Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

04 Polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.41 KB, 4 trang )

[C4: Polime] Sưu tâm & biên soạn: Vương Quốc Việt
1.
2.

(TN
A.
(TN
A.
(TN
A.

2007) Công thức cấu tạo của polietilen là
(-CF,-CF,-),,.
B. (-CH,-CHCI-),.
2007) Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
vinyl clorua.
B. propan.
2007) Polivinyl clorua (PVC) duoc diéu ché
axit - bazo.
B. trao đổi.

(TN 2007) Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tăm.

19.
11.
12.
13.
14.
15.
16.


17.

B. tơ capron.

1

C. (-CH,-CH=CH-CH,-),.

D. (-CH,-CH.-),.

C. toluen.
D. etan.
tir vinyl clorua bang phan tng
Œ. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
C. to nilon-6,6.

D. to visco.

(TN 2007) Polivinyl clorua (PVC) diéu chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. oxi hoa - khử.
C. tring hop.
D. tring ngung.
(TN 2007) Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A.H,NCH,COOH.
B.C,H,OH.
C. CH,COOH.
D. CH,=CHCOOH.
(TN 2008) Tén gọi của polime có cơng thức (-CH,-CH.-)n là

A. polimetyl metacrylat.
B. polivinyl clorua.
C. polistiren.
D. polietilen.
(TN 2008) Qua trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime)
đơng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đôi.
B. nhiệt phân.
Œ. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
(TN 2008) Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH,-CH,-Cl.
B. CH;-CH¡:.
C. CH,=CH-CH:.
D.CH:-CH;-CH¡:.
(TN 2008) Polivinyl clorua có cơng thức là
A. (-CH,-CHBr-)n.
B.(-CH;-CHCI-)n.
C. (-CH,-CHF-)n.
D. (-CH,-CH,-)n.
(TN 2008) Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A.CH;-CH¡:.
B. CH;-CH;-CH¡.
C. CH,-CH,-Cl.
D. CH,=CH-CH,.
(TN 2008) Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH,OH.
B. HCOOCH,.
C. CH,;,COOH.
D. CH,=CHCOOH.

(TN 2008) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH=CH.
B. CH,=CHCI.
C. CH,=CH,.
D. CH;=CHCH:.
(TN 2008) Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A.CH;-CH=CHCI.
B.CH;=CH-CH,CI.
C. CH,-CH,Cl.
D. CH;=CHCI.
(TN 2009) Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. to tim.
B. to visco.
C. to nitron.
D. to nilon-6,6.
(TN 2009) Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli(metyl metacrylat).
B. polietilen (PE).
C. poli(phenol-fomandehit) (PPF).
D. poli(vinyl clorua) (PVC)

(TN 2010) Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là
A.CH,=CH-CH=CH..
C. CH,=CHCI.

B.CH;=CH-CH;:.
D. CH,=CH).

18.


(TN 2010) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

19.

(TN 2010) Cho dãy các chất: CH,=CHCI, CH,=CH,, CH,=CH-CH=CH,,

A. polistiren.

B. polietilen.

C. nilon-6,6.

20.

trong dãy có khá năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3.
B. 2.
Œ. 4.
(TN 2010) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

21.

(TN 2012) Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?

22.

(TN 2012) Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. CH, — CH, — CH;. B. CH, — CH, — OH.
C. CH, = CH — Cl.


23.

H,NCH,COOH.

B. To nilon-6,6.

C. To visco.

D. Bong.

A. Polietilen.

B. Tơ tắm.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

(TN 2012) Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

Số chất

D. 1.

A. Tơ tằm.

D. CH, — CH3.

A. poliacrilonitrin.


B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.

D.poli(etylen-terephtalat).

A. To tam.

B. Polietilen.

C. Tinh bét.

D. To visco.

24.

(TN 2012) Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?

25.

(TN 2012) Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A.CH; =CH- CH=CH..
B. CH, = CH — Cl.
C. CH, — CH.
D. CH, =CH..
(TN 2013) Polime nao sau đây có chứa nguyên tổ clo?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Polietilen.

26.


D. poli(vinyl clorua).


[C4: Polime] Sưu tâm & biên soạn: Vương Quốc Việt
27.
28.

