Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Phan on luyen tong hop 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.3 KB, 18 trang )

Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

Đại học sư

PHẦN I : DÃY SỐ-CẤP SỐ CÔNG, CẤP SỐ NHÂN.
A.
1)

Công Thức

Dãy số tăng, dãy số giảm.

Dãy số

 un 

đgl dãy số tăng nếu ta có

un 1  un n  N *

Dãy số

 un 

đgl dãy số giảm nếu ta có

un 1  un n  N *

Dãy số tăng, dãy số giảm được gọi chung là dãy số đơn điệu


2)

Dãy số bị chặn.

Dãy số vô hạn

 un 

được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại số M sao cho

n  N *, un M

Dãy số vô hạn

 un 

được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại số m sao cho

n  N *, un m

Dãy số vô hạn

 un 

được gọi là dãy số bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới. Nghĩa là tồn tại

hai số M,m sao cho

3)


n  N *, m un M

Cấp số công, cấp số nhân.
Cấp số công

1)

Định nghĩa

2) TC của 3 số hạng liên
tiếp.
3) Số hạng tổng quát

 un  là CSC  n 2, u n un 1  d

 un  là CSN  n 2, u n un 1.q

d đgl công sai của cấp số cộng

q đgl công bội của cấp số nhân

uk  1  uk 1
k 2
2
un u1   n  1 .d

tiên

B.


uk  uk  1.uk 1

uk 

Sn 

4) Tổng n số hạng đầu

Cấp số nhân

n.  u1  un 
2

k 2

un u1.q n  1

n 1

q 1, S n n.u1 n 1

Hoặc
Sn 

n.  2u1   n  1 .d 
2

n 1

q 1, Sn u1.


1 qn
, n 1
1 q

Bài tập

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

Trang 1


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

u 
Câu 1: Cho dãy số n
 un 

Đại học sư

u1 1

n
un 1 un  n  1 .2
xác định bởi công thức 

n 1
. Chứng minh rằng:


là dãy số tăng

Câu 2: Chứng minh rằng dãy số

 un 

với

un 

n2 1
2n 2  3 là một dãy số bị chặn.

Câu 3: Ba góc trong một tam giác lập thành cấp số cộng. Tìm 3 góc đó.
Câu 4: Một cấp số cộng có 11 số hạng. Tổng các số hạng là 176, hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu là
30. Tìm cấp số cộng đó.
Câu 5: Bốn số lập thành cấp số cộng, tổng của chúng bằng 22, tổng các bình phương của chúng bằng
166. Tìm 4 số đó.
Câu 6: Cho cấp số cộng
của số hạng đó.
Câu 7: Cho cấp số cộng

 un 
 un 

2

2

u  u20 9 và  u17    u20  153 . Tìm số hạng đầu và cơng sai

có 17



u2  u22 60 . Tính S23

Câu 8: Tìm bốn góc của một tứ giác, biết rằng các góc của tứ giác đó lập thành cấp số nhân. Và góc cuối
gấp 9 lần góc thứ hai.

Câu 9: Tìm 4 số hạng đầu tiên của một CSN biết rằng tổng 3 số hạng đầu là
chúng là số hạng thứ nhất, thứ tư, thứ tám của một CSC.

16

4
9 đồng thời theo thứ tự

Câu10: Các số x  6 y,5 x  2 y,8 x  y theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đòng thời các số

x  1. y  2, x  3 y theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Hãy tìm x và y.
Câu11: Ba số lập thành một CSN có tổng bằng 39, hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu bằng 24. Tìm
ba số đó. (Hướng dẫn :3;9;27 hoặc 25;-35;49)

PHẦN II : GIỚI HẠN
A.

