PHẦN ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2019-2020
QUẬN ĐỐNG ĐA
MƠN: TỐN 8
Ngày kiểm tra: 11 tháng 12 năm 2019
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)
Bài 1. ( 2,0 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x 2 xy
3) x 3 7 x 2 10 x
2) xy x y 1
Hướng dẫn
1) x 2 xy x x y .
2) xy x y 1 xy x y 1 x y 1 y 1 y 1 x 1 .
3) x3 7 x 2 10 x x x 2 7 x 10 x x 2 2 x 5 x 10 x x 2 x 5 .
Bài 2. (2 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: x 1 x x 1 x 2
2) Tìm x biết: x 3 x 2 45
2
Hướng dẫn
1) Ta có:
x 1 x x 1 x 2 x x 2 x 2 x 2 x 2 2
2) Ta có:
x 3
2
x 2 45 x 2 6 x 9 x 2 45 6 x 36 x 6
Vậy x 6
Bài 3. (2 điểm)
Cho hai biểu thức A
x
2 x 3x 2 9
x2 9
và B
với x 5; x 3
x 3 x 3 x2 9
3 x 5
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 2 .
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Cho P A.B . Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
Hướng dẫn
1) Khi x 2 (TMDK) thì A
5
.
21
2) Với x 5; x 3 thì
B
x
2 x 3x 2 9
x 3 x 3 x2 9
x x 3 2 x x 3 3 x 2 9
x 3 x 3
3x 9
3
x 3 x 3 x 3
3) Ta có: P A.B
Để P Z
x2 9
3
x 3 x 58
8
.
1
3 x 5 x 3 x 5
x5
x5
8
Z
x5
Mà x Z x 5 Z nên để
8
Z thì x 5 U 8 1; 2; 4; 8
x5
Khi đó ta có:
x5
8
4
2
1
1
2
4
8
x
13
9
7
6
4
3
1
3
Vậy để P có giá trị nguyên thì x 13; 9; 7; 6; 4; 1
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH , H BC . Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng AB . Gọi E là điểm đối xứng của H qua M .
1) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật.
2) Gọi N là trung điểm của AH . Chứng minh N là trung điểm của EC .
3) Cho AH 8cm, BC 12cm . Tính diện tích tam giác AMH .
4) Trên tia đối của tia HA lấy điểm F . Kẻ HK FC , K FC . Gọi I , Q lần lượt là trung điểm
của HK , KC . Chứng minh BK FI
Hướng dẫn
A
E
N
M
B
H
C
I
Q
K
F
1) Ta có:
MA MB
AHBE là hình bình hành, mà
AHB 900 AHBE là hình chữ nhật.
ME MH
2) Vì tam giác ABC cân tại A mà AH là đường cao nên AH là trung trực BC
Suy ra HB HC .
AE / / BH
AE / /CH
Mà AHBE là hình chữ nhật nên
ACHE là hình bình hành
AE BH
AE CH
Mà N là trung điểm AH N là trung điểm EC .
3) Ta có:
Diện tích tam giác ABC là: SABC
Suy ra SAHB
1
1
AH .BC 8.12 48cm2
2
2
1
1
S ABC .48 24cm2 .
2
2
Vì M là trung điểm AB nên SAMH
1
1
SAHB .24 12cm2
2
2
4) Chỉ ra IQ / / HC IQ HF I là trực tâm tam giác HQF FI HQ .
Mặt khác HQ / / BK ( vì HQ là đường trung bình BCK ) nên BK FI
Bài 5. (0.5 điểm) Cho a b c 0 a 0; b 0; c 0 . Tính giá trị của biểu thức
A
a2
b2
c2
a 2 b 2 c 2 b2 c 2 a 2 c 2 a 2 b 2
Hướng dẫn
a b c 0 a b c a 2 b c a 2 b2 c 2 2bc
2
Tương tự :
b 2 a 2 c 2 2ac
c 2 b 2 a 2 2ab
A
a2
b2
c2
a 3 b3 c 3
2bc 2ac 2ab
2abc
Vì a b c 0 a b c a b c3
3
a 3 b3 3ab a b c 3 a 3 b3 3abc c 3 a 3 b3 c 3 3abc
A
a3 b3 c3 3abc 3
2abc
2abc 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
NĂM HỌC 2019 – 2020. MƠN: TỐN 8
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 y 6 xy 2
b) x 4 x 3 y x y
Hướng dẫn
c) 4 x 2 y 2 4 x 1
a) Ta có: 4 x 2 y 6 xy 2 2 xy 2 x 3 y
b) Ta có:
x 4 x3 y x y x 3 x y x y
x y x3 1 x y x 1 x 2 x 1
c) Ta có:
4 x2 y 2 4 x 1 4 x2 4 x 1 y 2
2 x 1 y 2 2 x y 1 2 x y 1
2
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) 2 x 1 x 1 x 2 x 3 1 0
b) x x 1 2
Hướng dẫn
a) Ta có:
2 x 1 x 1 x 2 x 3 1 0
2 x 2 2 x x 1 2 x 2 3 x 1 0 2 x 0 x 0 . Vậy x 0 .
