GIẢI TÍCH LỚP 12-CHƯƠNG III
Bai 1. NGUYEN HAM
1. Dinh nghia
Cho hàm sô f x
F'x
xác định trên khoảng
K.. Hàm sô # x
được gọi là nguyên hàm của hàm sô f x
=f x VỚI MỌI xeK.
Nhân xét. Nếu z x
là một nguyên hàm của f x
thi F x +C,
CER
cũng là nguyên hàm của ƒ z.
Ký hiệu: [ ƒ x đx=#
x +C.
2. Tính chất
"[ƒxdx
=ƒx.
ff
s fafxde=af fx dx
acRa-0.
xde=f x +0.
s [ifxtgxlde= | fix det |g x de.
3. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gap
Bảng nguyên hàm
Jdx=kx+C,
f=
“dy Ta]
240
œ-+I
ax
axl
£ là hăng số
_1a a+b
aad
atl
fate dx
—1 dx = In|x|-+C
[oo
—1
fetdx=e' +e
fede =e 40
.
Je dx
1
==]-Injax
+8] +C
a
a
—
+C
mt
Ing TC
dx =
Ja
J cosxdx =sinx +C
J cos
qn
C
mina
ax +b dx — sin
ax +b
+C
a
J sin xdx =—cosx +C
J
J
cos’
L
x
Z
a
dx = tan x + Œ
dx =—cotx+C
fae
(a—Dx*!
x°
oh
Câu 1. Cac khang dinh nao sau day 1a sai?
A. [ fxde=rx
B. | ff x dx
/
[frdr=rr+c.
—fx.
C. ffxde=rx
D. la
+0
+0> [fude=Fu
x de =k [ f x dx (k la hang sé).
J sin ax+b de =—1eos ax +b +C
lưu
ate dx — tan
a ax +b tC
an dx —— acot ax +b +C
=-S——————:€
: azl
luan
man
a (a—l)\(ax +b)"
+c,
sin?
ax
=.
néu
Câu 2. Trong các khăng định sau, khắng định nào sai?
A.
x =x" là một nguyên hàm của ƒ x =2z.
B. r xz =x là một nguyên hàm của ƒ x =2\*z.
C.Néu F x
và ớ x
D. [[/4 + +
đều là nguyên hàm của hàm số ƒ x
thì
x -G x =C
(hằng số).
x]dx= [/ x det ff x de.
Câu 3. (TRÍCH ĐÈ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số. ƒ (x) = cos3x
in3
B. [cos3xdx = “ TC.
A. [cos3xdx = 3sin 3x + C.
C. [cos 3xdx ==
in3
“CC,
Câu 4. Hàm số ƒ z = |
có nguyên hàm trên:
COS
AL On.
D. [cos3xdx = sin3x+ C.
B. [-5:3]}
22
C. 2m.
25),
2 2
Câu 5. (TRÍCH ĐÈ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm cia ham sé f(x) = 2sinx
A. [2sin xdx = 2cosx+C.
B. [ 2sin xdx = sin? x+C
C, [ 2sin xdx = sin 2x+C
D. [ 2sin xdx =-2cosx+C
3
CAu 6. Mot nguyén ham ciahams6
Á.FƑx
x
?
3x
y= f
1
=T——-“~+I
—.
1
5 thnlx|+5—
x
3x
1
C. F x =—-—-—-
1
x = =
3x_—1`
B. F xx =
nt
la két qua nao sau day?
Xx
PP
1A
›
,
D. Mot két qua khac.
Cau 7. Tinh J e*.e* dx ta duoc két qua nao sau day?
AL ee +,
B. sen +.
C. 2221 +,
D. Một kết quả khác.
Câu 8. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số ƒ x = x-3?
A. Fx
=
x—3°
+H.
C. F x =~ —3° +2017.
B.
F x =
x—3°
—3°
D. F x =———-1.
Câu 9. (TRÍCH ĐÈ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số ƒ(x) = 7'.
x
A.
[7'dx=T7'In7+C
B.
C. [7'4=7"+C
Câu 10. (TRÍCH
[Tax
=—
ln7
+C
D. [Tax =
x+l
x+1
+C
DE THPT QG 2017) Cho F(+) là một nguyên hàm của hàm sé f(x) =e* + 2x thoa man
F(0)= - Tim F(x).
A. F@)=£
tài tổ
B.