Công Thức

1. Giới hạn hàm số


Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

Trang 2


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

Đại học sư

lim  f (x) g(x)  lim f (x) lim g(x)
x a

x a

x a

lim  f (x).g(x)  lim f (x).lim g(x)
x a

x a

x a

lim f (x)
f (x)
 x a
x  a g(x)
lim g(x)


lim

lim f (x)  lim f (x)
x a

x a

x a

*Các định lý về giới hạn hàm số :
Định lý 1:Nếu hàm số có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất
Định lý 2:Cho 3 hàm số g(x),f(x),h(x) cùng xác định trong khoảng K chứa a và g(x) ≤ f(x) ≤
h(x). Nếu

lim g(x) lim h(x) L
x a

x a

thì

lim f (x) L
x a

1

x  a f (x)

lim f (x) 0 thì lim
Định lý 3: Nếu


x a

1
0
x  a f (x)

lim f (x)  thì lim
Nếu

Định lý 4:

x a

lim

s inx
1
x 0
x

lim

x
1
x  0 sinx

sin kx
1
x 0

kx

lim

kx
1
x  0 sin kx

lim

*Các dạng vô định: là các giới hạn có dạng ; ; 0. ;  – 

2. Hàm số liên tục
*Hàm số f(x) liên tục tại xo 

lim f (x) f (x o )

x xo

*Hàm số f(x) gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm
xo  (a;b)
*Hàm số f(x) gọi là liên tục trên đoạn [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng [a;b]


lim f (x) f (a) và lim f (x) f (b)

x a

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh


x b

Trang 3


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

B.

Đại học sư

Bài Tập
B.1 Bài tập giới hạn

1.Tính các giới hạn sau:
2

3

3

2

2

x −3 x +5 x−3
x 2−1
b) x →1


2 x −3 x−2
lim
x−2
a) x →2

x +2x
2
c) x →−2 x + 4 x+ 4

lim

lim

d)

2

x −x −x +1
2
x →1 x −3 x+2

lim

3

4

2

x −1

3
2
f) x →−1 x −2 x +3

x −5 x +3 x+ 9
4
2
e) x →3 x −8 x −9

lim

lim

2.Tính các giới hạn sau:

a)

d)

√ x +5−3

lim
x →4

4−x

lim √

4 x+1−3
x 2−4


x →2

b)

lim √
x →0

1+x−√ 1−x
x

2−√ x −3
2
c) x →7 x −49
lim

3−√ 5+x
f) x →4 1−√5−x

√ x+2−x
e) x →2 √ 4 x+1−3

lim

lim

3.Tính các giới hạn sau:

lim 3
x →2


a)

c)

lim

√8−x−√3 8+ x

lim 3
x →0

5

x
b)

x →−1

3

x + x +2
3

√ x +1

3

x


√1+x−1

d)

lim

3

√1+ x 2−1

x →0

x

2

e)

lim

x →4

√ x +4−√ x
x 2 −5 x+ 4

4.Tính các giới hạn sau:
sin 3 x
x→0 2 x

lim


a)

1−cos3 x
e) x →0 1−cos x
lim

b)

5x
x →0 sin 2 x

lim

c)

cos x−cos 3 x
2 x2
f) x →0
lim

sin 4 x
x→0 sin 7 x

lim

g)

d)


1−cos6 x
x →0
x2

lim

1−√ cos x
x →0
x2

lim

5.Tính các giới hạn sau:

a)

lim (
x →1

1
3
− 3 )
x−1 x −1

b)

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

lim (
x →−2


1
4
+ 2
)
x +2 x −4

1
1


lim  2
 2

x  2 x  3x  2
x  5x  6 

b)

Trang 4


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

( x−1 )( x2 +3 x )
x 3+ 4 x
c) x → ∞
lim


d)

lim √
x→ ∞

Đại học sư

x2 + x−3 x
2 x −1

e)

lim ( √ x 2 −x+ 3+ x )

f)

x→∞

lim ( √ 3−x−√ 5−x )

x →−∞

6.Tính giới hạn các hàm số sau

a)

lim

√ x2−3 x


x→ ∞

x+ 2

b)

lim ( √ x 2 −x−√ x 2 +1)

x→∞

c)

lim x 2 sin
x →0

1
x

d)

sin x +3 cos 2 x
x→ ∞
x 2 −2 x+3
lim

5 cos x +x
lim
3
e) x →+∞ x −1


2

f)

lim( x 2  x  x
x 

)

