BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I.
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tiếng Việt-Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………………..Lớp: …………Trường:……………………………
MA TRẬN ĐỀ BÀI KIỂM TRA CHKI
MơnTốn
Nămhọc: 2016 - 2017
Mạchkiếnthức, kĩnăng
Sốvàphéptínhcộng,
trừtrongphạm vi 100
Sốcâuvà
sốđiểm
TN
Sốcâu
Sốđiểm
ĐạilượngvàđođailượngĐề Sốcâu
-xi-mét, Ki-lơ-gam,
Sốđiểm
Lít.Xemđồnghồ.
Yếutốhìnhhọc:
Hìnhchữnhật, hìnhtứgiác
Mức 1
T
L
Mức 2
TN
Mức 3
TL
TN
Tổng
TN
TL
1
2
2
2,0
2,0
1,
0
2,0
3,0
1
1
2
1,0
1,0
2,0
Sốđiểm
1
1
1,0
1,0
Sốđiểm
Sốđiểm
T
L
1
Sốcâu
Sốcâu
TN
Tổng
2
Sốcâu
Giảitốncólờivăn
TL
Mức 4
1
1
2,0
2,0
3
2
1
1
1
1
5
3
3,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,
0
5,0
5,0
Ma trậncâuhỏiđềkiểmtramơnTốncuốihọckì I
Nămhọc: 2016-2017
STT
1
2
Chủđề
Sốhọc
Sốcâu
Câusố
Đạilượngvàđođạilượng Sốcâu
Câusố
Mức 1
02
1,2
01
3
Mức 2
01
6
Mức 3
01
4
Mức 4
01
8
Cộng
4
2
3
Yếutốhìnhhọc
4
Giảitốncólờivăn
Tổngsốcâu
Sốcâu
Câusố
Sốcâu
Câusố
01
5
3
2
1
01
7
2
ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKI
Mơn :Tốn
I. Trắcnghiệm( 5điểm ) Khoanhtrònvàochữcáitrướckếtquảđúng.
Câu 1.Sốliềntrướccủasố 46là: (M1 = 1đ)
A. 44
B. 45
C. 47
D. 48
Câu 2.Sốlớnnhấtcóhaichữsốlà: ( M1 = 1đ)
A. 11
B.90
C. 89
D. 99
Câu 3.Điềndấuthíchhợpvàochỗ chấm.7l + 2l =…….(M1= 1đ)
A. 62
B. 72
C. 82
D.92
Câu 4.Số? (M3 = 1đ)
2giờchiều hay………giờ
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 5. (M 2 = 1đ)
Hìnhbêncóbaonhiêuhình tam giác?
A. 1
B.2
C. 3
D. 4
II. Tựluận. ( 4điểm) Hồnthànhcácbàitậpsau.
Câu 6Đặttínhrồitính. (M 2= 2đ)
a) 26 + 29
b) 41 – 27
38 + 7
33 – 26
Câu7.Giảibàitoánsau.( M 3 = 2đ)
Lớp 2B có 35 bạn, trongđócó 16 bạnbiếtbơi.Hỏilớp 2B
cóbaonhiêubạnchưabiếtbơi?
Câu8.Tính?(M 4 = 1đ)
47 – 8 + 30 =
1
1
8
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Mơn: Tốn
I. Trắcnghiệm( 6điểm )Khoanhtrịnvàochữcáitrướckếtquảđúng.
Câu 1.Sốliềntrướccủasố 46là: (M1 = 1đ)
B. 45
Câu 2.Sốlớnnhấtcóhaichữsốlà: ( M1 = 1đ)
D. 99
Câu 3.Điềndấuthíchhợpvàochỗ chấm.7l + 9l =…….(M1= 1đ)
D. 92
Câu 4.Số? (M3 = 1đ)
2giờchiều hay………giờ
C. 14
Câu 5. (M 2 = 1đ)
Hìnhbêncóbaonhiêuhình tam giác?
C. 3
II. Tựluận.( 5điểm) Hồnthànhcácbàitậpsau.
Câu 6Đặttínhrồitính. (M 2 = 2đ)
26
38 b) 41
33
+ 29
+ 7 - 27
- 26
____
____ ____
____
55
45 14
7
Câu7.Giảibàitoánsau.( M 3 = 2đ)
Bàigiải
Sốbạnchưabiếtbơilà:
35 – 16 = 19 (bạn)
Đápsố: 19 bạn
Câu8. Tính?(M 4 = 1đ)
47 – 8 + 30 = 69
MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ I –LỚP 2
MÔN: TIẾNG VIỆT
Nămhọc: 2016 – 2017
Mạch
kiếnt
Sốcâuvàsốđiể
m
TN
Mức 1
TL
Mức 2
HT
TN
TL
Mức 3
HT
TN
TL
Mức 4
HT
TN
TL
Tổng
HT
TN
TL
HT
khác
khác
khác
khác
khác
hức,
kĩnăn
1.
Kiếnthứctiếng
Việt, vănhọc
a)
Đọcth
ànhtiế
ng
2.
Đọc
3.
Viết
b)
Đọchi
ểu
1
1
1
Sốcâu
Câu
1
câu
4
câu
5
3
Sốđiể
m
0,5
0,5
1,0
2,0
Sốcâu
1
1
2
Sốđiể
m
1,0
1,0
2,0
1
1
Sốcâu
Câu
2
câu
3
2
Sốđiể
m
0,5
0,5
1,0
a)
Chính
tả
Sốcâu
1
1
Sốđiể
m
2,0
2,0
b)
Đoạn,
bài
Sốcâu
1
1
Sốđiể
m
3,0
3,0
4.
