Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE THI HOC KI LOP 112017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.75 KB, 4 trang )

Lóp ơn thi THPT QUỐC GIA NAM 2017
LUYEN THI THPT QUOC GIA
—TUANLIDAKLAK
DE THI CHINH THUC
( Dé thi co 4 trang )

Gv: Nguyén Dinh Tuan
DE THI THU HOC KI I NAM HIC 2017-2018
M6n thi: VAT LI
SO 1-T12
Thoi gian lam bai: 50 phut, khong ké thoi gian phat dé

Ho va tén thi Sinh.................ccsssssssssssssssssssccccsecssseees LUỐP...............-<<5<<<<<<< Trường............................««
Câu Tï: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:

A. muối kim loại có anốt làm băng kim loại

C. muối kim loại có anốt làm băng kim loại đó

B. axit có anốt làm băng kim loại đó

D. muối, axit, bazơ có anốt làm băng kim loại

Câu 2: Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron
chuyền qua tiết diện thăng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A.10°°electron.

B. 10°Šelectron.

C. 10° electron.


D. 10” electron.

Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?

A.

n

D.;:--”"

C.I-= m.È

B.m=D.V

m=F^1¡

t.A

A..F

Câu 4: Pin nhiệt điện gôm:

A. hai dây
B. hai dây
C. hai dây
D. hai dây
Câu 5: Nguyên

kim
kim

kim
kim
nhân

loại
loại
loại
loại
gây

hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng.
khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung nóng.
ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:

A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mang
B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn

C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn "phi" vào nhau.
D. Ở dưới quê mới lên, em ở dưới quê mới lên nhìn e nó bay em tưởng "đàn hươu" nó phi.
Câu 6: Đường đặc trưng vơn — ampe của chất khí có dạng:
I
I
I
O

O
_


A

Câu 7: St nhiệt điện động phụ thuộc vào:

A.
B.
C.
D.

Nhiệt độ
Độ chênh
Độ chênh
Nhiệt độ

O
B

C

mối hàn
lệch nhiệt độ mối hàn
lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại
mối hàn và bản chất hai kim loại

Câu 8:Cho mạch điện như hình vẽ. Biết Ra=Ra.

Nếu nối hai đầu AB với hiệu điện thế 120V thì dịng điện qua R; là
2A

và Ucp=30V.


Nếu nói hai đầu CD với hiệu điện thế 120V thì UAg=20V. Tìm giá trị
của các điện trở.

A.

R¡=69,

B.

R,=15Q,

Ro=15Q);

R3=

Raz=300

Ra=6©;

Ra=

Raz=300

C.

R,=6Q),

Ro=30Q;


R3=

Ry=15Q

D.

R¡=6,

Ro=15Q;

R3=

R4=90Q

Cau 9: Cac hién tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào là q trình phóng điện tự lực:

A. tia lửa điện

B. sét

C. hồ quang điện

D. cả 3 đều đúng

Câu 10: Hai điện tích điểm qị = +3 (C) và q› = -3 (C),đặt trong dầu (£ = 2) cách nhau một khoảng r = 3
(cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:

A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).


B. lực day với độ lớn F =45 (N).
D. luc day voi độ lớn F = 90 (N).

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tai mot điêm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua

Dia chi: 79A No Trang Guh-Tp BMT

-l-

Tel: 0 948.948.779


Lóp ơn thi THPT QUỐC GIA NAM 2017
B. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong khơng kín

Gv: Ngun Dinh Tuan
_

C. Các đường sức điện khơng bao giờ cắt nhau
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 12: Trong một mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở
R,U là hiệu điện thế mạch ngồi. Khi đó khơng thẻ tính cơng Ang của nguồn sản ra trong thời gian t
theo công thức nào?
A.Ans=6lt
B.A ng“ (R+r)t.
C. Ang=UIt+tỨ rt
D. Ang=El? t
Câu 13: Ba điện tích điểm bằng nhau q > 0 đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC. Điện trường tổng
hợp triệt tiêu tại:


A.
C.
Câu 14:
A.
C.
Câu 15:

một đỉnh của tam giác
trung điềm một cạnh của tam giác
Tia catốt là chùm:
electron phát ra từ anot bi nung nong
ion dương phát ra từ catot bị nung nóng
___D.
Giả thiết răng một tia sét có điện tích q = 25C

B. tâm của tam giác
D. không thê triệt tiêu
B. electron phat ra tir catot bi nung nong
ion 4m phat ra tt anot bị nung nóng
được phóng từ đám mây dong xuống mặt đất, khi đó

hiệu điện thê giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.10°V. Tinh năng lượng của tia sét đó:

A. 35.10”

B. 45.10” J

C. 55.10” J


D.65.10J

Câu 16: Cho hai quả cầu kim loại bán kính băng nhau, tích điện cùng dấu tiếp xúc với nhau. Các điện tích
phân bồ như thê nào trên hai quả câu đó nêu một trong hai quả câu là rỗng:
A. quả cầu đặc phân bó đều trong cả thể tích, quả cầu rỗng chỉ ở mặt ngoài
B. quả cầu đặc và quả cầu rỗng phân bố đều trong cả thể tích

C. quả cầu đặc và quả cầu rỗng chỉ phân bố ở mặt ngoài

D. quả cầu đặc phân bố ở mặt ngoài, quả cầu rỗng phân bó đều trong thể tích

Câu T7: Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường giữa hai điểm có hiệu điện thế
Umn= 100V. Cơng mà lực điện sinh ra sẽ là:

A.1,6.10 7.