b) Ta có:
x x 1 2 x 2 x 2 0
x 2 x 2 x 2 0 x x 1 2 x 1 0
x 1
x 2
x 1 x 2 0
Vậy x 1 hoặc x 2
Bài 3 (2,5 điểm): Cho hai biểu thức:
A
1
2 x 2 4 x 13
3
x
và B 1
với điều kiện x 3; x 2 .
2
x3
x 9
3 x x 3
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x thỏa mãn: 2 x 1 7 .
b) Rút gọn biểu thức P A : B .
c) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x thỏa mãn: 2 x 1 7 .
2x 1 7
x 4(n)
Ta có: 2 x 1 7
x 3(l )
2 x 1 7
Với x 4 thì B 1
1
1 6
1 .
43
7 7
b) Rút gọn biểu thức P A : B .
2 x 2 4 x 13
3
x
1
P A: B
: 1
2
x 9
3 x x 3 x 3
2 x 2 4 x 13
3
x x 3 1
:
2
x 9
x3 x 3 x3
A
I
2 x 4 x 13 3( x 3) x( x 3) x 2
:
( x 3)( x 3)
x3
2
E
2 x 2 4 x 13 3x 9 x 2 3x x 3
.
( x 3)( x 3)
x2
H
x2 4 x 4 x 3
( x 2) 2
x3 x2
.
.
( x 3)( x 3) x 2 ( x 3)( x 3) x 2 x 3
D
B
C
K
F
c) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị là số nguyên.
Ta có: P
x 2 x 35
5
1
.
x3
x 3
x 3
Để P khi và chỉ khi
5
x 3 Ư (5) x 3 1; 5
x 3
Xét từng trường hợp, ta có:
x 3 1 x 4( n)
x 3 1 x 2( n)
x 3 5 x 8( n)
x 3 5 x 2(l )
Vậy x 2; 4;8
A 90 có đường cao AD và đường cao BE cắt nhau tại H .
Bài 4 (3,5 điểm): Cho ABC cân tại A
Gọi F là điểm đối xứng với E qua điểm D .
a) Chứng minh tứ giác BECF là hình chữ nhật.
b) AD kéo dài cắt CF tại K . Chứng minh BH BK .
c) Vẽ hình bình hành AHBI . Chứng minh tứ giác AIBK là hình thang cân.
d) ABC cần thêm điều kiện gì để ba điểm C , H , I là ba điểm thẳng hàng?
Hướng dẫn
a) ABC cân tại A D là trung điểm của BC .
F là điểm đối xứng với E qua điểm D D là trung điểm của EF .
BECF là hình bình hành do D là trung điểm của BC và EF .
90
Lại có E
BECF là hình chữ nhật.
b) ABK ACK c.g .c
ABK 90 AB BK
Mà AB CH ( H là trực tâm)
BH / / CK BHCK là hình bình hành
( tứ giác có hai cặp cạnh đối song song)
D là trung điểm của HK
BD là trung trực của HK
BH BK (tính chất đường trung trực.
BKH
c) BH BK BHK cân BHK
IAH
Mà IA / / BH BHK
IAH
.
BKH
IAH
AIBK là hình thang cân.
AIBK có BI / / AK AIBK là hình thang có BKH
d) Gọi G là giao điểm của IH và AB .
C , H , I là ba điểm thẳng hàng G thuộc CH .
AB CH CG là trung trực của AB AC BC ABC đều.
Bài 5 ( 0,5 điểm). Cho a, b, c đôi một khác nhau.Chứng minh:
ab
bc
ca
2
2
2
.
c a c b a b a c b c b a a b b c c a
Hướng dẫn
Ta có:
VT
ab
bc
ca
c a c b a b a c b c b a
c b c a a c a b b a b c
c a c b a b a c b c b a
1
1
1
1
1
1
c a cb a b a c bc ba
1
1
1
1
1
1
c a b c a b c a b c a b
2
2
2
VP
ab bc c a
Vậy
ab
bc
ca
2
2
2
( đpcm).
c a c b a b a c b c b a a b b c c a
TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019-2020
MƠN TỐN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3 x 3 12 x
b) 5 x 2 5 xy x y
c) 6 x 9 4 y 2 x 2
Hướng dẫn
a) 3 x 3 12 x 3x x 2 4 3 x x 2 x 2 .
b) 5 x 2 5 xy x y 5 x x y x y x y 5 x 1 .
c) 6 x 9 4 y 2 x 2 4 y 2 ( x 2 6 x 9) 2 y x 3 2 y x 3 2 y x 3
2
2
Bài 2: (2 điểm)
a) Rút gọn A x 2 x 2 4 x 3 4 x 2
2
b) Tìm đa thức M biết M . x 2 A
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M .