7.Tìm 2 số a,b để
2

x +1
lim (
−ax−b )
b) x → ∞ x+ 1

2

lim ( √ x + x+1−ax−b )=0

a)

x →+∞

=0

8. Tính các giới hạn sau:
a)


lim x

x  



x 2  2x  2 x 2  x  x



b)

lim

x  



3

x 3  3x 2 

x 2  2x



B.2 : Bài tập sự liên tục hàm số
1.Xét sự liên tục của các hàm số sau:
a) f(x) = x2 + x – 3


b)f(x) =

b)f(x) =

2.Xét sự liên tục của các hàm số sau:
3

x 2 −3 x + 4
2x −3

x − x −6
x 2 − x−2
11
3

khi x <1
khi x≥1

a)
xo = 2

f(x) =

¿¿

tại xo =

¿

 sin x

khi x 1

 x 1

khi x 1
c) f(x) =  

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

khi x=2
¿

¿
{¿

khi x≠ 2

tại xo = 1

b) f(x) =

{¿

¿¿

¿

tại

 x 2  3x  2

khi x 1
 x 2  1

 x
khi x  1
d) f(x) =  2
tại xo = 1

Trang 5


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

Đại học sư

3.Tìm a để các hàm số sau liên tục tại x0
x 3 + 2 x−3
x 2 −1
a

3 x2 +2 x − 1
khi x <1
2x + a
khi x ≥1
¿
{¿ ¿ ¿
¿

a) f(x) =


khi x ≠1
khi x=1
¿

tại x0 = 1

1  cos4x
khi x  0

x.sin 2x

x a
khi x 0
c) f(x) =  x  1

tại xo = 0

b) f(x) =

{¿

¿¿

¿

tại x0 = 1

 1 x  1 x
khi x  0


x

a  4  x
khi x 0
d) f(x) =  x  2
tại xo = 0

4.Xét sự liên tục của các hàm số sau:
x 2 −3 x−7
1− x

khi x <−2
khi x ≥−2
¿

a)

f(x) =

{¿

¿¿

b) f(x) =

¿

x 2 +3 x−10
khi x <2

x 2 −4
2x+3
khi 2≤ x≤5
x +2
3x−4
khi x >5
¿
{ ¿ { ¿ ¿¿
¿

5.Tìm a để các hàm số sau liên tục trên R
 3 3x  2  2
khi x  2

x 2

ax + 1
khi x 2


4
a) f(x) =
−2sin x
asinx + b
cos x

c) f(x) =

{ ¿ { ¿ ¿¿


khi x <−



 sin(x  3 )

khi x 

3
 1  2 cos x


khi x 
a
3
b) f(x) = 

π
2

π
π
≤ x≤
2
2
π
khi x >
2
¿
khi −


2

d) f(x) =

¿

x
khi x <1
ax+ b khi 1≤ x≤3
4−x khi x >3
¿
{ ¿ { ¿ ¿¿
¿

6. Chứng minh rằng các phương trình sau có nghiệm:
a) x3 – 2x – 7 = 0

b) x5 + x3 – 1 = 0

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

Trang 6


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

c) x3 + x2 + x + 2/3 = 0


Đại học sư

d) x3 – 6x2 + 9x – 10 = 0

e) x5 + 7x4 – 3x2 + x + 2 = 0 f) cosx – x + 1 = 0
7. Chứng minh rằng phương trình
a) x3 – 3x2 + 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3)
b) 2x3 – 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 2;2)
c) x3 + 3x2 – 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 3;1)
d) x3 – 3x2 + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3)
e) 2x2 + 3x – 4 = 0 có 2 nghiệm trong khoảng (– 3;1)
f)* x5 – 5x4 + 4x – 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (0;5)

PHẦN III : Hàm số mũ – Logarit
A. Công thức
I.Lũy thừa:
1. Định nghĩa:
*
 a n  a .a ...
 a (a  , n   )

 a1 a a   , a0 1 a 0

n thừa số

 a n 
 a
2k






m
n

1
an



(n  Z  , n 1, a  R /  0 )