B. -1,6.10”'

Câu T6: Tụ điện là

C. 1,6.10'

D.-1,6.10'J

A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau băng một lớp cách điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau băng một lớp cách điện.
C. hệ thống 26m hai vat dan dat tiép xuc voi nhau va duoc bao boc bang điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.

Câu 19: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân khơng,

cách điện tích Q một khoảng r là:

A. E=9.1

9

r

B. g=-ø.ip° J8
r

C.

--

r

D. E=9.1

ø l8

Câu 20:Một hạt bụi khối lượng 1g mang dién tich - 1uC nam yên cân băng trong điện trường giữa hai bản

kim loại phẳng năm ngang tích điện trái dâu có độ lớn băng nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm,

lay øg = I0m/s“. Tính hiệu điện thế giữa hai bản kim loại phẳng trên:
A. 20V
B. 200V
Œ. 2000V


D. 20 000V

Câu 21: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức
xác định mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:
A. w=

`

87

2

B. w=

oe

2

C.w=

9.104đ

oe

9.10.8z

Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết nguồn có e=24V va r=1Q, tụ
điện có điện dung C=4Uu:F; đèn Ð loại 6V-6W, các điện trở Rị=6©,

R›=4O; bình điện phân chứa dung dịch CuSO, va catot lam bang

Cu, c6 dign tro Rp=2Q. Duong lugng gam của Cu là 32. Khi đó, điện
tích của tụ q= a(mC). Khối lượng Cu bám vào cafot sau thời gian a
(phút) là.

A. 4,46¢

B.4,38¢g

C.1,28g

A

D.3,28g

Câu 23: Hình vng ABCD cạnh 5/2 om. Tai 2 đỉnh A và B đặt 2 điện tích điểm
cường độ điện trường tại tâm O của hình vng có hướng:

dạ =q, =—5.10”C

thì

A. theo chiều 4Ð và có độ lớn E = 1,8. 10” V/m. B. theo chiều 4Ð và có độ lớn E= 2,5. 10” V/m.
C.theo chiều DA và có độ lớn E = 1,8. 107 V/m._D. theo chiều ĐA và có độ lớn E = 2,5. 10° V/m.

Dia chi: 79A No Trang Guh-Tp BMT

-2-

Tel: 0 948.948.779



Lóp ơn thi THPT QUỐC GIA NAM 2017

Œy: Nguyễn Đình Tn

Câu 24: Một mơi hàn của cặp nhiệt điện có hệ sơ nhiệt điện 65 V/K đặt trong khơng khí ở 20°C,
kia được nung nóng đến nhiệt độ 232°C. Suất nhiệt điện của cặp này là:

con moi

A. 13,9mV
B. 13,85mV
C. 13,87mV
D. 13,78mV
Câu 25: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r¡= 2cm. Lực đây giữa
chúng là Fị= 1,6.10N.

A. 2,67.10°C

độ lớn của các điện tích là.

B. 7,11.10°C

C. 7,11.101%C

D. 8/3.10°C

Câu 26: Hai điện tích dương q đặt tại A và B, AB = a. Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M
trên đường trung trực của đoạn thăng AB cách trung điểm O của AB một đoạn OM = a 43/6:
A.E=k = „ hướng theo trung trực của AB đi xa AB


B.E= kr+ > › Hướng theo trung trực của AB đi vào AB
C.E= kaM , hướng theo trung trực của AB đi xa AB
D.E= ka
24 , hướng song song với AB
Câu 27: Một nguồn

điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (©), mạch ngồi có điện trở R.

Đê cơng st tiêu thụ ở mạch ngồi đạt giá trị lớn nhât thì điện trở R phải có giá trỊ

A.R=1(Q).

B.R=2(Q).

Câu 28: Một quả cầu kim loại nhỏ có khối

lượng

C.R=3

(Q).

D.R=4(Q).

] g duge

tich điện q=

10C


treo vào đầu một sợi dây

mảnh và đặt trong điện trường đêu E. Khi quả câu đứng cân băng thì dây treo hợp với phương thăng
đứng một góc 60”, lẫy g = 10m/s*. Tim E:
A. 1730V/m
B. 1520V/m
Œ. 1341V/m
D. 1124V/m

Cau 29: Biét rang khi điện trở mạch ngoài của mot nguồn điện tăng từ Rị = 3 (©) dén Ry = 10,5 (Q) thi
hiệu điện thê giữa hai cực của nguồn tăng sắp hai lần. Điện trở trong của ngn điện đó là:
A.r=7,5(O).

B.r=6,75 (Q).

C.r=10,5 (Q).

