Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tuan 16 Tu chi tinh chat Cau kieu Ai the nao MRVT Tu ngu ve vat nuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 24 trang )


Trường tiểu học Trung Sơn II

Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hà


Củng cố bài cũ:
Chọn ý trả lời đúng nhất:
Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?
a. đẹp, đọc bài, sách vở, học sinh, cây.
b. đẹp, xinh, to, xanh, đỏ, tím, ngoan.
c. đẹp, xấu, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo.


Củng cố bài cũ :
Chọn ý trả lời đúng nhất:
1. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo
mẫu: Ai thế nào?
a. Lan là học sinh giỏi.
b. Mái tóc của ơng bạc trắng.
c. Em đọc bài.


Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2017

Luyện từ và câu

Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?


Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:


tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
M: tốt – xấu
ngoan - hư
nhanh - chậm
trắng - đen
cao
- thấp
khoẻ - yếu


Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu
với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.

tốt – xấu

1

ngoan – hư

2

nhanh- chậm

3

trắng – đen

4

cao – thấp


5

khỏe – yếu

6


Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu
với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
ngoan - hư

Ai (con gì, cái gì?) thế nào?
M: Chú mèo ấy rất ngoan.
Chú chó ấy rất hư.


Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu
với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.

ngoan - hư

1

cao – thấp

2

nhanh- chậm


3

trắng – đen

4

tốt – xấu

5

khỏe – yếu

6


Câu kiểu Ai – thế nào?
Cái bút này rất tốt.

Chữ viết của em còn xấu.

Chú mèo ấy rất ngoan .

Chú chó ấy rất hư.

Con thỏ rất nhanh.

Con rùa rất chậm.

Chiếc áo này màu trắng.


Tóc của Hùng rất đen.

Cái ghế này rất cao.

Cái ghế kia rất thấp.

Con voi rất khỏe.

Bà em già yếu.


Bài 3. Viết tên các con vật trong tranh


gà trống

vịt

ngan (vịt xiêm)
Ngỗng

Bồ câu

cừu
thỏ
bò và bê

Trâu



?

lợn


?

chó


?

mèo


?

ngựa


Những con vật nuôi trong nhà.


Động vật sống hoang dã.



tươi

-


héo
.



×