Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

02 Cacbohidrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.25 KB, 8 trang )

[C2: Cacbohidrat] Sưu tâm & biên soạn: Vương Quốc Việt
1.

(TN 2007) Chất có chứa ngun tơ oxi là

2.

(TN 2008) Chất thuộc loại đisaccarit là

1

A. Saccarozơ.

B. toluen.

C. benzen.

D. etan.

A. glucozo.

B. saccarozo.

C. xenlulozo.

D. fructozo.

A. lipit.

B. poli(vinyl clorua).


C. xenlulozo.

D. glixerol.

A. xenlulozơ.

B. glixerol.

C. protein.

D. poli(vinyl clorua).

(TN 2010) Chất thuộc loại cacbohiđrat là

(TN 2010) Chất thuộc loại cacbohidrat là
(TN 2012) Chất thuộc loại polisaccarit là
A.
(TN
A.
(TN

tristearin.
B. xenlulozo.
C. glucozo.
2010) Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
glixerol.
B. glucozo.
C. etanol.
2014) Cho dãy các chat: xenlulozo, glucozo, fructozo, saccarozo.


monosaccarit la

D. saccarozo.
D. saccarozo.
Số chất trong dãy thuộc loại

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
(TN 2014) Cho day cac chat: tinh bét, xenlulozo, glucozo, fructozo, saccarozo. Số chất trong dãy thuộc
loại monosaccartt là

19.
11.
12.
13.
14.

15.
16.
17.
18.

19.

A.2.
B.
(TN 2009) Glucozơ thuộc
A. polime.

B.
(TN 2012) Công thức phân
A.C€,H,O,.
B.
(TN 2008) Đồng phân của
A. mantozo.
B.

3.
loại
disaccarit.
tử của glucozơ là
C,H„N.
glucozơ là
saccarozo.

(TN 2010) Déng phan cua fructozo 1a
A. glucozo.

B. xenlulozo.

21.
22.
23.
24.
25.

D. 1.

C. polisaccarit.


D. monosaccarit.

Œ. C;H,O..

D.C,;H,;O;¿.

C. xenlulozo.

D. fructozo.

Œ. tinh bột.

D. saccarozo.

(TN 2008) Trong diéu kién thich hop glucozo 1én men tao thanh khi CO, va
A. C,H,OH.
B. CH,COOH.
C. HCOOH.
D. CH,CHO.
(TN 2014) Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH); trong môi trường kiểm
dung dịch màu
A. tim.
B. xanh lam.
C. da cam.
D. vang.
(TN 2014) Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm
A. COOH.
B. CHO.
C. OH.

D. NH,.

tạo thành

(TN 2008) Chất thuộc loại đường đisaccarit là
A.
(TN
A.
(TN
A.
B.
C.
D.
(TN
A.

fructozo.
B. glucozo.
C. mantozo.
D. xenlulozơ.
2010) Đồng phân của saccarozơ là
fructozơ.
B. mantozơ.
C. xenlulozo.
D. glucozo.
2007) Saccarozơ và glucozơ đều có
phan tg voi dung dich NaCl.
phản ứng với Cu(OH)› ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
phan ung voi Ag,O trong dung dich NH,, dun nóng.
phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axIt.

2007) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
với Cu(OH);„ đun nóng trong mơi trường kiểm, tạo kết tủa đỏ gạch.

B. voi dung dich NaCl.

20.

Œ. 4.

C.
D.
(TN
A.
(TN
A.
(TN
A.
(TN
A.
(TN
A.

voi Cu(OH), 6 nhiét độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
thuỷ phân trong môi trường axIt.
2012) Trong dung dịch, saccarozơ phản ứng với Cu(OH); cho dung dịch màu
vàng.
B. xanh lam.
Œ. tím.
D. nâu đỏ.
2012) Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử

Hidro
B. nito.
C. cacbon.
D. oxi.
2010) Tỉnh bột thuộc loại
polisaccarit.
B. disaccarit.
C. lipit.
D. monosaccarit.
2008) Dun nong xenlulozo trong dung dich axit v6 co, thu duoc san pham 1a
saccarozo.
B. glucozo.
C. fructozo.
D. mantozo.
2009) Dun nong tinh bot trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được
etyl axetat.
B. glucozo.
C. glixerol.
D. xenlulozơ.

(TN 2007) Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


[C2: Cacbohidrat] Sưu tâm & biên soạn: Vương Quốc Việt
26.

27.
28.
29.
30.

31.
32.

33.
34.
35.

36.
37.
38.
39.
40.

41.

42.

