Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DE ON THI HOC KY 1 MON HOA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.52 KB, 2 trang )

ON TAP VA KIEM TRA HỌC KỲ

1 - HOÁ9

-

Giáo viên: Thạc sĩ. Ngô Thị Thuỳ Duong
Ho va tén hoc Sinh:.......ccceeccceee
eee ee eeeeeeeeee eee enaees

De 4

A. TRAC NGHIEM (4,0điểm) Chọn câu trả lòi đúng rồi ghỉ vao to gidy thi:
Câu 1: Người ta tiên
1/ Dung dich
2/ Dung dich
5 / Dung dich

hành các thí nghiệm trộn các dung dịch lại với nhau như sau:
NaCl va dung dich AgNO3
3/ Dung dich NÑa›SO¿ và dung dịch AIC]:
Naz,CO; va dung dich ZnSO.
4/ Dung dich ZnSOx, va dung dich CuCl,
BaCl, va dung dich K,SO,

Hỏi những thí nghiệm nào sẽ tạo ra kết tủa?
A)1,2,5

B) 1, 2,3

C) 2,45



Câu 2: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X > Y + H2O.

D) 3, 4,5

X,Y 1an luot 1a:

A) HaSO¿, Na›SO¿
B) CO;, Na;CO;
C) HCl, NaCl
Câu 3: Cặp chất nào dưới đây có thể tồn tai trong dung dich ?
A) NaOH và NaHCO;
B) K,SO, va BaCl
C) NaNO va K2SO4
D) FeCl; va KOH

D) N205, NaNO3

Câu 4: Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều hoá học tăng dân từ trái sang phải:
A) K, Mg, Ca, Al, Zn, Fe

B) Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn

C) Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K

D) Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe

Cau 5: Cho 2,52g một kim loại chưa biết hoá trị tác dụng vừa đủ với dung dịch HạSO¿ lỗng thu được 6,84g
mi sunfat. Kim loại đã dùng là kim loại nào?


A)Mg
B)
Câu 6: Dé tiét kiém axit HCI trong viéc
A) KCIO3
B)
Câu 7: Hợp chất nào dưới đây phản ứng
A) NaCl
B)

Zn
C) Al
D) Fe.
diéu ché khi Cl, cần dung chat nao sau day tac dung voi HCI:
MnO,
C) KMnO¿
D)A vàC
được với Clo:
NaOH
C) CaCO;
D) HCl

Câu 8: Có dung dich mudi Al(NO3); cé lan tap chất AgNO; và Cu(NO;);. Có thể dùng chất nào sau đây làm
sạch mi nhôm:

A)Zn

B) HCI

C)Fe


D) AI.

Câu 9 : Ngâm I1 lá sắt đã làm sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào là đúng :

A./ Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
B./ Lá sắt bị thay đổi một phần , màu xanh của dung dịch đậm hon.

C./ Lá sắt bị tan một phần , kim loại đồng bám vào lá sắt, màu xanh của dung dich nhạt dan.

D./ Có kim loại màu đỏ bám vào lá sắt.
BTU LUAN

Câu 1 Việt các phương trình phản ứng thực hiện sơ đơ chun hoá sau:

Fe —“ > FeCl; —“— Fe(OH); —“> Fe.0; —“
> Fe

Câu 2 Ngâm một lá Cu trong 150g dung dich AgNO; 6,8% cho đến khi Cu không tan được nữa. Tính khơi
lượng của Cu tham gia phản ứng và C% của dung dịch sau phản ứng.
Câu 3 Chỉ được dùng q tím, hãy phân biệt 4 dung dịch bị mắt nhãn sau: HaSO¿, Na;SO¿, NaCl, Ba(OH)›.

Câu 1. Viết các phương trình hóa học để hồn thành sơ đơ dãy biến hố sau:
Fez(SO¿)a———>
——>

Cau 4.

Cho Ms

thu được

a.
b.
c.

dung
Viết
Tính
Tính

khơng đổi?

FeCl,——
——>
©) >

Fe(OH); —=——
—-—> >» Fe.03

gam hỗn hợp gơm Fe, ALO

vao

——>

as

Fe ———>
©)

FeCl,


—›

Fe(NQ3)3.

gam dung dịch axit clohidric 20%, sau phản ứng

dịch A và 8,96 lít khí B (đo ở đktc).
các phương trình hóa học xảy ra?
phan trăm theo khối lượng khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần cho vào dung dịch A để lượng kết tủa thu được

Câu 5. Hãy điền cơng thức hóa học của những chất thích hợp vào dâu “?” và hồn thành các

phương trình hóa học sau: (2đ)

al Cu +

HpSO.d,t?

b/ Fe +
Ch

c/ Ca(OH)2
+ KsCO3
d/ Al + CuCl,

—->Cu§O¿ + 2 +?

?

---> CaCQO3
+
---> Cu
+?

?

Cau 5. Bang phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch sau: KOH, K;CO:, KCI,
Na;SO¿. Việt các PTHH. (2đ)


A. TRÁC NGHIÊM

CÂU

(4,0 điểm - Đứng mỗi câu đạt 0,5đ)

1

2

D. AN
A
B. TU LUAN: (6,0 diém)

3

B

4


C

5

C

D

6

A

Câu 1: (2,0đ)

7

B

Điểm

/0
(1) 2Fe + 3Cl, ——>
2FeCl,
(2) FeCl, + 3NaOH — Fe(OH); + 3NaCl

0,5d

(3) 2Fe(OH)s—Í—> FezOs + 3HạO


0,5

19
(4) Fe.O3 + 3CO —>

05a
05a

2Fe + 3CQO,

Câu 2: (2,0đ)
n

Điểm

150x6,8
= ———_ = 0),06mol

“N°

0,25d

170x100

PTPU: Cu + 2AgNO3 — Cu(NO3)2 + 2Ag

0,5d

Theo PTPU: n,, = sn Ano, = 9,03 mol


0,25d

=> Mcy = 64 x 0,03 = 1,92 gam

0,25đ

Madd sau phan tng= Madd AgNO3 + Mu phan tng — MAg giai phóng

= 150 + 1,92 — 6,48 = 145,44 gam

=>

C%

0,03x185

Cu(NO3)2 =

145,44

00"

= 3,88%

0.5d

?

0,25đ


Câu 3: (2,0d)

Điểm

Trích mẫu thử
- Nhúng q tím vào các mẫu thử, phân
+ H»SO,4 > Qui tim hoa dé
+ Ba(OH)2 — Qui tim hoa xanh

biệt được:

+ NaCl, Na2SO, khong d6i mau qui tim

0,25d
0,25%d
0,25%d
0,25d

- Cho dd Ba(OH), vừa nhận biết được tác dụng với 2 mẫu thử khơng
làm đổi màu q tím, mẫu nào có kết tủa trang — NaSOu, mau|
khơng có hiện tượng —> NaC]
PT: NazSO¿x + Ba(OH)› —› BaSO¿ + 2NaOH
Két tua trang

0,5đ
0, Sd

Lưu ý: - HS làm đúng bài toán theo cách khác van dat diém toi da
- HS viết đúng PTHH nhưng cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản
L2


ung

`

`

]

thi triv 5 8

A

won

2

`

,

điêm của phương trình do.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×