MA TRAN DE KIEM TRA
CHU DE: UNG DUNG CUA DAO HAM DE KHAO SAT VA VE DO THI HAM SO
Thời gian làm bài: 45 phút.
Cấp độ tư duy
Chủ đề/Chuân KTKN
1. Tính đơn điệu của
hàm sơ
ko
7
,
À
Nhận biết
Câu |
`
Thơng hiểu | Vận dụng
Câu 2
nghịch biên của mộthàm | 04điểm |
SO trên một khoảng dựa
vào dâu đạo hàm câp một
của nó.
0.8điểm |
2. Cực trị của hàm số
Câu 6
Câu 8
Biết các khái niệm và cách
tìm điêm cực trỊ của hàm
Câu 7
Câu 9
3. Giá trị lớn nhat va nho |
thâp
dụng cao
Câu 4
Cau 5
Câu 3
Biệt cách xét sự đông biên,
SO.
Vận
0,4 diém | 0.4 điểm
Câu 12
5
20%
Câu 10
0,8 diém | 0,8diém | 0,4 diém
Câu II
Cộng
Câu 13
0
5
20%
Câu 14
nhât của hàm sô
4
Biết các khái niệm và cách
tim giá trị lớn nhật, gia tri | 0,4điểm | 0,4diém | 0,4 diém | 0,4 diém
16%
nhỏ nhât của hàm sô trên
một đoạn, một khoảng.
4. Tiệm cận của đồ thị
Câu 15
_
¬¬
Biết các khái niệm và cách
Cau 16
hàm sơ
tìm đường tiệm đứng, tiệm | 0,8 điểm
cận ngang của đô thị hàm
3
Cau 17
0
12%
0,4 điểm
sé.
5. Khảo sát sự biến thién |
và vẽ đồ thị hàm sơ
_
¬
Biet cach khao sat và vẽ
đồ thị của các hàm sô
Cau 18
Câu 20
Câu 19
Cau 21
0.8 điểm |
0.8 điểm
4
0
0
16%
6. Tương øiao
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Biết cách dùng đồ thị hàm
4
16%
sơ đê biện luận sơ nghiệm
của một phương trình.
Biết cách viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị
7
,
0,4 diém |
7
0,4 diém
sa
0,4 điêm | 0,4 diém
hàm số tại một điểm thuộc
do thi ham so.
Cong
9
8
5
3
(36%)
(32%)
(20%)
(12%)
25
BANG MO TA CHI TIET NOI DUNG CAU HOI DE KIEM TRA
CHU DE: UNG DUNG CUA DAO HAM DE KHAO SAT VA VE DO THI HAM SO
CHU | CAU
MO TA
1 | Nhan biét: khoang đồng biến của một hàm số phân thức
1.
Tinh
đơn
2
| Thông hiêu: chỉ ra hàm sô đơng biên trên khoảng xác định của nó
3|
Thơng hiêu: Tìm khoảng nghịch biên của đô thị hàm sô bậc bôn
2
r
⁄
ho
pen
oo
`
kK
7
HẢ
LẠ
k
r
tA
điêu
4
an
TXĐÐ
| Vận dụng thâp: Tìm điêu kiện của tham sơ đê hàm sơ đơn điệu trên
cua
5_
| Vận dụng cao: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đồng biến trên
6_
| Nhận biết: chỉ ra số điểm cực trị của hàm số bậc ba
hàm
sô
2. Cực
tricia|
hàm
7|
8
9|
một khoảng
Nhận biết: chỉ ra điểm cực trị của hàm số bậc bốn trùng phương
| Thông hiêu: Dựa vào bảng biên thiên kết luận về các điêm cực trị của
hàm sơ
Thơng hiêu: Tìm điêm cực trỊ của hàm sô lượng giác
10 | Van dung: Tim toa do điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc ba chứa tham
SỐ.
O
Soạn tin nhắn
"Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word mơn
Tốn”
Rồi gửi đến số điện thoại
0969.912.851
3. Giá
trilớn |
nhất
và nhỏ
nhât
của
II
| Nhận biết: Tìm GTNN của ham số bậc ba trên đoạn cho trước
12
| Thông hiểu: GTNN của hàm số trên một đoạn
l3 | Van dung thap: Tim GTLN va ŒTTNN của hàm sơ có chứa căn
14 | Van dung cao: Bai toán thực tê
.
ham
so
4.
Tiệm
cận
của đồ
thị
ham
15. | Nhan biét: phương trình tiệm cận đứng của một đồ thị hàm số
-
5
16 | Nhận biet: nhận ra phương trình đường tiệm cận ngang của một đô thi
hàm sô
A
A
no
A+
À
+!
số
18 | Nhận biết: đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất
5+ | 19 | Nhận biết: đồ thị hàm số bậc ba
khảo
sát sự |
biên
20 | Thông hiểu: Bảng biến thiên hàm trùng phương
thiên | 21 | Thông hiểu: Bảng biến thiên hàm bậc nhất/bậc nhất
và vẽ
đồ thị
hàm
sẽ
LẠ
koa
r
17 | Van dung: chi ra s6 đường tiệm cận của một đô thị hàm sô phân thức.