Hướng dẫn
a) A x 2 x 2 4 x 3 4 x 2
2
A x 2 4 x 4 x 3 3 x 2 4 x 12 4 x 2
A x 2 4 x 4 x 3 3 x 2 4 x 12 4 x 2
A x3 8 x3 8
b) Ta có:
M . x 2 A M A : x 2 x3 8 : x 2
x 2 x2 2x 2 : x 2 x2 2 x 2
Vậy M x 2 2 x 2.
c) Ta có M x 2 2 x 2 x 2 2 x 1 1 x 1 1 1
2
Dấu " " xảy ra khi x 1 0 x 1
Vậy max M 1 khi x 1.
Bài 3 :(2,5 điểm) Cho biểu thức:
x 4 x 1
1
21
P 2
: 1
x 3
x 9 3 x 3 x
a) Rút gọn P và tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P được xác định .
b) Tìm x để P
3
5
c) Chứng minh rằng P dương với x 3
Hướng dẫn
a) Rút gọn P và tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P được xác định .
Điều kiện: x 3, x 2
Ta có:
x 4 x 1
1
21
P 2
: 1
x 9 3 x 3 x x 3
x 4 1 x x 3 1
21
2
:
x 9 x 3 3 x x 3
21
( x 4)( x 3) (1 x)( x 3) x 2
:
( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 3
21
x 2 4 x 3 x 12 x x 2 3 3 x x 3
.
( x 3)( x 3)
( x 3)( x 3) x 2
( x 3)( x 3)
3x 6
x 3 3( x 2) 1
3
.
.
( x 3)( x 3) x 2 ( x 3) x 2 ( x 3)
b) Tìm x để P
3
5
3
3
3
P
x 3 5 x 5 3 x 2 (khơng thỏa mãn ĐKXĐ)
5
x 3
5
Vậy, khơng có x để P
3
5
c) Chứng minh rằng P dương với x 3
Điều kiện: x 3, x 2
3
0 ( x 3) 0 (do 3 0)
( x 3)
x 3 (t/ m DKXD)
P0
Vậy P dương với x 3
Bài 4: (3 điểm) Cho ABC vuông ở A, AB AC . Qua B kẻ đường thẳng Bx song song với AC ,
qua C kẻ đường thẳng Cy song song với AB , hai đường thẳng này cắt nhau ở D . Gọi I là giao
điểm của AD và BC .
a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b) Gọi M là điểm đối xứng với D qua C . Chứng minh tứ giác CIAM là hình thang.
c) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác CIAM là hình thang cân.
d) Biết diện tích tam giác ABC là 12 cm 2 , tính diện tích tứ giác CIAM .
Hướng dẫn
y
B
D
x
I
A
C
M
a) Ta có:
Cy / / AB Cy AC .
Bx / / AC Bx AB .
900 ABDC là hình chữ nhật.
Xét tứ giác ABDC có
ABD
ACD BAC
DC / / AB MC / / AB
b) Ta có:
ABCM là hình bình hành nên AM / / BC AM / / IC CIAM
DC AB MC AB
là hình thang.
c) Ta có: Tam giác ADM cân tại A ( vì AC là trung trực DM )
IAM
2 IAC
2.BCA
Để CIAM là hình thang cân thì M
Mà M
ABC
ABC 2 BCA
ABC 600 .
Vậy tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện
ABC 600 thì tứ giác CIAM là hình thang cân.
d) Ta có: S ABC 12cm 2 S ABDC 24cm 2 S ADM 2.S ACD S ABDC 24cm 2
1
3
3
nên SCIAM S ADM S IDC S ABDC .S ABDC .S ABDC .24cm 2 18cm 2
4
4
4
Bài 5: (0,5 điểm) Cho a , b là hai số thỏa mãn điều kiện 2a 2
1 b2
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của ab
a2 4
?
Hướng dẫn
Ta có:
2a 2
1 b2
4 8a 4 4 a 2b 2 16a 2 a 2b 2 16a 2 8a 4 4
a2 4
a 2b 2 4 8 a 2 1 4 ab 2 ab 2 .