C. Polibutadien.
D. Poli(vinyl clorua).
(TN 2013) Chất nào sau đây thuộc loại polime?
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Glyxin.
(TN 2013) Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A.CH;— CH; — CH¡.
B. CH, = CH— CN.
C. CH, — CH, — OH.
D. CH, — CH3.

29.

(TN 2013) Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250°C — 300°C thu duoc

30.

(TN 2013) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tao?

31.
32.

33.
34.

35.
36.
37.
38.

A. isopren.

A.
(TN
A.
(TN
A.
(TN
A.
C.

B. vinyl clorua.

C. vinyl xianua.

2

D. Metylamin.

D. metyl acrylat.

To capron.

B. To nitron.
C. Tơ tắm.
D. Tơ visco.
2013) Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
To nitron.
B. Tơ tăm.
C. To vinilon.
D. To lapsan.
2014) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
To nitron.
B. To visco.
C. Tơ tăm.
D. To xenlulozo axetat.
2014) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
Poli(vinyl clorua).
B. Polistiren.
Poli(etylen-terephtalat).
D. Polietilen.

(TN 2014) Polime X la chất rắn trong suốt, có khả năng cho anh sang truyén qua tét nén duoc dung chế

tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. polietilen.

B. poli(vinyl clorua).

C. poliacrilonitrin.

(ĐH A 12) Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. To nitron.
B. To visco.
C. To xenlulozo axetat.
(ĐH B 12) Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. to visco và to nilon-6,6.

C. to nilon-6,6 va to capron.

(CD

D. poli(metyl metacrylat).
D. To nilon-6,6.

B. to tam va to vinilon.

D. to visco va to xenlulozo axetat.

13) Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon-6,6.
B. To axetat.
C. To tim.
D. To capron.
(ĐH B 13) Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn
gơc từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ vIsco và to nilon-6.
C. soi bông và to visco.

B. tơ tằm, sợi bông va to nitron.

D. tơ visco va to nilon-6.

39.

(ĐHB 13) Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hop của monome nào sau đây?
A. CH;=CH-CN.
B. CH;COO-—CH=CH>.

40.

(DH A 07) Nilon-6,6 là một loại
A. to visco.
B. polieste.
C. to poliamit.
(DH B 07) Dãy gồm các chất được dung dé téng hop cao su Buna-S là:

C.

41.

A.

C.

42.

44.
45.

46.


CH;=C(CH:)-CH=CH:›,

CH;=CH-CH-=C`H;,

D.

C„H;CH=C`H;.

CH:-CH-=CHH:.

D. to axetat.

B.

CH;=CH-CH-ChH;,

CạH;CH=C`H;.

D.

CH;=CH-CH-=ChH;,

lưu huỳnh.

C.
(ĐH
A.
(CD
A.

C.
(ĐH
A.
B.
C.
D.

C,H;COO-CH=CH)b.

B.

CH,=CH-COO-C>Hs.

CH;COO-CH=CH).
D. CH;=CH-COO-CH¡¿.
B 08) Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
amilopectin.
B. PE.
Œ. nhựa bakelit.
D. PVC.
10) Polime nao sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
poli(metyl metacrylat).
B. poli(etylen terephtalat).
polistiren.
D. poliacrilonitrin.
A 11) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
Trung hop viny! xianua.
Trung ngung hexametylendiamin v6i axit adipic.
Trung ngung axit €-aminocaproic.
Trùng hợp metyl metacrylat.


(ĐH A 08) Phát biểu đúng là:

A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
Œ. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

47.

CH;=CH-CH=CH;.

(CD 07) Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế băng phản ứng trùng hợp
A.

43.

CH;=C(CH:)-COOCHa.

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.

(CD 12) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.


[C4: Polime] Sưu tâm & biên soạn: Vương Quốc Việt
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
48.

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.


(CD 12) Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
B. Cao su buna—N thuộc loại cao su thiên nhiên.
C. Luc bazo cua anilin yéu hơn lực bazơ của mety lamin.

49.

D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
(CD 11) Cho cac polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutadien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung
dịch axit và dung dịch kiểm là:

A. (1), (4), (5).

B. (1), (2), (5).

C. (2), (5), (6).

D. (2), (3), (6).

52.

(DH A 13) To nilon-6,6 là sản phâm trùng ngưng của
A. axit adipic và etylen glicol.
B. axit adipic va hexametylendiamin.
C. axit adipic va glixerol.
D. etylen glicol va hexametylendiamin.
(ĐH A 12) Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni

axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm
-NH-CO-?
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
(DH B 12) Cho cac chat: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat

53.

