Bảng tham khảo về lựa chọn chính tả
(đối với một số trường hợp thơng dụng có các biến thể)
Hiện nay, trong chữ quốc ngữ có hiện tượng khơng tương ứng 1:1 giữa âm đọc và cách viết cũng như
giữa cách phát âm địa phương với cách viết được coi là chuẩn chính tả. Quy định tạm thời về chính tả
trong sách giáo khoa mới có đưa ra một bảng tham khảo về lựa chọn chính tả (đối với một số trường
hợp có các biến thể). Do danh sách tương đối dài nên ngonngu.net chỉ có thể giới thiệu dần dần. Dưới
đây là phần từ A đến M. Chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung trong thời gian tới.
Lựa chọn
Không lựa chọn
A- Ă-Â
ái chà
ái dà
an ủi
yên uỷ
ảo não
áo náo
ăn rơ
ăn giơ
ăn rở
ăn dở
ẩm sì
ẩm xì
ân huệ
ơn huệ
ân nghĩa
ơn nghĩa
ẩn nấp
ẩn núp
B
bạc màu
bạc mầu
bánh giầy
bánh giày
bao dung
bao dong
bảo bối
bửu bối
bảo lãnh
bảo lĩnh
bảy mươi
bẩy mươi
bặm trợn
bậm trợn
bẹp rúm
bẹp dúm
bề dày
bề dầy
bênh nhau
binh nhau
bêu riếu
bêu diếu
bí thư
bí thơ
bóng bẩy
bóng bảy
bóng râm
bóng dâm
bọng đái
bóng đái
bồ kết
bồ kếp
bột phát
bộc phát
bờ giậu
bờ dậu
búa đinh
búa đanh
bùng nhùng
lùng nhùng
bứng
bấng
C
cá diếc
cá giếc
cạch đến già
kệch đến già
cách chức
cất chức
cài huy hiệu
gài huy hiệu
cải soong
cải xoong
cảm ơn
cám ơn
can trường
can tràng
càn khôn
kiền khôn
cày ruộng
cầy ruộng
cạy cửa
cậy cửa
cập kèm
cặp kèm
câu kết
cấu kết
cây gãy
cây gẫy
cậy cục
cạy cục
chầm bập
chầm vập
chấm phẩy
chấm phảy
chạy dạt ra
chạy giạt ra
chặn lại
chận lại
chần chừ
chần chờ
chấn song
chắn song
chấp chới
chớp chới
chập chờn
chợp chờn
chây lười
trây lười
chè hạt
chè hột
chễm trệ
chễm chện
chệnh choạng
chuệnh choạng
chềnh ềnh
chình ình
chếnh chống
chuếnh chống
chiến cuộc
chiến cục
chín nhừ
chín dừ
chói lọi
chói lói
chỏng gọng
chổng gọng
chổng kềnh
chỏng kềnh
chống chếnh
trống chếnh
chơ vơ
trơ vơ
chụp giật
chụp giựt
chưng hửng
châng hẩng
co dãn
co giãn
cỏ tranh
cỏ gianh
có lẽ
có nhẽ
cơn dơng
cơn giơng
cổ vũ
cổ võ
cỏ tranh
cỏ gianh
có lẽ
có nhẽ
cởi
cổi
cúi gằm
cúi giầm
cùng một giuộc
cùng một duộc
cụt lủn
cụt ngủn
cứng cáp
cứng cát
cưỡi
cỡi
cựu trào
cựu triều
D
dạm hỏi
giạm hỏi
dãn nở
giãn nở
dang (tay, cánh)
giang (tay, cánh)
dao nhíp
dao díp
dào dạt
rào rạt
dạt (vào bờ)
giạt (vào bờ)
day dứt
ray rứt
dãy nhà
dẫy nhà
dấm dẳn
dấm dẳng
dấm dúi
giấm giúi
dậm doạ
giậm doạ
dập dềnh
rập rềnh
dầu trị gàu
dầu trị gầu
dây chun
dây thun
dây mực
giây mực
dềnh dàng
rềnh ràng
diếp cá
giấm cá
dĩn
rĩn
dịm dỏ
nhịm nhỏ
dịm ngó
nhịm ngó
dỏng tai
giỏng tai
dớp nhà
rớp nhà
dơng tố
giơng tố
dùi mài
dồi mài
dùi mài
giùi mài
dúi dụi
giúi giụi
dụi mắt
giụi mắt
dùng dằng
dùng dắng
Đ
đánh giậm
đánh dậm
đày đoạ
đầy đoạ
đẵn cây
đẫn cây
đằng hắng
đặng hắng
đầm đìa
đằm đìa
đậm đà
đặm đà
đầu tàu
đầu tầu
đây đẩy
đay đảy
đầy rẫy
đày dẫy
đầy tớ
đày tớ
đểnh đoảng