1
m
an



1
n m

a



m
an

n


 a m  a  0; m, n  N 

 a  0; m, n  N 

x xác định khi x ³ 0 (k  ¥ )

·

2 k +1

x xác định x  ¡ (k  ¥ )

2. Các tính chất : Tất cả các loại lũy thừa đều có tính chất tương tự sau đây(Chỉ khác điều kiện):
Cho a  0; b  0 và m, n  . Ta có:

 a m .a n a m n


am
a

n

a m n

 ( a m )n ( a n ) m a m.n
 (a.b) n a n .b n

n


an
 a
    n
b
b

II.Hàm số lũy thừa:

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

Trang 7


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE
 /

x 
Đạo hàm của hàm số lũy thừa:

Đại học sư

 .x  1 ( x  0,   )

 /

u 

;


 .u  1.u / (u  0,   )

dn

log a b   a b  a  0; a 1; b  0 

III. Lơgarit:
Các tính chất : Với

a  0; a 1; b  0; b1  0; b2  0; c  0; c 1

. Ta có các tính chất:

 log a 1 0

 log a a 1

 log a ab b

 a loga  
b
 log a ( 1 ) log a b1  log a b2
b2
1
 log a n b  log a b
n

 log a (b1.b2 ) log a b1  log a b2
 log a b  .log a b

Đặc biệt :

log a N 2 2.log a N

 log a b 

 log c b log c a.log a b
1
 log a b 
 b 1
log b a
Công thức đặc biệt: a

logb c

c

log c b
log c a

1
 log k N  log a N   0 
a
k
logb a

x
Có dạng : y a ( a > 0 , a 1 ).

IV. Hàm số mũ:


 Tập xác định : D .

 Tập giá trị :

 tøc lµ: a x  0 x  R 

T 

 Tính đơn điệu:
+ a >1

x
: y a đồng biến trên  .

x
+ 0 < a < 1 : y a nghịch biến trên  .
x
 Đồ thị hàm số mũ y a :

a>1

0
 Đạo hàm hàm số mũ:






 e  ' e
 a  a
x

x /

x

 e  ' u ' e
  a  ' u '.a


x

ln a

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

u

u

u

(a > 0, a ≠ 1)

u

ln a


Trang 8


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

V. Hàm số lơgarít:

y log a x

Dạng

 Tập xác định : D (0; )
 Tính đơn điệu:
+ a>1:

y log a x

Đại học sư

( a > 0 , a 1)
 Tập giá trị: T .

đồng biến trên (0; )

y log a x
+ 0nghịch biến trên (0; )
 Đồ thị của hàm số lơgarít:


(Tức là:

x1  x2  log a x1  log a x2

)

(Tức là:

x1  x2  log a x1  log a x2

)

a >1

0

 Đạo hàm hàm số lôgarit:




 log a x  ' 
 ln x  ' 

1
x ln a



1

x

 log a u  ' 
 ln u  ' 



u'
u ln a

u'
u

B. Bài tập
B.1 Phương trình
1. Giải phương trình.
x

x

x

1) ( 2+ 3 ) + ( 2− 3 ) =2
2. Giải các phương trình:
a) 92x +4 - 4.32x + 5 + 27 = 0



x




 5
 2
   2 
5
c)  2 



4  15

x

x1

b) 52x + 4 – 110.5x + 1 – 75 = 0

8
 0
5

 

 4  15



x


e)
3.
4. Giải các phương trình
a) 2x - 2 = 3
x 2
x
d) 2 5

2)

d) 5


f)

2

x

 53

 5 x 6

x
e) 5 .8

x 1
x

5. Giải các phương trình:

a) 3x + 4 x = 5x
b) 3x – 12x = 4x
6. Giải các phương trình sau :

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

x

20
x

52 6

b) 3x + 1 = 5x – 2
2

x

(√ 7− √ 48 ) +( √7+ √ 48 ) =14

500

 