43.

A. to capron.

2

B. to nilon-6,6.

C. to visco.

D. to tim.

B.[C¿H,O2(OH);].


C. [CøH;O,(OH);],.

D.|C¿H;O;(OH);],.

(TN 2013) Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C„H,sO.

thể viết là
A. [CøH:O,(OH);],„.

có 3 nhóm OH, nén có

(TN 2014) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dich iot vao hơ tính bột thây xt hiện màu

A.
(TN
A.
(TN
A.

hong.
B. vang.
C.
2007) Một chất khi thuỷ phân trong môi trường
saccarozo.
B. protein.
C.
2008) Chat phan tng duoc véi Ag,O trong dung
glucozo.
B. saccarozo.

C.

(TN 2008) Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic.

B. xenlulozo.

xanh tim.
D. nau do.
axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
xenlulozo.
D. tinh bot.
dich NH;, dun nong tao ra kim loai Aglà
xenlulozo.
D. tinh bot.

C. mantozo.

(TN 2008) Chất không tham gia phản ứng tráng gương là

D. tinh bot.

A. glucozo.
B. axeton.
C. andehit axetic.
D. andehit fomic.
(TN 2010) Cho day các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. S6 dung dich trong day phan
ứng được với Cu(OH); ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A.4.
B. 1.

Œ. 2.
D. 3.
(TN 2010) Chat nao sau day không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozo.
B. Protein.
Œ. Tĩnh bột.
D. Glucozơ.
(TN 2012) Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomrc.
C. andehit axetic, fructozo, xenlulozo.
D. axit fomic, andehit fomic, glucozo.
(TN 2012) Phat biéu nao sau day dung?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.

D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.

(TN 2013) Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A.Glyxm.
B. Etyl axetat.
C. Glucozo.
(TN 2013) Ở điêu kiện thường, chât nào sau đây dễ tan trong nước?
A. Tristearin.

B. Xenlulozo.

C. Glucozo.


D. Metylamin.
D. Tỉnh bột.

(TN 2013) Cho day cdc chat: glucozo, saccarozo, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham
gia phản ứng thủy phân là
A. 1.
B.3
Œ. 4.
D. 2.
(TN 2009) Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
(TN 2010) Cho m gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng du dung dich AgNO; trong NH,
(dun nong), thu duoc 0,2 mol Ag. Gia tri cua m là
A. 18,0.
B. 16,2.
C. 9,0.
D. 36,0.
(TN 2010) Cho m gam glucozo phan trng hoan toan voi luong du dung dich AgNO, trong NH; (dun
nong), thu duoc 21,6 gam Ag. Gia tri cua m 1a
A. 36,0.
B. 16,2.
C. 9,0.
D. 18,0.
(TN 2012) Cho 18,0 gam glucozo phan ứng hoàn toàn với lượng dư dung dich AgNO, trong NH;
(dun néng), thu duoc m gam Ag. Gia tri cua m 1a
A. 21,6.

B. 32,4.
C. 10,8.
D. 16,2.
(TN 2012) Dun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dich AgNO; trong NH;, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Gia tri cla m 1a
A. 16,2.
B. 32,4.


[C2: Cacbohidrat] Sưu tâm & biên soạn: Vương Quốc Việt

44.

45.

46.

47.

C. 10,8.
D. 21,6.
(TN 2014) Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO; trong NH¡. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toan, thu duoc 10,8 gam Ag. Gia tri cua m 1a
A. 8,1.
B. 9,0.
C. 18,0.
D. 4,5.
(TN 2007) Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 92 gam.
B. 184 gam.

C. 138 gam.
D. 276 gam.
(TN 2013) Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng §0%, thu được V lit
khi CO, (dktc). Gia tri cua V là
A. 11,20.
B. 5,60.
C. 8,96.
D. 4,48.
(TN 2013) Lén men 18 gam glucozo dé diéu ché ancol etylic, giả sử hiệu suất phản ứng 100%, thu được
V lit khi CO, (dktc). Gia tri cua V1a

48.

49.
50.
51.
52.
53.

54.

55.

56.

A.
B.
C.
D.


2,24.
8,96.
1,12.
4,48.

(TN 2007) Thủy phân 324 gam tỉnh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 360 gam.
B. 270 gam.
C. 250 gam.
D. 300 gam.
(ĐH A 09) Cacbohidrat nhat thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol.
B. xeton.
C. amin.
(DH B 13) Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại đisaccarIt?
A. Amilozơ.
B. Saccarozo.
C. Glucozo.