2
a 2 1
a 1; b 2
1 b2
Dấu bằng xảy ra khi 2a 2 2 4
.
a
4
a 1; b 2
ab 2
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Năm học: 2019-2020
Mơn: Tốn lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3
2
a) 4 x 4 x x
b) x 2 9 y 2 9 6 xy
2
c) 2 x 7 x 5
Hướng dẫn
a) 4 x3 4 x 2 x x(4 x 2 4 x 1) x(2 x 1)2 .
b) x 2 9 y 2 9 6 xy x 2 6 xy 9 y 2 9 ( x 3 y )2 32 x 3 y 3 x 3 y 3
c) 2 x 2 7 x 5 2 x 2 2 x 5 x 5 2 x( x 1) 5( x 1) ( x 1)(2 x 5)
Bài 2: (1.5 điểm) Cho 2 đa thức A( x) 2 x3 4 x 2 mx 3m 19 ; B( x) x 2 .
a)Khi m 30 hãy thực hiện phép chia A( x) : B( x) .
b)Tìm m để A( x) chia hết cho B( x) .
Hướng dẫn
a)Với m 30 thì A( x) 2 x3 4 x 2 30 x 3.30 19 2 x3 4 x 2 30 x 71
Ta có A( x) : B( x) = 2 x3 4 x 2 30 x 71 : ( x 2)
2 x3 4 x 2 30 x 71
x2
2 x3 4 x 2
2 x 2 8 x 46
8 x 2 30 x 71
8 x 2 16 x
46 x 71
46 x 92
21
Vậy A( x) : B( x) = 2 x 2 8 x 46 (dư 21 )
b) Tìm m để A( x) chia hết cho B( x) .
A( x) : B( x) = 2 x3 4 x 2 mx 3m 19 : ( x 2)
2 x3 4 x 2 mx 3m 19
2 x3 4 x 2
x2
2 x 2 8 x (m 16)
8 x 2 mx 3m 19
8 x 2 16 x
(m 16) x 3m 19
(m 16) x 2m 32
m 51
Để A( x) chia hết cho B( x) thì m 51 0 m 51 .
Vậy m 51 là giá trị cần tìm.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai biểu thức P
x2
x 1 4x 4
3
và Q
.
2
x 3
x2 x 4 2 x
a) Tìm điều kiện để các biểu thức xác định và rút gọn biểu thức Q .
b) Với các giá trị của x để P 3 , hãy tính giá trị của Q .
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M P.Q nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn
x 3 0
x 2 0
x 2
a) Biểu thức xác định khi
.
x 3
2 x 0
x 2 4 0
Ta có:
Q
x 1 4x 4
3
x 1
4x 4
3
2
x 2 x 4 2 x x 2 x 2 x 2 x 2
x 1 x 2 4 x 4 3 x 2 x 2 3x 2 4 x 4 3x 6
x 2 x 2
x 2 x 2
x x 2
x2 2 x
x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
Vậy Q
x
với mọi
x2
x 2
.
x 3
b) Ta có:
P 3
x2
11
3 x 2 3 x 3 x
( thỏa mãn điều kiện) . Thay vào Q ta được:
x 3
2
11
11
11
11
thì Q
Q 2 . Vậy x
11
2
15
2 15
2
c) Ta có:
M P.Q
x2 x
x
3
.
.
1
x 3 x 2 x 3
x3
Để M x 3 Ư 3 1; 3 x 0; 2; 4; 6 .
Kết hợp điều kiện suy ra x 0; 4;6 thì M nhận giá trị ngun
Bài 4: (4 điểm) Cho hình vng ABCD . Lấy điểm E trên cạnh BC , lấy điểm F trên tia đối tia DC sao
cho BE DF .
a) Chứng minh ABE ADF .
b) Gọi G là trung điểm EF , H là điểm đối xứng A qua G . Chứng minh AEHF là hình vng.
c) Chứng minh ACH vuông.
d) Gọi I là trọng tâm AEF . Chứng minh rằng khi E , F thay đổi vị trí nhưng vẫn thỏa mãn đề bài thì
diện tích tam giác IBD luôn không đổi.
Hướng dẫn
A
B
E
I
G
F
D
C
H
AB AD
a) Chỉ ra
ABE ADF ch cgv
DF BE
EAD
900 DAF
EAD
900 AEF
DAF
mà BAE
b) Theo câu a suy ra AE AF và BAE
vuông cân tại A AG GE GF GH .
Từ đó suy ra AEHF là hình vng.
c) Trong tam giác vng ECF có CG là trung tuyến nên GC GE GF CG GH GA ACH
vuông tại C ( tính chất trung tuyến)
d) Ta có: IG
1
1
AG khoảng cách từ I đến BD bằng khoảng cách từ A đến BD và khơng đổi.