F@)=2£ +xÊ TS:
C,. Faye
tx +3
D. FQ) =e +x
l
+5
Câu 11. (TRÍCH ĐÈ THPT QG 2017) Cho hàm số ƒ(x) thỏa mãn f'(x) =3—Ssinx va ƒ(0) =10. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng ?
A. ƒ(x)=3x+5cosx+5
B. f(x) =3x+5cosx+2
C. f(x) =3x-—S5cosx+2
D. f(x) =3x—-5cosx+15
A. F(x) =cosx—-sinx+3
B. Ƒ(x)=_—cos
x + sin x+3
€. F(+x) =—cos x+sinx—
D. F(x)=_—cos
x +sin x+Ï
(=
Câu 12. (TRÍCH
Câu
13.
Tìm
ĐÈ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm F(+x) của hàm số f(x) =sinx+cosx
số thực
ø
để
hàm
số
# x =ø#`+
3z+2 x”—4x+3
là một
nguyên
hàm
théda man
của
hàm
số
f *« =3xˆ+10x—4.
A. m=-1.
B. m=0.
C. m=1.
D. m=2.
TIM HO NGUYEN HAM BANG PHUONG PHAP DOI BIEN SO
Phương pháp đối biến số
Néu ff x dx=F x +C thi [flu x |u' x de=Flu x |+C.
Gia str ta can tim ho nguyên hàm
J = J f x dx, trong do ta có thé phân tích ƒ x =g
zx
ø'x
thì ta thực
hién phép doi bién s6 t=u x , suyra dt=u' x dx.
Khi đó ta được nguyên hàm: fg tdt=Grt+C=Glu x |+C.
Chu y: Sau khi tim dugc ho nguyén ham theo ¢ thita phaithay t=u x .
ent
Câu 14. Để tính J
A.
x
t=e™’.
B. t=Inx.
Câu 15. # x
F x
áx theo phương pháp đổi biến số, ta dat:
C.
t=x.
D.
r=1,
xX
là nguyên hàm của hàm sô y=sin* xcosx.
là hàm sụ no sau õy?
5
4
A.Fx==**1tC.
BF
x =đ**+c,
5
n4
C.F x =
4
Cau 16. F x
4
*1Â.
D. Fx
‘i>
=*1ic¢.
5
la mot nguyên hàm của hàm số ;= xe” .Hàm số nào sau đây khong phai la F x :
A.F
x a1
C.F
x —-l
4.
2
B.F
ic.
2
x "
ev +5.
2
D. F x __1
2
2-e
.
Cau 17. (TRICH DE THPT QG 2017) Cho F(x) la nguyén ham của hàm số ƒ(+)= nx Tinh F(e)— F()
Xx
A. l=e.
Cau 18. F x
A
B./=+,
cel.
e
là một nguyên hàm của hàm sô y = —
`
A
A
`
xả
`
A
1
x
Néu F £# =4 thì [ax
x
bang:
2
D. J =1.
2
AF,
1
TiC.
BF,
2
2
Cry
2
Câu 19. r x
* +2,
2
2
*_2.
Dr,
2
* Lxư+C.
là một nguyên hàm của hàm số y= e”* coszx.
Nếu F x =5 thi J ¿*"*cosxđx bằng:
A.F x =e"*+4,
B. 7 x =e”"*+C.
C, " x =e°*“+4.
D. Ƒ x =c“°+C.
TIM HO NGUYEN HAM
BANG PHUONG PHAP NGUYEN HAM TUNG PHAN
Phương pháp lay nguyên hàm từng phần
Cho hai hàm sơ uw và z liên tục trên đoạn
z;ø
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
a;d .
Khi đó: [ sdy=„—
[ vảu. *
Đề tính nguyên hàm J f x dx bằng từng phân ta làm như sau:
Bước 1. Chọn ø, » sao cho ƒ x dx=udv
(chi y dv=v' x dx).
Sau đó tính y= [dy va du=w'de.
Bước 2. Thay vào công thức
Chú ý. Cần phải lựa chọn
* và tính J vdu .
u va dv hop li sao cho ta dé dang tim được
v va tich phan J vdu dé tinh hơn
J udy. Ta thường gặp các dạng sau
u=—Px
sinx
e Dang 1. 7 = J P x |coszldx, trong đó P x
là đa thức.