D. andehit.
D. Xenlulozo.

(ĐH B 13) Chat nao dudi day khi cho vao dung dich AgNO; trong NH; du, dun nong, khéng xay ra
phản ứng tráng bạc?
A. Mantozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozo.
D. Glucozơ.

(CD 10) Cap chat nao sau day không phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete.
B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Glucozo va fructozo.
D. 2-metylpropan-1-ol va butan-2-ol.
(CD 13) Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH), 6 diéu kién thuong?
A. Etylen glicol, glixerol va ancol etylic.
B. Glucozo, glixerol va saccarozo.
C. Glucozo, glixerol va mety] axetat.
D. Glixerol, glucozo va ety! axetat.
(DH A 10) Một phân tử saccarozơ có
A. mot gốc B-glucozơ và một gốc B-fructozơ.
B. một gôc ÿ-glucozơ và một gôc ơ-fructozơ
Œ. hai g6c a-glucozo.
D. mot géc a-glucozo va mot géc B-fructozo
(DH A 13) Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tac dung voi dung dich AgNO; trong
NH: dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozo, axit propionic.
B. vinylaxetilen, glucozo, andehit axetic.
C. glucozo, dimetylaxetilen, andehit axetic.
D. vinylaxetilen, glucozo, dimetylaxetilen.
(DH A 13) Day các chất đều có khả năng tham gia phan tng thy phan trong dung dich H»SO, dun
nong 1a:


[C2: Cacbohidrat] Sưu tâm & biên soạn: Vương Quốc Việt

4

A. glucozo, tinh bột va xenlulozo.

B. saccarozơ, tinh bét va xenlulozo.

57.
58.

59.

C. glucozo, saccarozo va fructozo.
D. fructozo, saccarozo va tinh bột.
(CD 12) Cho day cac chat: andehit axetic, axetilen, glucozo, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong day
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A.3.
B.2.
C. 5.
D. 4.
(DH A 09) Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic.
B. Fructozo, mantozo, glixerol, andehit axetic.
C. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic.
D. Glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo.
(DH B 10) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH); ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozo.

B. long trang trimg, fructozo, axeton.

60.
61.

62.


63.

C. andehit axetic, saccarozo, axit axetic.
D. fructozo, axit acrylic, ancol etylic.
(ĐH B 10) Chat X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hịa tan Cu(OH); ở
nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, lam mat màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.
C. glucozo .
D. saccarozo.
(CD 10) Thuy phan hoan toan tinh b6t trong dung dich axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X

phản ứng với khí H; (xúc tác Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:

A. glucozo, sobitol.
B. glucozo, saccarozơ.
C. glucozo, etanol.
_D. glucozo, fructozo.
(ĐH B 09) Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước
ứng với axIt mtric đặc (xúc tác axIt sunfuric đặc) (4), tham gia phản ứng tráng bạc
trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (2), (3), (4) va (5). B. (3), (4), (5) va (6).
C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) va (6).
(CD 11) Cho cac chat: saccarozo, glucozo, fructozo, etyl fomat, axit fomic va andehit
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản

ở điều kiện thường là

64.


65.

Svayde (3); phan
(5), bị thuỷ phân

axetic. Trong cac
ứng với Cu(OH);

A. 3.
B.5.
Œ. 4.
D. 2.
(DH B 12) Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hidroxy]l?
A. Khử hồn tồn øglucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH);¿.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
(ĐH A 07) Đề chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
ølucozơ phản ứng với
A. Cu(OH), trong NaOH, dun nong.
B. Cu(OH); ở nhiệt độ thường.
Œ. kim loại Na.

66.

67.
68.
69.
70.


D. AgNO; (hodc Ag,O) trong dung dịch NH:ạ, đun nóng.

(CD 07) Chi dùng Cu(OH); có thê phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:

A.
B.
C.
D.
(ĐH
A.
Œ.

glucozo, mantozo, glixerin (glixerol), andehit axetic.
lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
saccarozo, glixerin (glixerol), andehit axetic, rượu (ancol) etylic.
glucozơ, lòng trăng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
A 08) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
hòa tan Cu(OH);. B. tráng gương.
trùng ngưng.
D. thủy phân.

(ĐH B 08) Cho dãy các chất: C;H;, HCHO, HCOOH, CH;CHO, (CH;ạ);CO, C¡;H;;O¡¡ (mantozơ). Số
chất trong dãy tham gia được phân ứng tráng gương là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
(CD 08) Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham
gia phan ung tráng gương là
A. 3.

