Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Thi hoc ki I Hoa 12 THPT Phu Bai 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.29 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THUA THIEN HUE
_——

an

TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI

KIEM TRA HOC KÌ I— NĂM HỌC 2015 - 2016

MƠN: HÓA HỌC - LỚP 12 THPT

Thời gian làm bài: 45 phút, không kê thời gian phái đề

Mã đề 210

Họ và tên học sinh:..............................-----.-ccccccereeee Số báo danh.............................
Cho biêt nguyên tử khôi của các nguyên tô:
H=1;C=12;N= 14; O= 16; Na= 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Fe
= 56; Cu
= 64; Zn = 65;
Ag =
108; Ba = 137; Pb = 207; Be = 9; Br = 80; Ca = 40; Mg = 24

Câu 1: Phat biéu nao sau day dung :

A. Fe” oxi hóa Cu” thành Cu

C. Ag tan trong dung dich Fe(NO3)2



B. Fe tan trong dung dich FeCl,
D. Ag* oxi héa Fe** thành Fe”?

Câu 2: Thủy tinh hữu cơ được điều chế băng phản ứng trùng hợp từ monome nao sau đây?
A. Metyl metacrilat
B. Etyl acrilat
C. metyl acrilat
D. Axit meta acrilic
Câu 3: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng phản ứng hết với
dung dich HCI du, thu duoc 3,925 gam hỗn hớp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là:
A.
C.

CH3NH>

va

C;H;NH;

B.

CH;NH;

C;H;NH;và

C;H;NH;

D.


C;H;NH;




(C2Hs)2NH
C,H

oNH>2

Cau 4: Day kim loai nào sau đây phản ứng với dung dịch FeSOa:
A. Ag, Al

B. Mg, Zn

C. Mg, Fe

D. Zn, Cu

Câu 5: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí CO; thốt ra được hấp thụ hết vào dung
dịch Ca(OH); dư tạo ra 40 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m cần dùng:
A. 22 gam
B. 46 gam
C. 48 gam
D. 60 gam
Câu 6: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. Phản ứng với dung dịch NaCT.
B. Phản ứng với Cu(OH); ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Œ. Phản ứng thủy phân trong môi trường axIt.
D. Phản ứng với AgNO: trong dung dịch NHạ, đun nóng.

Câu 7: Cơng thức phân tử của cao su thiên nhiên là :
A. (C„Hạ)”*

Câu 8: Phat biéu dung 1a:

B. (C;zHạ)”?

C. (CaHạ)”

D. (C2H,)”

A. Tắt cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H;SOx đặc là phản ứng một chiều.

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C;H„(OH);s.

D. Phản ứng thủy phân esfe trong ôi trường axIf là phản ứng thuận nghịch.
Câu 9: Cacbonhiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Amilozo
B. Xenlulozo
C. Glucozo
Câu 10: Công thức C„H:¡N có số đồng phân bậc 2 là:

A.5

B.3

Œ. 2

D. Saccarozo


D.4

Câu 11: SỞ đĩ kim loại có tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim là do:

A. Khôi lượng nguyên tử kim loại
Œ. Mật độ 1on dương kim loại
B. Các electron tu do trong kim loại
D. Ban kính nguyên tử kim loại
Câu 12: Cho các phát biểu sau về cacbonhiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Có thể dung nước brom đề phân biệt glucozơ và fructozơ
(d) Glucozo va saccarozo déu la tac dung voi H2( xtic tac Ni, dun nong) tao sorbitol

Số phát biểu đúng là:

A.3

B.4

C. 1

D. 2

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO; và 4.68 gam H;O. Công thức phân tử của
este là:
A. C„HạO;
B. CzHạO;
Œ. C;H„O;

D. C,H gO,

Suu tap : Lé Thanh Phong — 0978.499.641 & 0975.809.509

Trang 1/2 — Ma dé 210


Câu 14: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:
A. CaH;NH;,NH;,CH;NH;,(CH:);NH.
ŒC. NH;, Cạ¿ẳH;NH;, CH;NH;,(CH:);NH.
B. C¿H;NH;, NH:,(CH;);NH, CH;NH;.
D. CạH;NH;, CHạNH;, NH3,(CH3)2NH.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim
B. Nguyên tắc điều chế kim loaik là khử
C. Nguyên tử của hầu hết các ngun tơ
D. Tính chất hóa học chung của kim loại

loại yếu do các elecfron tự do trong mạng tinh thể gây ra.
ion kim loại thành nguyên tử
kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng
là tính oxi hóa