3
3
Do đó diện tích tam giác IBD khơng đổi.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn x 2 y 2 5 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 3x 2 4 xy
Hướng dẫn
2
x 5 5 x 5
Từ giả thiết suy ra 2
và y 5 x 2 .
y
5
5 y 5
Trường hợp 1: y 5 x 2
+ Tìm min:
P 3 x 2 4 x. 5 x 2 2 x 5 x 2
5 5 .
2
Dấu bằng xảy ra khi 2 x 5 x 2 x 1 y 2
+ Tìm max:
P 3 x 2 4 x. 5 x 2 20 x 20 4 x 2
2
20 .
Dấu bằng xảy ra khi x 20 4 x 2 x 2 y 1 .
Trường hợp 2: y 5 x 2 . Trường hợp này loại.
Cách khác:
* P 3 x 4 xy 4 x 4 xy y
2
2
2
5 5 .
2 x y
x 1
x 1
hoặc
2
2
y 2
x y 5 y 2
Dấu bằng
Pmin 5 x 1; y 2 hoặc x 1; y 2 .
* P 3 x 4 xy 3x 4 xy 4 x 4 y
2
2
2
2
20
P 20 x 2 y 20
2
x 2 y
x 2
hoặc
x y 5 y 1
Dấu bằng
2
2
x 2
y 1
Pmax 20 x 2; y 1 hoặc x 2; y 1 .
PHÒNG GD & ĐT NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THCS MỄ TRÌ
Mơn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Một hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 10cm . Độ dài đường trung bình của hình thang đó là
A. 14cm
B. 7cm
C. 8cm
Hướng dẫn
Chọn C
Độ dài đường trung bình là:
6 10
8cm
2
D. Một kết quả khác
Câu 2: Hai đường chéo của hình vng có tính chất
A. Bằng nhau, vng góc với nhau
B. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Là phân giác của các góc của hình vng
D. Cả A, B, C
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 3: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình nào sau
đây?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 4: Một hình chữ nhật có kích thước 7dm và 2dm thì có diện tích là
B. 7dm 2
A. 14dm
C. 14dm 3
D. 14dm 2
Hướng dẫn
Chọn D
Diện tích hình chữ nhật: 7.2 14dm 2
Câu 5: x y bằng
2
A. x 2 y 2
B. x 2 2 xy y 2
C. y 2 x 2
D. x 2 y 2
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 6: Phân thức
A. x
x2 1
rút gọn bằng:
x 1
B. 2
C. x 1
D. x 1
Hướng dẫn
Chọn C
x 2 1 x 1 x 1
Ta có:
x 1
x 1
x 1
Câu 7: Giá trị của biểu thức x 2 x 2 2 x 4 tại x 2 là:
A. 16
B. 0
C. 14
Hướng dẫn
D. 2
Chọn A
Ta có: x 2 x 2 2 x 4 x3 8 .
Thay x 2 ta được x 3 8 2 8 16
3
Câu 8: Phân thức
x 3
xác định với giá trị :
x x 2
A. x 2
B. x 0
C. x 2 , x 0
D. x 3
Hướng dẫn
Chọn C
x 0
Phân thức xác định khi x x 2 0
x 2
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5 xy 2 10 xyz 5 xz 2
b) x 2 4 y 2 x 2 y
Hướng dẫn
a) 5 xy 2 10 xyz 5 xz 2 5 x y 2 2 yz z 2 5 x y z
2
b) x 2 4 y 2 x 2 y x 2 y x 2 y x 2 y x 2 y x 2 y 1
Bài 2: (1,0 điểm): Tìm x biết:
a) x x 3 x 3 0
b) 2 x 1 x 5 x 2 10 x 25 0
Hướng dẫn
a) x x 3 x 3 0
x 3 0 x 3
x x 3 x 3 0 x 3 x 1 0
x 1 0
x 1
Vậy x 1;3
b) 2 x 1 x 5 x 2 10 x 25 0
2 x 1 x 5 x 2 10 x 2 5 0
2 x 1 x 5 x 5 0
2
x 5 2 x 1 x 5 0
x 5 0 x 5
x 5 x 4 0
x 4 0 x 4
Vậy x 4;5
Bài 3 ( 2,0 điểm): Cho A
x 1 x 1 x2 4 x
với x 2 .
x 2 x 2 4 x2
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị biểu thức A khi x 4 .
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên dương.
a) Với x 2 ta có:
A
x 1 x 1 x2 4 x
x 2 x 2 4 x2
x 1 x 2 x 1 x 2 x 2 4 x
x 2 x 2
x 2 3 x 2 x 2 3x 2 x 2 4 x
x 2 x 2
x2
x2 4 x 4
x 2
.