B. 4.
C. 2.
D. 5.
((ĐHB 13) Cho các phát biểu sau:


[C2: Cacbohidrat] Sưu tâm & biên soạn: Vương Quốc Việt
(a)
(b)
(c)
(đ)
(e)

Hiđro hóa hồn tồn ølucozơ tạo ra axIt gluconIc.
Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đêều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Amilopectin trong tỉnh bột chỉ có các liên kết ơ-1,4-glicozit.
Sacarozơ bị hóa đen trong H;SO¿ đặc.

(Ð Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

71.

72.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A.2.
B. 3.

(CD 13) Phat biéu nao sau day la dung?

A.
B.
Œ.
D.
(CD
(1)
(2)
(3)

C. 5.

D. 4.

Hidro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác NI, đun nóng) tạo ra sobitol.
Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H;SO¿, đun nóng, tạo ra fructozơ.
Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
12) Cho các phát biểu sau:
Fructozo va glucozo déu có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H;SO;¿ (lỗng) làm xúc tác;
Tĩnh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

Phat biéu đúng là

73.

A. (1) và (2).
B. (3) và (4).

C. (2) va (4).
D. (1) và (3).
(CĐ 11) Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đêu có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH); và có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc j-glucozơ.
(5) Thuy phan tĩnh bột trong môi trường axiIt sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

74.

A.2.
B.4.
C. 3.
(DH A 12) Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hồn tồn tỉnh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đêu có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozo lam mat màu nước brom.

D.5.

A. I.
B. 2.
C. 3.
(DH B 11) Cho cac phat biéu sau vé cacbohidrat:

D. 4.


Số phát biểu đúng là

75.

(a) Glucozo va saccarozo đều là chất răn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

76.

77.

D.3

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)s, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarIt duy nhất.
(e) Khi đun nóng ølucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO; trong NH: thu duoc Ag.
(ø) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H; (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
Œ. 4.
D. 3.
(ĐHB 11) Cho các phát biểu sau:
(a) Có thê dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hố lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dich AgNO; trong NH.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH); ở nhiệt độ thường cho dung dich màu
xanh lam.

(e) Trong dung dịch, fructozơ tổn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(ø) Trong dung dịch, glucozơ tổn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng ơ và j).
Số phát biểu đúng là
A.4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
(ĐHB09) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.

B. Khi glucozơ ở dạng vịng thì tât cá các nhóm OH điêu tạo ete với CH:OH.


[C2: Cacbohidrat] Sưu tâm & biên soạn: Vương Quốc Việt

6

C. Glucozo tén tai 6 dạng mạch hở và dạng mạch vịng.

78.

79.

D. Ở dang mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kể nhau.

(DH B 07) Phat biéu khéng ding 1a
A.
B.
Œ.
D.

(ĐH
(a)
(b)
(c)

Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H”, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH); khi đun nóng cho kết tủa Cu;O.
Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH);.
Thủy phân (xúc tác H”, t°) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
A 12) Cho các phát biểu sau:
Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO; bằng số mol HO.
Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau

một hay nhiều nhóm CH; là đồng đăng của nhau.

(d) Dung dịch øglucozơ bị khử bởi AgNO; trong NHstao ra Ag.

(e) Saccarozơ chỉ có cầu tạo mạch vịng.

Số phát biểu đúng là

80.

61.

82.

A. 5.
B. 3.

Œ. 4.
(ĐH A 13) Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(c) Mantozơ có khá năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc B-glucozo va a-fructozo.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A.4.
B.2.
C. 3.
(DH B 09) Phat biéu nao sau day 1a dung?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có câu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. 2.

D. 1.

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO; trong NH:.

(DH A 12) Cho so dé phan tng:
(a)X+HạO

Xúc tác

———>Y

(b) Y + AgNO;+ NH;+ H,O — amoni gluconat + Ag + NH4NO;


(c)Y —**“ ›E+Z

(đ) Z.+ HO —m3

X+G

X, Y, Z lần lượt là:

83.

A.
B.
Œ.
D.
(CD
A.

84.

85.

Xenlulozo, fructozo, cacbon dioxit.
Xenlulozo, saccarozo, cacbon dioxit.
Tình bột, glucozơ, etanol.
Tình bột, glucozo, cacbon dioxit.
07) Cho sơ đồ chuyền hoá: Glucozơ — X — Y —> CHạCOOH. Hai chất X, Y
CH;CH;OH

và CH;=CHH;.


B.

CH:;CHO

lần lượt là

và CH;CH;OH.