5 2 6



x


10

x
c) 3x – 3 = 5

2

 7 x 12

f) 52x + 1 - 7x + 1 = 52x + 7x
c) 1 + 3x/2 = 2x

Trang 9


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE
1)

Đại học sư

log x ( x  6) 3

2) log2(9x – 2+7) – 2 = log2( 3x – 2 + 1)

1
log 2 ( x  1) 2  log 1 ( x  4) log 2 (3  x)
2
2


3)
5) lg(x + 1) – lg( 1 – x) = lg(2x + 3)
7) log4(x +3) – log4(x2 – 1) = 0

4) log4(x + 2) – log4(x -2) = 2 log46
6) log4x + log2x + 2log16x = 5

7. Giải các phương trình sau :
1)

log 2 3 x  3 log 2 x 

4
3

1
2

1
3) 4  ln x 2  ln x
log 2 2 x  3log 2 x  log 1 x 2
5)

log 32 x  log 32 x  1  5 0

2)

10 log 2 x  6 9

4) log2x +


2

log 2 ( x  1)  log 1 (2 x  3) 2
3

Giải phương trình:

B.2 : Bất phương trình
1.Giải các bất phương trình sau:
2x
x 2
1) 2  3.(2 )  32  0

8  21 x  4 x  21 x  5

2)

x
3 x
3) 2  2 9

15.2 x 1  1  2 x  1  2 x 1

4)

1 2
1 1 1
( ) x  3.( ) x  12
3

5) 3

x
x
x
6) 2.14  3.49  4 0

2. Giải các bất phương trình:
a) 16

x–4

 1
 
b)  3 

≥8

2 x5

1
2 
e)  2 

x 2  x 6

1
d) 4
3. Giải các bất phương trình:


9

6
x
x 2
c) 9 3

4 x 2  15 x 4

 23 x  4
f) 52x + 2 > 3. 5x
1

2x + 6

x+7

a) 2
+ 2 > 17 b) 5
d) 5.4x +2.25x ≤ 7.10x
g) 9.4-1/x + 5.6-1/x < 4.9-1/x
4: Giải các bất phương trình:
1) log4(x + 7) > log4(1 – x)
3) log2( x2 – 4x – 5) < 4

2x – 3

1

2


– 2.5 ≤ 3
e) 2. 16x – 24x – 42x – 2 ≤ 15

5) 2log8( x- 2) – log8( x- 3) > 2/3
5: Giải các bất phương trình:

f) 4x +1 -16x ≥ 2log48

2) log2( x + 5) ≤ log2(3 – 2x) – 4
4) log1/2(log3x) ≥ 0

log 1

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

1

x
x
c) 4  2  3

x -2

6)

3

3x  1
1

x2

Trang 10


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

1
1

1
1

log
x
log
x
1)
3) log3(x + 2) ≥ 2 – x

Đại học sư

2)

log 4 (3x  1).log 1 (
4

3x  1 3
)

16
4

x

4) log5(2 + 1) < 5 – 2x

B.3 : Hệ phương trình
Bài 1: Giải hệ phương trình:

log 2  x 2  y 2  5

2 log 4 x  log 2 y 4
a. 
2

2

3x  y 81

log 2 x  log 4 y 1
c. 

log xy  x  y  1

log xy  x  y  0
b. 
3lg x 4lg y

lg 4

lg3
 4 x   3 y 
d. 

Bài 2: Giải hệ phương trình:

log 2 xy 5

x

log 1 y 1
2
a. 


log x y 2

log x 1  y  23 3
c. 

 xy 64

log y 5
b.  x

d.

4
 y x
y 3

x

4
 y x  y x 3


Bài 3: Giải hệ phương trình:
y 1

 x  2 3

y
4 x  4 32
a. 

c.

y 1
 x  3 2

y
3 x  9 18

 y  lg x 2 2

 y  4 lg x 28
b. 

d.


 x  y 20

log 4 x  log 4 y 1  log 4 9

Bài 4: Giải hệ bất phương trình:

log x  x  2   2

x 1
x 1
x
log 2 2  log 2  2  1  log 2  7.2 12 
a. 