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
2
Vậy A
x2
với x 2 .
x2
b) Với x 4 thỏa mãn ĐKXĐ thay vào A ta có: A
c) Ta có: A
42 2 1
.
42 6 3
x2 x24
4
1
x2
x2
x2
Để biểu thức A nhận giá trị nguyên thì
4
nguyên
x2
Nên x 2 U 4 1; 2; 4
Xét bảng giá trị ta có:
x2
4
2
1
1
2
4
x
6
4
3
1
0
2
2 (T/M)
3(T/M)
5(T/M)
3 (KTM)
1 (KTM)
0(KTM)
A
x2
x2
Để A nhận giá trị nguyên dương thì x 6; 4; 3
Vậy x 6; 4; 3 thì biểu thức A nhận giá trị nguyên dương.
Bài 4(3,5 điểm) : Cho hình bình hành ABCD có AB 2 BC ; E , F theo thứ tự là trung điểm của AB và
CD .
a) Chứng minh tứ giác DEBF là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác AEFD là hình thoi.
c) Gọi M là giao điểm của DE và AF , N là giao điểm của EC và BF . Tứ giác MENF là
hình gì? Vì sao?
d) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác MENF là hình vng? Khi đó tính
diện tích của tứ giác MENF biết BC 3cm
Hướng dẫn
D
F
M
A
C
N
B
E
1
EB 2 AB
AB / / CD EB / / DF
a) Ta có:
mà
DEBF là hình bình hành.
AB CD EB DF
DF 1 DC
2
DC / / DB
DF / / AE
b) Ta có:
mà E , F lần lượt là trung điểm AB, CD
AEFD là hình
DC AB
DF AE
bình hành.
Mặt khác AD BC
1
AB AE AEFD là hình thoi.
2
c) Chứng minh tương tự: EBCF là hình thoi ( học sinh tự làm) .
AF DE
Ta có:
( hai đường chéo của hình thoi)
BF EC
Trong tam giác FAB có FE EA EB FAB vng tại F ( tính chất trung tuyến)
FME
FNE
900 MENF là hình chữ nhật.
MFN
d) Vì MENF là hình chữ nhật nên để MENF là hình vng thì FE là phân giác góc
MFE
450 DFE
900 AEFD là hình vng nên tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
MFN
Vậy tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì MENF là hình vng.
+ Tính diện tích MENF :
Khi ABCD là hình chữ nhật có BC 3cm EB 3cm .
Áo dụng định lý Pytago cho tam giác
EBC EC EB 2 BC 2 3 2cm EN
EC 3 2
cm
2
2
2
3 2
9 2
Diện tích hình vng MENF là: S EN
cm
2
2
2
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a b c a 2 b 2 c 2 và a , b, c là 3 số khác 0. Chứng minh
2
1 1 1
3
3 3
3
a b c
abc
Hướng dẫn
Ta có:
a b c
2
a 2 b2 c2
a 2 b2 c 2 2 ab bc ac a 2 b 2 c 2
ab bc ac 0
1 1 1
0 ( chia cả hai vế cho abc 0 )
a b c
3
1 1
1
1 1 1
a b
c
a b c
3
1 1
1 1 1 1
1
3 3. . . 3
3
a b
a b a b
c
1 1
1 1 1
1
1 1 1
3
( điều phải chứng minh)
3 3. . . 3 3 3 3
3
a b
a b c
c
a b c
abc
PHÒNG GD – ĐT CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
MƠN: TỐN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2019-2020
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) x 2 y 4 y
b) 5 x 2 x 5 xy y
c) x 2 y 2 6 x 9
d) 2 x3 x 2 6 x
Hướng dẫn
a) Ta có: x 2 y 4 y y x 2 4 y x 2 x 2 .
b) 5 x 2 x 5 xy y x 5 x 1 y 5 x 1 x y 5 x 1 .
c) Ta có: x 2 y 2 6 x 9 x 2 6 x 9 y 2 x 3 y 2 x y 3 x y 3
2
d) 2 x 3 x 2 6 x x 2 x 2 x 6 x 2 x 2 4 x 3 x 6 x 2 x 3 x 2
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, y biết:
a) 2 x3 18 x 0
b) x3 2 x 2 x 2 0
c) x 2 2 x 1 4 y 2 0
Hướng dẫn
a) Ta có:
x 0
. Vậy: ……………
2 x 3 18 x 0 2 x x 2 9 0 2 x x 3 x 3 0
x 3
b) Ta có: x 3 2 x 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 0
x 1
. Vậy: ……….
