NA
A ao
\
ie '
CS
NF
6
CHUYÊN ĐÈ ÔN TẬP TỎNG QUÁT HKI (2017-2018) (1)
Mơn: Tốn 7 (TL)
/
Thời gian : xx phút (Khơng kẻ thời gian giao đề)
/
MĐ:0612
fe
Cau 1: (2d) Thực hiện phép tính:
4
3
1
—=+—=-=
) sta-3
D)
3 9ì13
|T—:“|.-
|
1
-2
1
-2
—:(—)-45—:(—
©) 35 :C
a) x+2a->
AED
b) (-x+2016).(24=)=0
1
13
——|—}|— 100
aif
€) (2x+3)° = 64
Câu 3: (1,5đ) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi băng 280m và tỉ số giữa hai cạnh của
chúng bằng 1 . Tính diện tích miếng đất đó.
Cau 4: (2d)
a) Cho ham sé y = f{x) = a Tinh Ñ-1) ; f(2)
b) Trong mặt phăng tọa độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(-3;4), B(-3;1), C(1;-1).
Câu 5: (3đ) Cho A ABC
có BAC=90°, trên cạnh BC lây điểm E sao cho BE = BA. Tia
phân giác của góc B cắt AC ở D.
a) So sánh độ dài DA và DE.
b) Tính số đo góc BED. Tam giác BED có dạng đặc biệt gi?
D LÝ THUYÉT (2 điểm)
Câu 1: (/ điểm) Viết cơng thức tính lũy thừa của một tích.
Áp dụng tính: 22.52;
§. (+)
Cau 2: (/ diém) Phat biêu định lý vê tơng ba góc trong một tam giác.
Áp dụng: Cho tam giác ABC biết Ä = 45°, ® = 55, Tính số đo của © ?
ID BÀI TẬP (ð điểm)
Bai 1: (2 diém) Thực hiện các phép tính sau:
a) > 495-2404
21
23
21
23
b) 934.2431.
4
7
4
Toan 7
c) C3)°.-- 449 +(—5)` :425
d) (Ay
— (36 +(—5)? : 625
Bài 2: (7,5 điểm) Tìm x biết:
3
a) 22y-2
b) [>
x=-L
3
A|
C) x+°l=+=0
2
81
3
7
Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 3; 2 và chu vi của tam giác là
Bài 3: (7 điểm)
27cm. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác đó.
Bài 4: (0,5 điểm)
Chứng mỉnh rằng g”-—2" chia hết cho 14
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, B8 = 600. Lấy I là trung điểm của BC.
Trên tia AI lây điểm D sao cho ID = IA.
a) Chứng minh AABI= AACI
b) Tìm số đo của ACB.
c) Chimg minh AC // BD.
I- LY THUYET: (3,0 diém)
Cau 1: (1,0 diém)
a) Thế nào là căn bậc hai của một số a khơng âm?
b) Áp dụng: Tìm các căn bậc hai của 81.
Câu 2: (7,0 điểm) Nêu dâu hiệu nhận biết hai đường thăng song song và tính chất hai
đường thắng song song.
Câu 3: (7,0 điểm) Viết cơng thức tính lũy thừa của một tích. Áp dụng tính: 2?. 5?
I- BÀI TẠP: (7,0 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm)
a) Tính: Số
34
21
34
15
7
rahe tony2124 dhs
b) Tinh:
5)
c) Tính rơi làm trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:
(2,653 + 8,3) — (6,002 + 0,16)
Câu 5: (7,0 điểm) Biết ba cạnh của tam giác tỷ lệ với 3; 4; 6 và chu vi của tam giác bằng
65cm. Tính độ dài 3 cạnh.
Câu 6: (1,0 điểm)
Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k và khi x = 4 thì y=8.
a) Tìm hệ sơ tỉ lệ k của y đôi với x;
Toan 7
b) Biểu diễn y theo x.
Câu 7: (7,0 điểm) Cho
Câu 8: (2,5 điểm)
A ABC =A DEF. Viết các cạnh băng nhau, các góc bằng nhau.
ChoA ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia
MA lay điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh răng:
a)AABM
=ADCM
b) AB // DC
c) AM 1 BC.
U TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: Cho x vày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = -- thì y =4. Hỏi khi x = 2 thì y bằng
bao nhiéu?
A. -Ï
A
,
an
B.
_k
2
nk
4
C.
Ry
1
le
D.
kp
Câu 2: Trong các phân sô sau, phân sô nào biêu diên sô hữu ti >
=16
B.
—15
c,
Câu 3: Nếu Xx = 2 thì x? băng bao nhiêu?
A. 2
B. 4
?
D. =15
16
C. 16
D. 8
Câu 4: Nếu tam giác ABC có øÂC=50° và ABC = ACB
A. 55°
B. 65°
C, 75
Câu 5: Tìm các số tự nhiên n, biết: 8< 2" < 2. 32
A.1;2;3
B. 3; 4;5
C. 2; 3; 4
Cau 6: Cho hinh vẽ, giá trị của x là:
A. 45°
B. 35°
-2
thì số đo của goc ABC băng:
D. 45°
D. 4; 5; 6
C. 65°
D. 70°
Il/ TU LUAN: (8 diém)
Bài 1: (2đ) Thực hiện các phép tính sau:
2
2)
ST
4]
+
2
24
+0,5- 2241
Bài 2: (1,5đ) Tìmx, biết:
a
2
2
5—x4+1—=4-—
a
4-7) 9
(4 7/9
d)231,7
-131;Š
4 5
4 7
4
x
2
—_=—:
bì To:
= 2
Bài 3: (1,5đ) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giây vụn tổng cộng
được 120kg giây vụn. Tính sơ giây mơi chi đội thu được, biêt răng sô giây môi chi đội thu
được tỉ lệ với 7; 8; 9.
Toan 7
Bài 4: (2,5đ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm ctia AC. Ké MN // CB (Ne AB),
lay diém K sao cho CK= MN.
a) Chứng minh: AANM = AMKC
b) Chứng minh: AB // MK
c) Chứng minh: BK = KC
trén CB
Bài 5: (0,5đ) So sánh: 222 và 319°
ĐƯỢC sử dụng tài liệu khi làm bài.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm .
Toan
7