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

Trang 11


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

Đại học sư

4 x2  8 y 12  log 4 7 7 2 y  1


2
 y  3  3 y  2  y  1 1
b.

log 7  x  y  4   0

log y  1  3  x   0
c. 

PHẦN IV : HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
A. Cơng thức
1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ:
V= B.h

h

 B : diện tích đáy

h : chiều cao
với 

B

a) Thể tích khối hộp chữ nhật:
V = a.b.c
c

với a,b,c là ba kích thước

b
a

a
a


b) Thể tích khối lập phương:
V = a3

a

với a là độ dài cạnh
2. THỂ TÍCH KHỐI CHĨP:

1
V= 3 Bh

với

h

B

B : diện tích đáy

 h : chieàu cao

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

Trang 12


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE


Đại học sư

3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN:

S

Cho khối tứ diện SABC và A’, B’, C’ là
các điểm tùy ý lần lượt thuộc SA, SB, SC
ta có:

C'
A'

A

B'
C

VSABC

VSA ' B' C '



SA SB SC
SA ' SB' SC'

B

4. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CỤT:


h
V  B  B' BB'
3



với

A'

B'
C'



A

B

B, B' : diện tích hai đáy

 h : chiều cao

C

Chú ý:
1/ Đường chéo của hình vng cạnh a là d = a 2 ,
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là d = a 3 ,
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d =


2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là h =

a2  b2  c2 ,

a 3
2

3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng
nhau ( hoặc có đáy là đa giác đều, hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy).
4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.

B. Bài Tập
B.1 : Hình lăng trụ

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

Trang 13


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

Đại học sư

Bài 1: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều biết rằng tất cả các cạnh của lăng trụ bằng a. Tính thể

tích và tổng diện tích các mặt bên của lăng trụ.

ĐS:


a3 3
V
4

; S = 3a2

Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a biết rằng
thể tích của lăng trụ.
Đs: V = 2a 3

BD' a 6 . Tính

Bài 3: Cho lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm biết rằng chu
vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích và tổng diện tích các mặt của lăng trụ.
Đs: V = 240cm 3 và S = 248cm2
Bài 4: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là 37cm ; 13cm ;30cm và biết tổng diện tích
các mặt bên là 480 cm2 . Tính thể tích lăng trụ .
Đs: V = 1080 cm 3
Bài 5: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,biết rằng
chiều cao lăng trụ là 3a và mặt bên AA'B'B có đường chéo là 5a . Tính thể tích lăng trụ. Đs: V = 24a 3
Bài 6: Cho lăng trụ đứng tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của
lăng trụ bằng 96 cm2 .Tính thể tích lăng trụ.
Đs: V = 64 cm 3
Bài 7: Cho lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 19,20,37 và chiều cao của khối lăng trụ bằng
trung bình cộng các cạnh đáy. Tính thể tích của lăng trụ.
Đs: V = 2888
Bài 8: Cho khối lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24 m 2 . Tính thể tích khối lập phương
Đs: V = 8 m3
Bài 9: Cho hình hộp chữ nhật có 3 kích thước tỉ lệ thuận với 3,4,5 biết rằng độ dài một đường chéo

của hình hộp là 1 m.Tính thể tích khối hộp chữ nhật.
Đs: V = 0,4 m 3

B.2 : Hình chóp
Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với
BA=BC=a biết SA vng góc với đáy ABC và SB hợp với (SAB) một góc 30o.

Tính thể tích hình chóp .

Đs: V =

a3 2
6

Bài 2: Cho hình chóp SABC có SA vng góc với đáy (ABC) và SA = h ,biết rằng tam giác ABC đều
và mặt (SBC) hợp với đáy ABC một góc 30 o .Tính thể tích khối chóp SABC .

Đs:

V

h3 3
3

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

Trang 14


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018

phạm Hà Nội - HNUE

Đại học sư

Bài 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vng tại A và SB vng góc với đáy ABC biết SB = a,SC
hợp với (SAB) một góc 30o và (SAC) hợp với (ABC) một góc 60o .Chứng minh rằng SC2 = SB2 + AB2

+ AC2 Tính thể tích hình chóp.