x 2 1 x 2 0 x 1 x 1 x 2 0
x 2
c) Ta có: x 2 2 x 1 4 y 2 0 x 1 2 y 0
2
2
x 12 0x
x 12 0 x 1
2
2
Vì
x 1 2 y 0
. Vậy: ………………
2
2
y
0
2
y
0
y
2
y
0
Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính sau:
a)
3x 2 5 y 5 y 6 xy
x 2y
x 2y
b)
6x
3
6 x 2 29 x 4
x4 4 x
x 2 16
Hướng dẫn
a) Ta có:
3x 2 5 y 5 y 6 xy 3x 2 5 y 5 y 6 xy 3x x 2 y
3x
x 2y
x 2y
x 2y
x 2y
b) Ta có:
6x
3
6 x 2 29 x 4
6x
3
6 x 2 29 x 4
x4 4 x
x 2 16
x 4 x 4 x 4 x 4
6 x x 4 3 x 4 6 x 2 29 x 4
x 4 x 4
6 x 2 24 x 3 x 12 6 x 2 29 x 4
x 4 x 4
2 x 4
2x 8
2
x 4 x 4 x 4 x 4 x 4
Bài 4: (4 điểm) Cho ABC vng tại A, AB AC có đường cao AH . Gọi D, E lần lượt là hình chiếu
của H trên AB, AC . Gọi O là giao điểm DE và AH .
a) Chứng minh ADHE là hình chữ nhật . Từ đó suy ra OA OD OH OE .
900 .
b) Gọi M là trung điểm BH . Chứng minh ODM
c) Gọi N là trung điểm của HC . Chứng minh tứ giác DENM là hình thang vng? Tính độ dài đường
trung bình của hình thang DENM biết AB 6cm, AC 8cm .
d) Gọi P là điểm đối xứng với B qua AC . Chứng minh PH CO .
Hướng dẫn
B
M
D
H
N
O
A
C
E
P
a) Xét tứ giác ADHE có DAE
AEH
ADH 900 ADHE là hình chữ nhật.
Vì ADHE là hình chữ nhật nên OA OD OE OH .
MHD
.
b) Ta có: DM MH MB ( tính chất trung tuyến) nên AHM cân tại M MDH
OHD
MDO
MDH
ODH
MHD
DHO
Mặt khác OD OH ODH
AHM 900 .
NHE
.
c) Tương tự câu b, EN EH EC NEH
NEH
HEO
NHE
EHO
AHN
900 DENM là hình thang vng.
Suy ra NEO
Sử dụng Pytago tính được BC 10cm .
1
1
BH HC
DM EN 2
1
1
5
2
Độ dài đường trung bình của hình thang là:
BC .10 cm .
2
2
4
4
2
OM / / AB
d) Chỉ ra
( tính chất đường trung bình)
AM / / PH
Suy ra OM AC O là trực tâm tam giác AHC OC AM mà AMAM / / PH ( đường trung bình)
nên PH OC .
Bài 5: (0,5 điểm) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn
Tính giá trị biểu thức
a2
b2
c2
2019
.
a b b c c a 2020
a2
b2
c2
ac ba cb
Hướng dẫn
Xét
a2
b2
c2
a2
b2
c2
a 2 b2 b2 c 2 c 2 a2
ab bc ca ac ba cb
ab
bc
ca
a bb c c a 0
a2
b2
c2
a2
b2
c2
2019
a c b a c b a b b c c a 2020
TRƯỜNG LIÊN CẤP TH&THCS
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NGƠI SAO HÀ HỘI
MƠN: TỐN KHỐI 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 02
Ngày 06 tháng 12 năm 2019
Họ tên – Lớp: ..................................................
Đề kiểm tra có 01 trang
Số báo danh – Phịng thi: ................................
x 1
2
x 2 3 2
Câu 1: (3 điểm) Cho biểu thức A
:
2
x 3 x 3 9 x 2x 1
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị A của biết x 2 1
c) Tìm x để A 0 .
d) Tìm giá trị nguyên x của để A nhận giá trị nguyên nhỏ nhất.
Hướng dẫn
x 3
a) Điều kiện:
1 .
x 2
Ta có:
x 1
2
x 2 3 2
A
:
2
x 3 x 3 9 x 2x 1
x 1 x 3 2 x 3 x 2 3 2 x 1 2 x 1
.
2
x3
x 3 x 3
b) Ta có:
x 3 L
x 2 1
.
x 2 1
x 2 1 x 1 tm
Với x 1 A
2.1 1 3
. Vậy: ............................
1 3
4
c) Ta có:
1
x
2 x 1 0
2
1
x
x 3
x 3 0
A0
2 . Vậy: ................