22_ | Nhận biết: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
Tương
giao
23
| Thông hiệu: Số giao điểm của đường thăng và đồ thị hàm số
24 | Vận dụng: Tìm điều kiện của tham số m dé đồ thị hàm số cắt đường
thăng tại k điêm
25 | Van dụng cao: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có k nghiệm
phân biệt
DE KIEM TRA
Thoi gian lam bai: 45 phut.
Câu 1 | Nhận biết: khoảng đồng biến của một hàm số phân thức
Câu 1. Cho ham sé y= ƒ(z) có bảng biến thiên như sau
x
|-®
2
=
1
y oN
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. (—00,+00),
B.(-œ,2) và (2,+œ).
+00
—
+00
oo
-CO
1
C. - (1, +0).
D. (—«,1) va (1,+00).
Cau 2 | Thông hiệu: chỉ ra hàm sô đông biên trên khoảng xác định của nó
wf
Sah
e(=fl
patina)
Câu 2. Khoảng đồng biến của hàm số y = — x”- x” + 5x + I là:
Câu 3 | Thơng hiểu: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số bậc bốn
Câu 3. Cho ham sé y= f(x) có đồ thị như hình bên.
Ham s6 nghich bién trén khoang nào?
»~
A.(-œ,—l) và (1,+œ).
B. 11).
C.(-1,0) va (1,40).
D.(-œ,4).
s+
fe
Tố
|
Câu 4 | Vận dụng thấp: Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên TXĐ.
3
Cầu 4. Tìm tât cả các giá trị thực của tham sô m đê hàm sô y=
Tone De? +4x-5_
đông biên trên
tập xác định.
A.
me[-3;]].
B. mc{—-3:1}.
C.
me(-3:1).
D. meR.
Cau 5 | Van dung cao: Tim diéu kiện của tham sô m đê hàm sô đông biên trên một khoảng
A
x
k
]
Câu 5. Cho hàm sô y==2x
đồng biến trên (0;3).
+ứn=x
tựn+3)x—4
`
Kon
gp
tp
ee
Â
1a
k
. Tim tat cả các gia tri cua
m dé ham so
A.
me| =2
|
Bune| =2
]
OF me| 2a]
D. me@.
Cau 6 | Nhận biết: chỉ ra sô điểm cực trị của hàm sô bậc ba
Câu 6: Sô điêm cực trị của hàm sô
Hướng dẫn đăng ký tài liêu(sốỗ lương có han)
XOẠN TIN NHÁN: “TƠI MUÓN ĐĂNG KÝ TÀI
LIEU DE THI FILE WORD”
ROI GUI DEN SO DIEN THOAI:
0969.912.551
l
y=T.x
;
—x+7
`
là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 7 | Nhận biết: chỉ ra điểm cực trị của hàm số bậc bốn trùng phương
Câu 7: Tìm điểm cực tiểu của hàm số y= x' +3x” +2.
A.x=-l.
B. x=5.
Œ. x=0.
D. x=l;x=
2.
Cau 8 | Thông hiệu: Dựa vào bảng biên thiên kêt luận về các điểm cực trị của hàm sô
Câu 8: Cho bảng biến thiên của hàm số ƒ(x)= x`—3x+2 trên đoạn [—3;3| như sau
X
-3
-]
ƒ '(x)
+
ƒ (x)
a
-16
0
]
-
0
3
+
4
Tim khang định đúng trong các khang định sau đây.
A. Hàm sơ có giá trị cực đại y= 4.
B. Hàm sô nhận điêm x=_—3 làm điêm cực tiêu.
€. Hàm sô nhận điêm x=1 làm điêm cực đại.
D. Hàm sơ có giá trỊ cực tiêu y=—]6.
Cau 9 | Thơng hiệu: Tìm điêm cực trị của hàm sơ lượng giác
Câu 9: Hàm số y= x-sin2x+3
20
nA
ack
Win
A.
ach
WT
A. nhan diém x= ¬s
4k
2
là điêm cực tiêu.
C. nhan diém x= ¬s
y
ask
nA
ack
WH
A.
ath
ix
4k
.
B. nhận điêm x= 2 là diém cuc dai.
.
là điểm cực đại.
Way
D. nhận diémx = “5
ack
oR
là điểm cực tiêu.
Cầu 10 | Vận dụng: Tìm tọa độ điểm cực trị của đỗ thị hàm số bậc ba chứa tham số.
Câu 10: Biết đồ thị hàm số y= ax`+bx?+3x+c (với a0) đi qua gốc tọa độ và có hai điểm
°
z
^
oA
°
z
A
11
4
cực trỊ, trong đó một điêm cực trị có tọa độ là nộ]
`
^
oA
*
4X
°
2
A
. Tìm tọa độ điểm cực trị cịn lại của đô thị
°
hàm số.
A. (0:0).
B. (1-4
13
C. (3;0).
D. (—3;36).
Câu 11 | Nhận biết: Tìm GTNN của hàm số bậc ba trên đoạn cho trước
Câu 11. Hàm số y=_—*`+3x+L.