Với dạng này, ta đặt
ete
sin x
dv =|cosx|dx
ete
e Dang 2. 1=[P
x In m+n
dx, trong do P x
.
e Dang 3. r=f[ cede.
COS X
ladathuc.
.
u=In
mx-+n
dv=P
x dx
sinx
u=
Với dang nay, ta dat
Với dạng này, ta đặt
cos x|.
dv = e*dx
Câu 20. Dé tinh J xIn 2+x dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
— #
°
C.
B
lđt=In 2+x dx’
z = xÏn
2+1.
2+x
‘ldy=xde
D.
dv = dx
u=In
u=In
|
2
dv = dx
Câu 21. Dé tinh J x? cosxdx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phan, ta dat:
A.J“ dv 7=
x cos xdx
|
BaF,
dv = cos xdx
Câu 22. Kết quả của 7 = J xe*dx là:
A.
IT=e* +xe* +C.
B. =e
+C.
[BT
OS* pp, uma
cose
dv = x*dx
dv = dx
ŒC. 7—=xe'—-e'+C.
D.
Câu 23. (TRÍCH ĐÈ THPT QG 2017)
nguyên hàm của hàm số ƒ(x)e””.
I=S
2
tr,
Cho F(z) =(x—1)e` là một nguyên hàm của hàm số ƒ(+)e”*. Tim
2—x
A. [ƒ'(œ)£” dy=(4—2x)£` +C
B. | f' (oe dx =
C. Ỉ #')e?'dx =(2—x)e`+C
D. Ỉ f' (oedx =(x—-2e* +C
Câu 24. Một nguyên hàm của f « =xInx
A. Fx
=x
Ine 2
x +1.
z
1a két qua nao sau day, biét nguyén ham nay triệt tiêu khi x=1?
B. F x = Fe Inet tet.
C.F x =SxInx+5 x2 +1,
Cau 25. (TRICH
e+e
D. Một kết quả khác.
>
1
DE THPT QG 2017) Cho
,
F(x) = mm
x
là một nguyên hàm của hàm sơ Le)
x
. Tìm ngun
hàm của hàm số ƒ(+)lnx
I
1
4
= 72+
B. [ f*@)insdv
x
x
+c
A. frooinade=—[ 22x +4]
2x
C
D
froomar=-[22 +4] +c
xx
)
Cau 26. Tinh nguyén ham J = J
A.
IT=Inx.In
Inx
Œ.
7—=lInx.In Inx
In Inx
x
= 2* ++
2#
x
[fon xd
dx duoc két qua nao sau day?
+C.
B. 7=Inx.ln
—Inx+C.
D.
lnx
7—=lIn Inx
+lnx-+C.
+Inx+C.
Câu 27. (TRÍCH ĐÈ THPT QG 2017) Cho F(x) =x? là một nguyên hàm của hàm số ƒ'(x)e?*. Tìm nguyên
hàm của hàm số ƒ '(x)e”*.
A.
|7 @0e”4x =—x+2x+C
B.
C. | fede = 2x? —2x+C
|Z œ0”
=-x
+x+C
D. [ f'(e*dx = -2x° +2x+C
Câu 28. Tính nguyên hàm J = J sin x.e*dx , ta dugc:
A.
IS
¿” sinx—e”€Osx
+Œ.
Œ. 7—z'snx+C.
`
(x) In xd
=~
1
DE THPT QG 2017) Cho F(x) = “32
x
hàm của hàm số ƒ'(x)Inx.
A.
|7
,
,
+C.
D. 7=z”cosx+C.
z
Cau 29. (TRICH
B. => e' siny +e" cos
_Inx
_Inx
C. [Z@Inxk== +
1
FEC
1
B.
[f
,
,
là một nguyên hàm của hàm sô LO) . Tim nguyén
x
(x) In xd
,
+€
_Inx
=~
—
Inx
D. [Z@nxwy=== +
1
eC
1
Câu 30. Để tìm nguyên hàm của / x =sin‘ xcos‘ x thì nên:
A. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt ¿ =sin z.
B. Dùng phương pháp đôi biến số, đặt z =cosx.
sin “2x
l—cos4x
C. Biến đồi lượng giác sin? x cos” x =
4°
8
rồi tinh.
D. Dùng phương pháp lây nguyên hàm từng phan, dat uv =sin‘ x, dv =cos* xdx.
+ C