Đs:

a3 3
V
27

Bài 4: Cho tứ diện ABCD có AD  (ABC) biết AC = AD = 4 cm,AB = 3 cm,

BC = 5 cm.

Đs: V = 8 cm 3

1) Tính thể tích ABCD.
2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD).

Đs: d =

12
34

Bài 5: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a , góc

biết

Đs:

SA  (ABC) và

BAC 120o

,

mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp SABC.

a3
V
9

Bài 6: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng biết SA  (ABCD),SC = a và SC hợp

với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp.

Đs:

a3 3
V
48

Bài 7: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng
SA  (ABCD) , SC hợp với đáy một góc 45o và AB = 3a , BC = 4a
Đs: V = 20a 3


Tính thể tích khối chóp.

Bài 8: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn A
bằng 60o và SA  (ABCD) ,biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC = a.

Tính thể tích khối chóp SABCD.

Đs:

V

a3 2
4

BÀI TỐN THỰC TẾ
Câu 1: Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động S =1 gt2, trong đó g = 9,8m/s2 và t tính
bằng giây (5) . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 5s bằng:
A. 49m/s.

B. 25m/s.

C. 10m/s.

D. 18m/s.

HD: v(5) = s=gt =9,8.5 = 49 m/s

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

Trang 15



Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

Đại học sư

Câu 2: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S= t 3 - 3t2 + 4t, trong đó t tính bằng
giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chất điểm lúc t = 2s bằng:
A. 4m/s2.
B. 6m/s2.
C. 8m/s2.
D. 12m/s2.
HD: a(2)= v’ = s’=6t - 6 = 6 m/s2
Câu 3: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 + 3t2 - 9t + 27,trong đó t tính
bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt
tiêu là:
A. 0m/s2.
B. 6m/s2.
C. 24m/s2.
D. 12m/s2.
HD: v = s’ = 3t2 + 6t - 9 = 0 o x=
- 3 (loại) hoặc x = 1 o a= v
= 6t +6 = 6+6 = 12 (m/s2)
Câu 4: An vừa trúng tuyển đại học được ngân hàng cho vay vốn trong bốn năm đại học, mỗi
năm 10.000.000 đồng để nộp học phí với lãi xuất ưu đãi 7,8% một năm. Sau khi tốt nghiệp đại
học An phải trả góp cho ngân hàng số tiền m đồng (không đổi) cũng với lãi xuất 7,8% một năm
trong vịng 5 năm. Tính số tiền m hàng tháng An phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến hàng
đơn vị).
A. 1005500

B. 100305
C. 1003350
D 1005530
Câu 5: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ
ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f(t) = 45t2 - t3 (kết quả khảo sát được trong 8
tháng vừa qua). Nếu xem f (t) là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t. Tốc độ truyền
bệnh lớn nhất vào ngày thứ:
A. 12.

B. 30.

C. 20.

D. 15.

HD: f’(t) = 90 - 6t = 0 o t = 15
Câu 6: Một trang chữ của cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384 cm 2. Lề trên và dưới là 3cm, lề trái và
phải là 2cm. Kích thước tối ưu của trang giấy là:

A.
B.
C.
D.

Dài 24cm; rộng 16cm
Dài 24cm; rộng 17cm
Dài 25cm; rộng 15,36cm
Dài 25,6cm; rộng 15cm

HD: Gọi chiều dài của trang chữ là x, chiều rộng là y Ta có:xy = 384


Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

Trang 16


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

Đại học sư

Diện tích trang giấy là: 384 + 4.2.3= 408 = 24.17

Câu 7: Học sinh lần đầu thử nghiệm tên lửa tự chế phóng từ mặt đất theo phương thẳng đứng với vận
tốc 15m/s. Hỏi sau 2,5s tên lửa bay đến độ cao bao nhiêu ? (giả sử bỏ qua sức cản gió, tên lửa chỉ chịu
tác động của trọng lực g = 9,8 m/s2)
A. 61,25(m)

HD: S = vt -

B. 6,875(m)

C. 68,125(m)

D. 30,625(m)

gt2 = 6,875 (m)

Câu 8: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = 1 (t 4 - 3t2), trong đó t tính bằng
giây, S được tính bằng mét (m). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 s bằng.