A. 3.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên [— 2;0] là:
B. 1.
C. -1.
D. -13.
CAu 12 | Théng hiéu: GTNN cua ham số trên một đoạn
A
`
k
Cau 12.Ham so y=
Khi đó, M + m
A.4.
bang:
X —
rtp
pede
kK,
x
tr
gs
,
Ki
aa
À
`
`
có gia tri l6n nhat va gia tri nho nhat trén [— 2;0] lân lượt là M và m.
14
B. -—.
3
3
C. —.
5
14
D. —.
3
Câu 13 | Vận dụng thấp: Tìm GTLN và GTNN của hàm số có chứa căn
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của hàm sé: y= x+ V4- x?.
A. max y= 2V2
B. max y= 2
C. max y= 4
D. max y= - 2
Cau 14 | Van dung cao: Bai toan thực té
Câu 14. Cho một tâm bìa hình trịn như hình vẽ. Nêu muốn biên hình trịn đó thành một cái phễu
hình nón ta phải cắt bỏ hình quạt trịn AOB rơi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là
góc ở tâm hình quạt trịn dùng làm phêu. Tìm x đê thêtÍch phêu lớn nhất.
“0
2V6Tự,
B.Z2.
Ly
2
LE
c.X6„
`.
p.2Z
2m
Câu 15 | Nhận biết: phương trình tiệm cận đứng của một đồ thị hàm số
Câu 15. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= ox = la:
X—
A. y=.
B. y=2.
C. x=2.
D. x=1.
Câu 16 | Nhận biết: nhận ra phương trình đường tiệm cận ngang của một đồ thị hàm số
Câu 16. Cho hàm số y= = ~ - (C). Tiệm cận ngang của đô thị (C) là:
x+
1
1
3
A.
2
X=.
J2
B.
— —,
C,
J2
—
——,
1
3
D.
——.,
Cau 17 | Van dung: chi ra SỐ đường tiệm cận của một đồ thị hàm số phân thức.
Câu 17. Đồ thị hàm số y= —
X
A. 3.
—
có bao nhiêu đường tiệm cận?
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 18 | Nhận biết: đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất
Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào 2
A. y=
B.
2
1T
al
x+ÏI
y—!
x+ÏI
v32,
eo
x+I
D
yaoi
w/o
B3
l—x
—
]
„
Câu 19 | Nhận biết: đồ thị hàm số bậc ba
Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A, y=—x° +3x7 +1.
B. y=x`—3x'
+1.
.
74
| Ñ ¿
C. y=x -3x+1.
D. y=x
+3x+1.
Câu 20 | Thông hiệu: Bảng biến thiên hàm trùng phương
Cầu 20 : Bảng biên thiên sau là của hàm sô nào ?
|
|
h
|
|
L
\
[x
\
Ị
— œ
-
+2
-]
0
+
0
-4
0
-
]
0
+
Na
a
1
,
y=x'-2x-4
B.
=—-—x°4+3x°
3
4
y=x`-2x⁄-3.
D.
ÿ=# +24 -3,
2
-3
+œ
+0
Câu 21 | Thông hiệu: Bảng biến thiên hàm bậc nhất/bậc nhất
Cầu 21: Bảng biên thiên sau là của hàm sơ
x
|-®
y/
1
y
A.
>
y=
x+5
x-2
.
By=
>
3—x
2—x
2
.
+00
+00
a
C.
>
y=
2x-1
x+3
>>.
.
D.
>
y=
4x—6
.
x-2
Câu 22 | Nhận biết: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
Cầu 22: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y= 2x” - 3x+1(C)
A. (0;—1).
B. (29)
với trục tung là:
C. (1;0).
D. (0;1).
Câu 23 | Thông hiệu: Số giao điểm của đường thăng và đồ thị hàm số
Câu 23: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số: y=
A. (2:4) và (E3). — B.(-20)và(-kJ).
(3:1).
2x+]
với đường thắng y= x+2 là:
—C. [-3;2)] và (L3).
—D.
[z3]
Cau 24 | Van dung: Su dung đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình
Câu 24: Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên sau :
x
vf}
y
- ©
0
+
2
Đ
=
9
ae
+00
+
a
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thì phương trình f(x)= m có 3 nghiệm phân biệt
Á. m<1lhoặc
m>5.
B. 1£ m£ 5.
C.
lI
D. m£
1 hoặc
m?
5.
Câu 25 | Vận dụng cao: Tìm điều kiện của tham số m đề phương trình có k nghiệm phân biệt
thỏa mãn điêu kiện cho trước.
và
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đô thị hàm số y= x`— 2x” +(I—m)x+m cắt
trục hồnh tại ba điêm phân biệt có hoành độ x¡, x;, x; thỏa mãn điêu kiện x2 +x; +x; <4
A. —
emet:m#0.
B. m<1;m0.
C. m>—23m#0.
Hướng dẫn đăng ký tài liêu(sốỗ lương có han)
XOẠN TIN NHÁN: “TƠI MN ĐĂNG KÝ TÀI
LIEU DE THI FILE WORD”
ROI GUI DEN SO DIEN THOAI:
0969.912.551
D.
.