Nghe
– nói
(kếthợptrongđọcvàviếtchínhtả)
Sốcâu
Tổng
Sốđiểm
2
1
2
1
1
1
1
5
2
2
1,0
1,0
1,5
2,0
1,0
3,0
1,0
3,0
5,0
2,0
Đềbàikiểmtrađịnhkìcuốihọckì I - Lớp 2
Mơn :Tiếngviệt
A. Kiểmtrađọc :
I/ Đọcthànhtiếng: (2đ)
- Họcsinhbốcthăm 1 trong 3 bài (đọc 1 đoạn 50- 60 tiếngtrongcácbàisau) vàtrảlời
1 câuhỏi do giáoviênnêu :
1/ sựtíchcâyvúsữa (tr30 )
2/ Bônghoaniềmvui (tr44 )
3/ Câuchuyệnbóđũa (tr57 )
II/ Đọc thầmvàlàmbàitập: (3đ)
BơnghoaNiềmVui
Mớisángtinhmơ,
Chi
đãvàovườnhoacủatrường.
Emđếntìmnhữngbơng
cúcmàuxanh,
đượccảlớpgọilàhoaNiềmVui.
Bốcủa
Chi
đangnằmbệnhviện.EmmuốnđemtặngbốmộtbơnghoaNiềmVuiđểbốdịucơnđau.
Nhữngbơnghoamàuxanhlộnglẫydướiánhmặttrờibuổisáng. Chi giơtayđịnhhái,
nhưngembỗngchầnchừvìkhơngaiđượcngắthoatrongvườn.
Mọingườivuntrồngvàchỉđếnđâyđểngắmvẻđẹpcủahoa.
Khoanhvàochữcáitrước ý đúng .
1/ Sángsớmtinhmơ, Chi vàovườnhoađểlàmgì ?(M1 =0,5đ)
a. Ngắmhoa.
b. Háihoa.
c. Tướihoa.
2/ Chi muốntặngbơnghoaNiềmVuichoai ?(M1 = 0,5đ)
a.Tặngchobố.
b.Tặngchomẹ.
c.Tặngchocơ.
3/
Trongcâu
“Chi
giơtayđịnhhái,
nhưngembỗngchầnchừvìkhơngaiđượcngắthoatrongvườn”
.Từnàolàtừchỉhoạtđộng ?(M2 = 0,5đ)
a. Địnhhái.
b. Chầnchừ.
c. Giơtay .
4/ Từ“ màuxanh” làtừchỉsựvật, hoạtđộng hay đặcđiểm ?(M2 = 0,5đ)
a. Chỉsựvật.b. Chỉđặcđiểm.c. Chỉhoạtđộng.
Câu 5.Đặtmộtcâutheomẫu Ai làgì?(M4 = 1đ)
……………………………………………….
B. Tựluận.
6. Chínhtả (Nghe – viết):Câuchuyệnbóđũa (trang 57) (M2 = 2đ)
(Người cha liềnbảo…………đếnhết.)
7. Tậplàmvăn: (M3 = 3đ)
Viết 1 đoạnvăn( từ 3 đến 5 câu) kểvềgiađìnhemtheogợi ý sau:
a/ Giađìnhemgồmmấyngười ? Đólànhữngai ?
b/ Nóivềtừngngườitronggiađìnhem ?
c/ Emuqnhữngngườitronggiađình em như thế nào ?
Đápánkiểmtrahọckì I
Mơn: Tiếngviệt
Nămhọc: 2016 – 2017
A/ Kiểmtrađọc:
I/ Đọcthànhtiếng: (2đ)
- Họcsinhbốcthămđọctrôitrảy, ngắtnghỉhơiđúng 1 đoạn (1,5đ),
trảlờiđúngcâuhỏi do giáoviênnêura (0,5đ).
- Họcsinhđọcsaihoặcchậmthìtùyvàotrườnghợpmàgiáoviênchođiểm.
II/ Đọcthầmvàlàmbàitập :(3đ)
Khoanhvàochữcáitrước ý đúng.
1/ b ; 2/ a ; 3/ c
; 4/ b
B/ Kiểmtraviết:
I/ Chínhtả: ( Nghe – viết) (2đ)
Họcsinhviếtđúngđạt 2đ, sai 1 lỗitrừ 0,25điểm.
II/ Tậplàmvăn: (3đ)
Họcsinhviếtđúngđoạnvăntừ 3 đến 5 câutheogợi ý củađềbài, câuvăndùngtừđúng,
khơngsaingữpháp, chữviếtrõràng, sạchsẽ (3điểm).
Phầncịnlạitùyvàomứcđộsaisótmàgiáoviênchấmđiểm.
:…………………….
Mơn: TỐN
Tên:…………………………. ………….
Năm học: 2016-2017
Lớp:…………………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét
Câu 1. Tính: ( 2 điểm)
3x5=
4x8=
5 x 5=
24 : 4=
30 : 5 =
12 : 3=
1 x 5=
20 : 2=
Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
39 + 26
56 - 37
………………
………………
………………
………………
………………
………………
Câu 3. Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 24
X:4=8
……………….
…………………..
……………….
…………………..
Câu 4. (1 điểm)
1
a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tơ màu 3
A
1
b/ Khoanh vào 5
B
số chấm trịn trong hình sau:
●●●●●
●●●●●
●●●●●
C
Câu 5. ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào trong các phép tính sau:
x 4 = 12
: 6 = 2
20 : = 5
5 x =5
Câu 6. ( 2 điểm)
Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
Câu 7. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
D
2cm
C
4 cm
G
3cm
E
Đường gấp khúc trên có tên là:……………………………………….
Đường gấp khúc trên có độ dài là:
...........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................