D.r=7(Q).

Cau 30: Hai binh dién phan mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình I chứa dung dịch CuSOx có
các điện cực băng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNOa có các điện cực băng bạc. Trong cùng một

khoảng thời gian nêu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m; = 41,04g thì khối lượng đồng bám

vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết Ac„ = 64, ncạ = 2, Aag = 108, nag = 1.

A. 12,16¢

B. 6,082


A.q= 5.10” (uC).

B.q= 5.10” (nC).

C. 24, 32g

D. 18,24¢

Câu 3T :Một tụ điện có điện dung 500 (pEF) được mắc vào hiệu điện thê 100 (V). Điện tích của tụ điện là:

C. gq =5.107 (uC).

D.q= 5.10' (C).

Câu 32: Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch CuSOa, như hình vẽ, với các

điện cực đêu băng đơng với diện tích đêu băng S, khoảng cách từ chúng đên
Anot lân lượt la 7), 72 va 73. Sau thoi gian t, khôi lượng đông bám vào các điện
cực 1,

2 và 3 lân lượt là m1,

ma, ma. Nêu

m¡ gần với giá trị nào nhât sau day?
A. 3,27g
B.2,86g

lị=


lạ+0,5 l,

m=4g

C.2,78g

v m3=5g

thi

D.2,65Â

â yo

Cõu 33: Mt õm in cú hai dõy dẫn R, va Ry dé dun nước. Nếu dùng dây Rị thì nước trong âm sẽ SƠI sau
thời gian t¡ = 10 (phúU. Cịn nêu dùng dây R› thì nước sẽ sôi sau thời gian t; = 40 (phút). Nêu dùng cả
hai dây mắc nơi tiêp thì nước sẽ sơi sau thời gian là:
A.t= 8 (phút).

B.t= 25 (phút).

C. t = 30 (phút).

D. t = 50 (phiuit).

Câu 34. Hai quả câu kim loại giống nhau mang điện tích q¡ và q; với |ø| =|4|.
hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A.q= 2q
B.q=0

_—€,q=di
D.q=0,5qn
Câu 35: Hai điện tích đặt trong khơng khí tại M vàN.

Tại I năm trên đường trung trực của MN

cách MN

một đoạn IH có véctơ cường độ điện trường tổng hợp E, nam theo đường trung trực IH và hướng lại

gân MN thì hai điện tích đó có đặc điểm:

A. qi > 0; qo > 0; qi = q2
C. qi < 0; qo < 0; qi = Qo

Dia chi: 79A No Trang Guh-Tp BMT

B. qi > 0; qz < 0; |q:|
= |qa|
D. qi < 0; qa >0; |qil = |a2|
-3-

Tel: 0 948.948.779


Lóp ơn thi THPT QUỐC
QUOC GIÁ
GIA NĂM
NAM 2017


Œy: Nguyễn Đình Tn

Câu 36: Có 40 nguồn giơng nhau, mỗi nguồn có suât điện động 6V, điện trở trong 1O. Dùng điện trở mạch
ngoai co giá trị 2,5O thì phải chọn cách mặc nào để cơng suất mạch ngồi lớn nhất?
A.n=5;m=8
B.n=4; m= 10
C.n=10;m=4
D. n = 8; m=5
Câu 37: Trong một mạch điện kín nếu mạch ngồi thuần điện trở Rx thì hiệu suất của ngn điện có điện
trở r được tính bởi biểu thức:

A.H= Ÿ⁄* I0

B.H=-T 100

r

N

C.H=

100%
N

D.H=

TT

Ry, +r


100%

N

Cau 38. Cho mach dién nhu hinh vé. Uap =9V, dién trod Ry=3Q; Ro = R3= Ry=4Q.

RA=0. Số chỉ của Ampe kế là.
A.I=3A
B.I=3,/75A
C.1=4,5A
D.I=0,75A
Câu 39:Hai bình điện phân:( CuSOz/ Cu và AgNOz/Ag) mắc nối tiếp, trong một

mạch điện có cường độ 1A. Sau thời gian điện phan t, khối luong catot cua binh 1 va

bình 2 tăng lên lần lượt là m; và mạ. Biết m;-m¡=1,52g, khối lượng mol của đồng và bạc là 64 và 108,
hóa trị của đồng và bạc là 2 và 1. Tính t

A. 32 phút 40s
Câu 40:Người ta dùng 36
một bình điện phân
lượng gam của kẽm
thì khối lượng kẽm
A. 3,25g

B.1930 phút
C.32 phút 10s
D.8720 phút
nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có e=1,5V va r=0,9Q dé cung cap dién cho
đựng dung dich ZnSO, voi cuc duong băng kẽm, có điện trở R=3,60. Biết đượng

là 32,5. Bộ nguồn mắc thành n dãy song song trên mỗi dãy có m ngn nối tiếp
bám vảo trong cafot trong thời gian 1 giờ 20 giây là lớn nhất và băng.
B.4,25g
C.5.32g D.2,15g

Dia chi: 79A No Trang Guh-Tp BMT

-4-

Tel: 0 948.948.779



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×