A. (1), (2) va (3).
B. (1), (2) va (5).
C. (1), (3) va (5).
D. (3), (4) va (5).
(DH B 11) Cho cac to sau: tơ xenlulozo axetat, to capron, to nitron, to visco, to nilon-6,6. C6 bao nhiéu

50.
51.

54.

55.

56.

(5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

tơ thuộc loại tơ poliamit?

A. I.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

(CD 07) Trong số các loai to sau: to tam, to visco, to nilon-6,6, to axetat, to capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enang.
C. To nilon-6,6 va to capron.

B. To visco va to nilon-6,6.
D. To visco va to axetat.

(CD 08) To nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A.
B.
€.
D.
(ĐH
A.

HOOC-(CH;);-CH(NH;)-COOH.
HOOC-(CH;)¿-COOH và HO-(CH;);-OH.
HOOC-(CH;),-COOH và HạN-(CH;)¿-NH;.
HạN-(CH;):-COOH.
A 09) Poli(metyl metacrylat) và mlon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
CH;=CH-COOCH:




H;N-|CH›|¿-COOH.

B. CH;=C(CH:)-COOCH; và H;N-|CH;]J;-COOH.
C.

57.

CH:-COO-CH-=C`H;



H;N-|CH›|;-COOH.

D. CH;=C(CH;)-COOCH; và H;N-|CHa]:-COOH.
(DH B 09) Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

B. 1,2-diclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.

58.

(DH B 09) Phat biéu nao sau day 1a dung?

59.


B.
C.
D.
(CD
A.
B.
C.

60.
61.

A. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Tring hop stiren thu duoc poli(phenol-fomandehit).
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
09) Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc né TNT.
nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
poli(phenol-fomandehit), chat diệt cỏ 2,4-D và axit picric.

D. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.

(DH A 10) Cho các loại tơ: bông, tơ capron, to xenlulozo axetat, to tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tong
hop là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
(DH A 10) Trong cac polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetaf), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:



[C4: Polime] Sưu tâm & biên soạn: Vương Quốc Việt
A. (1), (3), (6).

62.

63.

4

B. (1), (2), G).

C. (1), (3), 5).
D. (3), (4), (5).
(DHB 10) Các chât đêu không bị thuỷ phân trong dung dịch H;SO¿ lỗng nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
D. polietilen; cao su buna; polistiren.
(ĐH B 10) Cho so dé chuyén hoá sau:
C3H>

xt, t°


»

+H,,t°


X

Pd, PbCO,

>Y

+Z

ap

Cao

su buna-N.
-

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. benzen; xiclohexan; amoniac.

B. axetandehit; ancol etylic; buta-1,3-dien.
64.

C. vinylaxetilen; buta-1,3-dien; stiren.
D. vinylaxetilen; buta-1,3-dien; acrilonitrin.

(DHA

12) Hop chất X có công thức CạH¡xO¿. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X+2NaOH

(b) X

(c) nX3+
(d) 2X

Xị +Xz+

+ H;SO¿ —>
nX4—

+ X:

HO

X3 + Na»SQO,
nilon-6,6

+ 2nH;O

Xs + 2H;O

Phân tử khối của X: là

65.

A. 174.
B. 216.
(PHA 11) Cho so dé phan tng:

CH=CH —*#“*


X —"š*!

Œ. 202.

D. 198.

x;

›nolime Y;

X+CH;=CH-CH=CH; _đổngtùnghợp V7.
Y và Z. lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.

66.

67.

68.

B. To nitron va cao su buna-S.
C. To capron va cao su buna.
D. To olon va cao su buna-N.
(DH A 07) Clo hod PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.

(DH A 08) Khéi lượng của một đoạn mạch tơ milon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch to capron

là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A.
B.
C.
D.

113
121
113
121

va
va
va
va

152.
114.
114.
152.

(ĐH A 08) Cho sơ đơ chuyển hóa: CH„ —> CạH; — C;H;CI — PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ
đơ trên thì cần V mỶ khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH¿ chiếm 80% thể tích khí thiên

nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 224,0.
B. 286,7.
Œ. 358,4.

D. 448,0.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×