PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
BALANDITDIUM COLI
1. Balanditium coli trophozoites co
A. 2 nhân, nhân lớn hình hạt dậu, nhân bé hình trịn
B. 3 nhân, nhân lớn hình hạt đậu, 2 nhân bé hình trịn
C. Chỉ co 1 nhân lớn hình hạt đậu
D. Chỉ co 1 nhân hình trịn
2. Chọn đơn bào với những đặc điểm hình dạng được mơ tả sau đây:
- Hình quả trứng 30-200 mcom thân phủ đầy lơng tơ, co một miệng bào và hậu môn. Nguyên
sinh chất chứa nhiều khơng bào. Co hai nhân: nhân to hình hạt đậu, nhân nhỏ hình trịn
A. Trichomonas intestinalis
B. Balantidium coli
C. Pentatrichomonas intestinalis
D. Giardia intestinalis
3. Những đặc điểm sau đây: hình hơi tròn, 50-60 um, vách dầy co 2 lớp, co một nhân to hình hạt đậu là
bào nang của
A. Trichomonas intestinalis
B. Trichomonas vaginalis
C. Balantidium coli
D. Giardia intestinalis
4. Bào nang của Balanditium coli co bao nhiêu nhân
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
5. Balanditium coli di động được là nhờ co
A. Chân giả
B. 5 roi
C. Lơng mao
D. Mảng lượn song
6. Vị trí ký sinh của Balanditium coli
A. Tá tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Đại tràng
7. Lối sinh sản không phải của Balanditium coli
A. Giao bào đực kết hợp với giao bào cái
B. Dạng tự dưỡng tách đôi theo chiều dọc
C. Hai cá thể kết hợp với nhau tạo thành cá thể mới tạm thời
D. Từ hai cá thể đã kết hợp lại tách ra 2 cá thể mới sức chịu đựng cao
8. Ý nghĩa sinh học sinh sản hữu tính của Balanditium coli
A. Làm phong phú thêm đời sống sinh học
PagB. Tạo ra thế hệ mới co sức chịu đựng cao với môi trường
C. Mang tính ngẫu nhiên trong đời sống sinh học
e D. Giúp tăng nhanh dân số quần thể
9. Ký chủ mà Balanditium coli sống thích nghi tốt nhất
1
A. Khỉ
B. Trâu
C. Heo
D. Người
10. Balanditium coli được truyền bệnh cao nhất từ
A. Heo nuôi theo trang trại
B. Người bệnh
C. Người lành mang trùng
D. Heo ni theo hộ gia đình
PLANT YG41
11. Sự lây truyền của bệnh Balanditium coli là do
A. Ăn phải thịt heo chưa được nấu chín
B. Uống nước co chứa Balanditium coli trophozoites
C. Nuốt phải bào nang
D. Ăn nem co chứa ký sinh trùng
Lưu hành nội bộ
12.
13. Đối tượng nguy cơ cao đối với Balanditium coli
A. Người chăn ni gia cầm
B. Người chăn ni bị sữa
C. Người chăn nuôi heo
D. Người chăn nuôi dê
14. Bệnh lý nào khơng phải của Balanditium coli?
A. Viêm đại tràng mãn tính
B. Lỵ cấp tính
C. Viêm tiểu tràng gây tiêu chảy cấp
D. U manh tràng lành tính
15. Diễn tiến bệnh do Balanditium coli gây ra
A. Cấp tính rồi tự khỏi
B. Kéo dài nhiều năm thậm chí đến 20 năm
C. Loét đại tràng sau vài tuần dẫn đến thủng
D. Tiêu chảy nhiều đợt dẫn đến suy dinh dưỡng trầm trọng
16. Chẩn đoán Balanditium coli dựa vào
A.
B.
C.
D.
Tiêu chảy kéo dài
Soi trực tràng thấy vết lt
Nghề nghiệp chăn ni heo
Soi phân tìm thấy dạng hoạt động hay bào nang
17. Chọn biện pháp dự phòng co ý nghĩa thiết thực nhất đối với Balanditium coli
A.
B.
C.
D.
Vệ sinh chuồng trại chăn nuôi heo
Chuồng heo phải xây dựng đúng quy cách
Vệ sinh cá nhân sau khi săn soc heo
Không nuôi heo trong nhà
E.
F.
G.
H.
I.
J.
K.
L. ĐÁP ÁN
Pag
2
e
1. A
2. B
3. C
4. A
5. C
6. D
7. A
8. B
9. C
10. D
11. C
12. C
13. A
14. B
15. D
16. D
17.