2 x 1 0
1
x
x 3
2
x 3 0
x 3
d) Ta có: A
2x 1
5
2
x3
x3
Do x Z x 3 Z A Z
Khi đó ta có bảng như sau:
5
Z do đó x 3 Ư(5) x 3 1; 5
x3
x3
5
1
1
5
x
8
4
2
2
A
3
7
3
1
Để A nhận giá trị nguyên nhỏ nhất thì A 3 khi đó x 2
Câu 2 (2 điểm). Tìm x biết:
a) 3 x 1 9 x x 2 25 .
2
b) 5 x 4 2 x 1 5 x 4 0 .
2
c) x 2 x 2 x 2 x 3 12 .
Hướng dẫn
a) 3 x 1 9 x x 2 25
2
9 x 2 6 x 1 9 x 2 18 x 25
24 x 24 x 1 . Vậy x 1 .
b) Ta có:
5 x 4 2 x 1 5 x 4 0
2
5 x 4 5 x 4 2 x 1 0
x
5 x 4 0
5 x 4 3x 5 0
3 x 5 0
x
4
5
5
3
5 4
Vậy x ; .
3 5
c) x 2 x 2 x 2 x 3 12 1
Đặt x 2 x 2 t . Phương trình (1) trở thành:
t. t 1 12 t 2 t 12 0 t 2 4t 3t 12 0
t 4 0
t 4
t t 4 3 t 4 0 t 4 t 3 0
t 3 0
t 3
+) Với t 4 , ta có:
x 3 0
x 3
x 2 x 2 4 x 2 x 6 0 x 3 x 2 0
x 2 0
x 2
+) Với t 3 , ta có:
2
1 3
x 2 x 2 3 x 2 x 1 0 x 0
2 4
2
2
1
1 3
Vì x 0, x x 0, x x .
2
2 4
Vậy x 3; 2 .
Câu 3: (1 điểm)
Tìm m để đa thức f x 3 x 3 2 x 2 7 x m 2 chia hết cho đa thức g x x 1
Hướng dẫn
Cách 1: Thực hiện phép chia:
3x3 2 x 2 7 x m 2
x 1
3x 3 3x 2
3x 2 x 6
x2 7 x m 2
x2 x
6 x m 2
6 x 6
m 8
Để f x 3 x 3 2 x 2 7 x m 2 chia hết g x x 1 thì m 8 0 m 8
Cách 2:
Ta có g x 0 x 1 0 x 1 . Để f x g x
f 1 0 3. 1 2. 1 7. 1 m 2 0
3
2
3 2 7 m 2 0 m 8
Vậy m 8 thì f x g x .
Câu 4: (3,5 điểm) Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi H là điểm đối
xứng của P qua N .
a) Chứng minh tứ giác MHNQ là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng HMP là tam giác vuông.
c) Lấy G là điểm đối xứng với N qua đường thẳng MH ; K là giao điểm của HM và NG . Chứng minh
rằng tứ giác NOMK là hình chữ nhật. Tìm điều kiện của hình thoi MNPQ để NOMK là hình vng.
d) Chứng minh rằng điểm G và điểm Q đối xứng nhau qua M
Hướng dẫn
H
G
K
N
M
O
P
Q
MQ / / NP
a) Ta có:
mà NP NH và H , N , P thẳng hàng nên
MQ NP
MQ / / NH
MHNQ là hình bình
MQ NH
hành ( dấu hiệu nhận biết)
b) Xét tam giác MHP có MN là trung tuyến mà MN NP NH MHP vuông tại M ( tính chất
trung tuyến).
c) Ta có: MNPQ là hình thoi nên NQ MP .
N đối xứng G qua MH NG MH .
KMO
MON
900 NOMK là hình chữ nhật.
Suy ra NKM
+ Vì NOMK là hình chữ nhật, nên để NOMK là hình vng thì MN là phân giác góc HMP
450 NMQ
900 MNPQ là hình vng.
Suy ra NMO
Vậy MNPQ là hình vng thì NOMK là hình vng.
d) Ta có: MQ MN mà G đối xứng N qua MH MG MN MG MQ (1)
NMK
Vì G đối xứng N qua MH GMK
.
Vì MNPQ là hình thoi nên
NMO QMO
NMK
NMO
QMO
2 NMK
NMO
2.900 1800 nên G, M , Q thẳng hàng (2)
Suy ra GMK
Từ (1)(2) suy ra G và điểm Q đối xứng nhau qua M
Câu 5: (0,5 điểm)
a) Cho phân số A
n2 4
. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn : 1 n 2019 sao cho phân số A
n5
chưa tối giản.
b) Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho M
n 1 4n 3
3
Hướng dẫn
a) Gọi ước chung của n 2 4 và n 5 là d , d 1, d * ,
n 2 4 d
n 2 4 d
n 2 4 d
suy ra
2
29 d .
n 25 d
n 5 n 5 d
n 5 d
là số chính phương.