C. CH;CH.OH và CH:CHO.
D. CH:CH(OH)COOH và CH;CHO.
(CD 08) Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột —> X —> Y —
Z — metyl axetat. Cac chat Y, Z trong sơ đô trên lần lượt là:

A. C;H;OH, CH;COOH.
C. CH;:COOH, C›H:OH.

B. CH;COOH, CH;OH.
D. C;H¿, CH:COOH.

X+HO cy

Y +H >

(CĐ 09) Cho các chuyên hoa sau:

;

Sobitol

Y + 2AgNO;+ 3NH;+ H»O <==» Amoni gluconat + 2Ag + 2NH,NO;

xt

Y<

E+Z

;›;

X, Y va Z lần lượt là:

86.

A.
B.
C.
D.
(DH

ánh sáng

Z+H;O&————*
Iep luc

X+G

tinh bot, glucozo va khi cacbonic.
xenlulozo, glucozo va khi cacbon oxit.
xenlulozo, fructozo va khi cacbonic.
tinh bot, glucozo va ancol etylic.
A 08) Luong glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là



[C2: Cacbohidrat] Sưu tâm & biên soạn: Vương Quốc Việt

7

A. 2,25 gam.
B. 1,82 gam.
C. 1,44 gam.

D. 1,80 gam.
87.

TRANG GUONG CACBOHYDRAT

(CD 07) Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO: (hoặc Ag;O)
trong dung dich NH; thu duoc 2,16 gam bac kết tủa. Nông độ mol (hoặc mol/]) cua dung dich glucozo

88.

89.

90.

đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
(CD 10) Thuy phan hoan toan 3,42 gam saccarozo trong m6i trudng axit, thu duoc dung dich X. Cho

toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO: trong NH:, đun nóng, thu được m
gam Ag. Gia tri cua m 1a
A. 21,60.
B. 2,16.
Œ. 4,32.
D. 43,20.
(ĐH B 11) Thuy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được
dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một
luong du dung dich AgNO; trong NH; thi luong Ag thu duoc là
A.
B.
C.
D.

0,090 mol.
0,12 mol.
0,095 mol.
0,06 mol.

(DH B 12) Thuy phan hén hop gém 0,01 mol saccarozo va 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với
hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch

Y, sau đó cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOz trong NHạ, thu được m gam Ag. Gia
trị của m là
A. 6,480.
B. 9,504.
C. 8,208.
D. 7,776.
91.


LÊN MEN RƯỢU

(CĐ 12) Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/mJ) với hiệu suất của quá trình
lên men là 80%. Giá tri của V là

92.

A.
B.
Œ.
D.

46,0.
57,5.
23,0.
71,9.

(ĐH B 08) Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol)

etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là
0,8 g/ml)
A. 6,0 kg.
B. 5,4 kg.

C. 5,0 kg.

93.

94.


D. 4,5 kg.
(DH A 07) Cho m gam tính bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng
CO; sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH);, thu được 550 gam kết tủa và dung dich X.

Dun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 750.
B. 650.
C. 810.
D. 550.
(ĐH A 11) Ancol etylic được điều chế từ tính bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ q
trình là 90%. Hap thu toan bé lugng CO, sinh ra khi lén men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu
được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban
dau la 132 gam. Giá trị của m là


[C2: Cacbohidrat] Sưu tâm & biên soạn: Vương Quốc Việt

95,

9ó.

A.
B.
Œ.
D.
(CĐ

324.
486.
297.

405.
13) Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của tồn bộ q trình là 70%. Để sản

xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là

A.
B.
C.
D.

5,031 tấn.
10,062 tan.
3,521 tan.
2,515 tan.

(CD 09) Lén men hoan toan m gam glucozo thanh ancol etylic. Tồn bộ khí CO; sinh ra trong qua trình
nay duoc hap thu hét vao dung dich Ca(OH), (du) tao ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên
men la 75% thì giá trị của m là

97,

98.

99,

100.

A.48.
B. 58.
Œ. 30.

D. 60.
(ĐH A 09) Lên men m gam glucozơ véi hiéu suat 90%, luong khi CO; sinh ra hap thu hét vao dung
dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so voi
khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đâu. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 30,0.
C. 13,5.
D. 15,0.
(ĐH A 13) Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hap thu
hồn tồn lượng khí CO; sinh ra vào dung dịch Ca(OH); dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 15,0.
C. 18,5.
D. 45,0.
(CĐ 11) Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozo thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là
A. 54%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 60%.
(ĐH A 10) Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu
suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Dé
trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dich NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 90%.
B. 10%.
C. 80%.
D. 20%.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×