Câu 16: Thủy phân hồn tồn m, gam este X mạch hở băng dung dịch NaOH dư, thu được m; gam ancol Y(
khơng có khả năng phản ứng với Cu(OH);) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt
cháy hoàn toàn mạ gam Y băng oxi du, thu duoc 0,3 mol CO; và 0,4 mol H20. Gia tri m, 1a:

A. 10,6

B. 14,6


C. 11,6

D. 16,2

Câu 17: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 aminoaxit là Glixin và Alanin thu được số lượng đipeptit có đủ cae
hai aminoaxit la:
A. 1
B.4
Œ. 2
D.3
Câu 18: Cho dãy các kim loại : Fe, Na, Cu, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A.3
B.4
Œ.2
D. 1
Câu 19: Oxi hóa hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí Os. X là kim loại nào sau đây?
A. Ca
B. Al
C. Cu
D. Fe
Cau 20: Este etyl format có cơng thức là:
A. CH3;COOCH3
B. HCOOCH3

Œ. HCOOC;H;

D. HCOOCH=CH;

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe va 1,92 gam Cu vao 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H;SO¿ 0,5M


và NaNO; 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu
của V là
A. 360ml
B. 240ml
C. 400ml
D. 120ml
Câu 22: Cho các chat sau: Polietilen(I), Polistiren(II), Polibutadien(III), Poli(metylmetacrilat)(IV)
acrilonitrin(V). Các chất được dùng làm chất dẻo là:
A. (), (HD, (IV).

B. (1), (H,(V).

C. (1), dD, (IV).

va Poli

D. (1), UD, (V).

Câu 23: Nhúng một thanh kẽm có khối lượng m (gam) vào dung dich chtra 6,08 gam FeSO,. Sauk hi sat bi khir
hoàn toàn và bám vào thanh kẽm, nhận thây khối lượng thanh kẽm giảm đi 1,8%(phản ứng hoản toản ) so với
ban dau. Gia trị của m là:

A. 20 gam

B. 10 gam

C. 12,8 gam


D. 9,6 gam

Câu 24: Số hợp chất đơn chức có đơng phân cấu tạo với nhau có cơng thức phân tử CạH„O; đều tác dụng được
với dung dịch NaOH là:
A.2
B. 1
C.4
D. 3

Câu 25: Cho cac ion kim loai :Zn**, Sn**, Ni**, Fe** Pb

A. Pb** >Sn** >Ni’* >Fe** >Zn7*
B. Sn** >Ni?* >Zn** >Pb** >Fe**

Cau 26: Cho

thứ tự tính oxi hóa giảm dân là:

C. Pb** >Sn** >Fe** >Ni** >Zn7*

D. Zn** >Sn** >Ni** >Fe?* >Pb**

cac dung dich sau: saccarozo, glucozo, andehit, axetic, glixerol,ancol etylic, axectilen,fructozo.

Số lượng dung dịch có thê tham gia phản ứng tráng bạc là:
A.4
B.2
Œ. 5

D. 3


Cau 27: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCTI 0,1M Thu được 3,67 gam muỗi

khan. Mặt khác 0,02 mok X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là:
A. (H2N)2C3HsCOOH B. H;ạNC;H¿COOH
Œ. H;NCH;C;H;(COOH);
D. H;ạNC;H;(COOH);
Câu 28: Cho 1,68 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HNO¿ loãng thu được dung dịch chứa m gam muối
khan và V (ml) khí NO( sản phẩm khử duy nhất, điều kiện chuẩn). Giá trị m và V lần lượt là:
A. 5,40 và 0,448
B. 7,26 và 672
C. 7,26 va 0,672
D. 5,40 va 448
Câu 29: Hợp chât X có cơng thức cau tao CH3 COOCH2CH3.

A. Metyl propionat

B. metyl axetat

Tén goi cua X 1a:

C. etyl axetat

D. propyl axetat

Cau 30: Day nao sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCI, vừa tác dụng được với dung
dich NiSO,?
A. Zn,Cu,Mg

B. Al,Fe,Zn


C. Fe,Ni,Sn

Suu tap : Lé Thanh Phong — 0978.499.641 & 0975.809.509

D. Na,Ag,Al

Trang 2/2 — Ma dé 210



×