A. 280m/s.
B. 232m/s.
C. 140m/s.
D. 116m/s.

HD: v(t) = S’ = 2t3 - 3t.
Thời điểm t = 4: v(4) = 2.4.4.4 - 3.4 = 116 (m/s)

Câu 9: Một công ti chuyên sản xuất Container muốn thiết kế các thùng gỗ đựng hàng bên trong dạng
hình hộp chữ nhật khơng nắp, đáy là hình vng, có V = 62,5 cm3. Hỏi các cạnh hình hộp và cạnh đáy là
bao nhiêu để S xung quanh và S đáy nhỏ nhất ?
5>/ĨÕ
A. Cạnh bên 2,5m. cạnh đáy 5m
B. Cạnh bên 4m. cạnh đáy
m
W3Õ
4
C. Cạnh bên 3m, cạnh đáy
D. Cạnh bên 5m,cạnh đáy
6
2
5V2

HD: Gọi đáy là a (a > Õ)
Gọi cạnh bên là h (h > Õ)
V = a2.h = 62,5 ^ h = 62,5/a2 S = Sxq
+ Sđáy = 4ah + a2 S’ = Õ o a =5 ^ h =
2,5

Cungnhauhoctoan.com


Câu 10: Anh Nam mong muốn rằng 6 năm sẽ có 2 tỷ để mua nhà. Hỏi anh Nam phải gửi vào
ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau với lãi suất hàng năm gần nhất với giá trị nào biết rằng lãi
của ngân hàng là 8% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.

A. 253,5 triệu. B. 251 triệu.

C. 253 triệu.

D. 252,5 triệu.

HD: Gọi a là số tiền gửi vào hàng năm
Số tiền thu được sau 1 năm là: a(1 + 8%)
Số tiền thu được sau 2 năm là: a.((1 + 8%)2 + (1 + 8%))
Số tiền thu được sau 6 năm là: a((1 + 8%)6 + (1 +8%)5 + + (1 + 8%)1) = 2000
^ a = 252,5 triệu
Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

Trang 17


Chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia 2018
phạm Hà Nội - HNUE

Đại học sư

Câu 11: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất
1,65%/ quý.Hỏi sau bao lâu người gửi có ít nhất 20 triệu đồng?(Bao gồm cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu
? (Giả sử lãi suất không thay đổi)


A. 16 quý

B_ 18 quý

C. 17 quý

D. 19 quý

HD: Số tiền thu được sau n quý: 15.(1 + 1,65%)n = 20 ^ n = 18
Câu 12: Số tiền 58 000 000 đồng gủi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000 đồng, lãi xuất
hàng tháng là bao nhiêu ?

A. 0,8%

B. 0,6%

C. 0,5%

D. 0,7%

HD: 58 000 000.(1 + r)8 = 61 329 000 ^ r =0,7%
Câu 13: Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con sẽ được chọn
miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 800(m). Hỏi anh ta chọn mỗi kích thước của nó bằng bao nhiêu
để diện tích canh tác lớn nhất?

A. 200mx 200m

B. 300mx100m

C. 250mx150m


D.Đáp án khác

HD:
Gọi chiều dài và chiều rộng của miếng đất lần lượt là: x(m) và y(m) (X, y > 0).
Diện tích miếng đất: S = Xy
Theo đề bài thì: 2( X + y) = 800 hay y = 400 - X. Do đó: S = X(400 - X) = -X2 + 400X với X
> 0 Đạo hàm: S'(X) = -2X + 400. Cho y' = 0 ^ X = 200 .
Lập bảng biến thiên ta được: S a = 40000 khi X = 200 ^ y = 200 .
Kết luận: Kích thước của miếng đất hình chữ nhật là 200 x 200 (là hình vng).

Biên soạn : Th.S Trần Văn Thịnh

Trang 18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×