
36) Cho khí CO qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4,
Fe2O3. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và b gam muối. Tính
b?
A. 16,0 g
B. 36,0 g
C. 24,2 g
D. 48,4 g
37) Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng
chất rắn trên trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,785 mol NO2 duy nhất. Tính giá trị của a?
A. 11,76 g
B. 11,48 g
C. 8,34 g
D. 24,04 g
38) Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Nếu hoà tan hết 11 gam A trong dung dịch H 2SO4 lỗng dư thu được 8,96 lít khí (đktc) cịn khi hồ tan
hết 5,5 gam A trong H2SO4 đặc nóng dư thì thu được V lít khí (đktc). Xác định V.
A. 4,48 lít
B. 5,04 lít
C. 8,376 lít
D. 3,584 lít
39) Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối lượng 12 gam. Cho hỗn
hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc). Tính m và khối lượng HNO3 đã phản ứng ?
A. 10,08 g và 40,32 g
B. 10,8 g và 40,32 g

C. 10,8 g và 34,02 g
D. 10,08 g và 34,02 g
40) Thổi một luồng khí CO qua hỗn hợp Fe, Fe 2O3 nung nóng thu được khí B và hỗn hợp D gồm 4 chất. Cho B qua nước vôi trong
dư thấy tạo ra 6 gam kết tủa. Hồ tan D bằng H2SO4 đặc nóng dư thấy tạo ra 0,18 mol SO2 và 24gam muối. Xác định % số mol của
Fe, Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu?
A. 75% ; 25%
B. 45% ; 55%
C. 80% ; 20%
D. 50% ; 50%
41) Hỗn hợp A gồm 2 kim loại (đều có hố trị khơng đổi, đứng trước hiđro trong dãy hoạt động và không tác dụng với nước). Cho A
phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 dư, lấy lượng Cu thu được cho phản ứng hết với dung dịch HNO 3 dư thì thu được 1,12 lít
NO duy nhất (đktc). Nếu cho lượng A ở trên phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO3lỗng thì thu được V lít N2 (đktc). Tính V?
A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 0,336 lít
D. 0,448 lít
42) Hồ tan hồn tồn m gam Fe 3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả khí NO sinh ra được oxi hố thành NO 2 rồi sục vào nước
có dịng oxi để chuyển hết thành HNO3. Biết số mol oxi tham gia vào các phản ứng trong q trình trên là 0,15 mol. Tính m?
A. 20,88 g
B. 162,4 g
C.
13,92 g
D. 139,2 g
43) Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch HNO 3 dư thấy thốt ra 0,56 lít
(đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của m ?
A. 2,52 g
B. 2,32 g
C. 2,62 g
D. 2,22g
44) Oxi hoá 16,8 gam Fe thu được 21,6 gam hỗn hợp các oxit sắt. Cho hỗn hợp oxit này tác dụng hết với HNO 3 loãng sinh ra V lít

NO duy nhất (đktc). Tính V.
A. 1,68 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
45) Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau nung nóng thu được hỗn hợp chất
rắn B. Cho B tan hết trong dung dịch HNO 3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính số mol
HNO3 đã tham gia phản ứng?
A. 4,69 mol
B. 0,64 mol
C. 3,16 mol
D. 0,91 mol
46) Khi đốt 37,9 gam hỗn hợp Al, Zn trong bình khí Clo thu được 59,2 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp này tan hết trong dung
dịch HCl dư thấy thốt ra 11,2 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại Al, Zn trong hỗn hợp ban đầu.
A. 16,2 g và 21,7 g
B. 31,4 g và 6,5 g
C. 10,8 g và 27,1 g
D. 5,4 g và 32,5 g


47) Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe 2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và 3 oxit. Hồ tan
X bằng HNO3 đặc nóng dư thấy thốt ra 0,05 mol khí NO2. Xác định m và số mol HNO3 đã tham gia phản ứng?
A. 5,6 g ; 0,26 mol
B. 7,6 g ; 0,335 moL
C.
l5,6 g ; 0,35 mol
D. 6 g ; 0,26 mol
48) Hoà tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HNO 3 lỗng thu được 5,6 lít khí duy nhất khơng màu hố nâu trong
khơng khí. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là:
A. 32,4 g

B. 16,2 g
C. 19,2 g
D. 35,4 g
49) Hoà tan hoàn toàn m gam Xementit (Fe 3C) trong dung dịch HNO3 lỗng dư thấy sinh ra 35,84 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí khơng
màu trong đó có 1 khí hố nâu trong khơng khí. Xác định giá trị của m.
A. Không xác định được.
B.81 g
C. 54 g
D. 8,1 g
50) Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe 2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4,
Fe2O3. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2 duy nhất (đktc). Tính m?
A. 18,08 g
B. 9,76g
C. 11,86 g
D. 16,0 g
51) Hoà tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M (hố trị khơng đổi) trong dung dịch HCl dư tạo ra 0,4 mol H 2 cịn
nếu hồ tan trong HNO3 lỗng dư thì được 0,3 mol NO duy nhất. Xác định kim loại M.
A. Al
B. Cu
C. Cr
D. Mg
52) Oxi hoá một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần dùng a mol oxi. Để khử hồn tồn hỗn hợp X về Fe cần b
mol nhơm. Tỉ lệ a:b bằng:
A. 0,75
B. 1
C. 1,25
D. 1,5
53) Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn hợp Fe 2O3, CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm. Hồ tan chất rắn A sau phản ứng trong
dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO, NO2. Tính tỉ khối của B so với Hiđro?
A. 17

B. 21
C. 19
D. 23
54) Trộn 0,81 gam bột nhôm với hỗn hợp X gồm Fe 2O3, CuO rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Hồ tan hết chất rắn Y sau phản
ứng trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 theo tỉ lệ mol 1:3. Tính V.
A. 13,44 lít
B. 2,24lít
C. 1,344 lít
D. 0,896 lít
55) Hồ tan hết 11 gam hỗn hợp Fe, Al (có tỉ lệ mol 1:2) vào dung dịch HNO 3 dư thấy sinh ra V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO,
NO2 (có tỉ lệ mol 2:1). Tính V.
A. 86,4 lít
B. 19,28lít
C. 8,64 lít
D. 13,44 lít
56) Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và C trong đó Fe chiếm 53,85% khối lượng phản ứng với HNO 3 đặc nóng dư tạo NO2 là sản phẩm
khử duy nhất. Tính thể tích khí tạo thành sau phản ứng (đktc).
A. 14,2 lít
B. 51,52lít
C. 42,56 lít
D. 44,8 lít
57) Đốt cháy hồn tồn V1 lít NH3 trong bình kín chứa V2 lít O2, khí NO sinh ra tiếp tục bị oxi hố hồn tồn bởi oxi dư. Hỗn hợp
khí trong bình sau phản ứng được hấp thụ hết trong nước nhận thấy khơng có khí thốt ra. Các khí ở cùng điều kiện. Tỉ lệ V 2: V1
bằng?
A. 2
B. 2,5
C. 0,5
D. 1
58) Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hố trị khơng đổi, đứng trước hiđro thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung
dịch HCl dư tạo thành 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2 nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là :

A. 1,8 g
B. 3,12g
C. 1,56 g
D. 2,2 g



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×