đuểnh đoảng
đi đày
đi đầy
đục ngầu
đục ngàu
đường diềm
đường riềm
đường sá
đường xá
E-Ê
eo sèo
eo xèo
êm ru
êm ro
G
gà dây
gà giây
gánh nước
ghính nước
gàu tát nước
gầu tát nước
gảy đàn
gẩy đàn
gãy gõ/gãy gọn
gẫy góc/gẫy gọn
gặm cỏ
gậm cỏ
gặm nhấm
gậm nhấm
gầm ghè
gầm ghè
gầm giường
gậm giường
gần gũi
gần gụi
gầy gò/gầy guộc
gày gò/gày guộc
gậy tầy
gậy tày
ghềnh đá
gành đá
ghềnh thác
gành thác
gỉ (sắt)
rỉ (sắt)
già dặn
già giặn
giả sử
giả thử
gian giảo
gian xảo
giàn giáo
dàn giáo
giàn giụa
ràn rụa
giành giật
giành giựt
giáo mác
dáo mác
giàu có/giàu sang
giầu có/giầu sang
giày dép/giày vò/giày xéo giầy dép/giầy vò/giầy xéo
giãy chết
giẫy chết
giãy giụa
giẫy giụa
giãy nảy
giãy nẩy
giao tiếp
giao tế
giâm cành
dâm cành
giẫm đạp
dẫm đạp
giẫm phải gai
dẫm phải gai
giậm chân
dậm chân
giâu gia
dâu da
giễu cợt
riễu cợt
giịn giã
rịn rã
gióng giả
dóng giả
gióng mía
dóng mía
giở giói
dở dói
giở quẻ
trở quẻ
giội nước
dội nước
giũa móng tay
dũa móng tay
gố bụa
hố bụa
gọt giũa
gọt dũa/gọt rũa
H
hằng ngày
hàng ngày
hắt hủi
hất hủi
hầm hè
hằm hè
hẻm núi
hẽm núi
hỉ hả
hể hả
hoa màu
hoa mầu
hoan nghênh
hoan nghinh
hóc búa
hắc búa
học lỏm
học lóm
hoen gỉ
hoen rỉ
hộ mệnh
hộ mạng
hun đúc
un đúc
huyên thuyên
huyên thiên
K
kể chuyện
kể truyện
kếch sù
kếch xù
kền kềm (chim)
kên kên
kết cục
kết cuộc
khai mào
khơi mào
kham khổ
khem khổ
khảng khái
khẳng khái
khẳng khiu
khẳng kheo
khập khiễng
khập khễnh
khập khưỡng
khấp khưởng
khệnh khạng
khệnh khoạng
khỉ đột
khỉ độc
khỉ gió
khí gió
khiêm nhường
khiêm nhượng
khiêng
khênh
khiếp đảm
khiếp đởm
khinh mạn
khi mạn
khinh rẻ
khinh dể/khi dể
khối trá
khối chá
khoeo khư (gầy)
kheo khư
khúc nhơi
khúc nơi
khúc chiết
khúc triết
kiêu sa
kiêu xa
kiềm chế
kềm chế
kính
kiếng
L
láng giềng
láng diềng
lãng quên
nhãng quên
lảo đảo
lểu đểu
lạt giang
lạt dang
làu bàu
lầu bầu
lay ơn
la dơn
lay lắt
lây lất
lạy lục
lậy lục
lăm lăm
nhăm nhăm
lăm le
nhăm nhe
lâm râm
lâm dâm
lầm rầm
lầm dầm
lập bập
lặp bặp
liên kết
kết liên
linh lợi
lanh lợi
lĩnh tiền
lãnh tiền
lĩnh vực
lãnh vực
lọ lem
nhọ nhem
loăng quăng
lăng quăng
lom đom (lửa cháy)
lom dom
lon ton (chạy)
lon xon
lơ là
lơi là
lỡ bước
nhỡ bước
lởn vởn
lẩn vẩn
lỗ rị
lỗ dị
lố lăng
nhố nhăng
lơng lốc (lăn)
long lóc
lúa trỗ
lúa giỗ
lúc nãy
lúc nẫy
lũn cũn
lủn củn/lũn chũn
lúng búng
lủng bủng
luýnh qnh
lính qnh
lưu huỳnh
lưu hồng
lừa gạt
lường gạt
M
mái tranh
mái gianh
mãn tính
mạn tính
mãng cầu
mảng cầu
mạt chược
mà chược
màu bột
mầu bột
màu mè/màu mỡ
mầu mè/mầu mỡ
màu sắc
mầu sắc
mày mị
mầy mị
mắc mứu
mắc míu
mầu nhiệm
màu nhiệm
mơ màng
mơ mịng
mồng một
mùng một
mũ mãng
mũ mão
mũi dùi
mũi giùi
mung lung
mơng lung
mưa giăng giăng
mưa dăng dăng
(cịn tiếp)
___________________
Nguồn tham khảo: Quy định tạm thời về chính tả trong sách giáo khoa mới, 2002
/>