Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ÔN TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.06 KB, 5 trang )

ÔN TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG 2019
1. Mở đầu, định luật cơ bản
Câu 1. Xác định đương lượng
a. K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3S↓ + K2SO4 + 7H2O
b. CO2 + NaOH → NaHCO3
c. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
d. Cho 1,355 gam một muối sắt clorua tác dụng vừa đủ 1,00 gam NaOH. Tính đương lượng
và xác định công thức phân tử của của muối sắt clorua?
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của nguyên tố tham gia vào thành phần phân tử của chất, không
thể chia nhỏ hơn nữa bằng các phương pháp hóa học;
(2) Thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao trong lớp vỏ nguyên tử là: 1s < 2s < 2p < 3s< 3p < 3d <
4s
(3) Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số hiệu nguyên tử;
(4) Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số khối;
(5) Tương ứng với mỗi nguyên tố hóa học chỉ có một dạng thù hình duy nhất;
Số phát biểu đúng là:
A. 1;
B. 2;
C. 5;
D. 4;

2. Cấu tạo nguyên tử
Câu 1. Cho biết electron có 4 số lượng tử dưới đây là electron thứ mấy trong nguyên tử ?

a/ n = 2,
b/ n = 3,
c/ n = 3,
d/ n = 4,

l = 0,


l = 1,
l = 2,
l = 2,

ml = 0, ms = +1/2
ml =-1, ms = -1/2
ml = +2, ms = +1/2
ml = +1, ms = -1/2

Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Trạng thái của electron được xác định bằng 4 số lượng tử n, ℓ, mℓ, ms;
(2) Trên cùng 1 orbital nguyên tử, 2 electron có 4 số lượng tử giống nhau;
(3) Số lượng tử từ (mℓ) đặc trưng cho sự định hướng các orbital nguyên tử trong từ trường;
(4) Số lượng tử spin (ms) xác định trạng thái chuyển động riêng của electron;
(5) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tử các ngun tố trong cùng chu kỳ có
cùng số lượng tử chính (n);
Số phát biểu đúng là:
A. 5;
B. 4;
C. 3;
D. 2;
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố X có giá trị 4 số lượng tử của electron có mức năng lượng cao nhất là:
n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -1/2. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 1s22s22p63s23p63d7;
B. 1s22s22p63s23p64s23d2
C. 1s22s22p63s23p63d24s2;
D. 1s22s22p63s23p63d74s2
Câu 4. Cho các phát biểu sau, phát biểu không đúng là:
A. Trong vỏ nguyên tử, ở lớp thứ n có tối đa 2n! electron;
B. Khơng thể có 2 electron có 4 số lượng tử giống nhau;

C. Mỗi electron chỉ có duy nhất 1 số lượng tử spin (ms), xác định trạng thái chuyển động riêng của
electron;
D. Khi hấp thu năng lượng, electron sẽ chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng thấp lên quỹ đạo có
mức năng lượng cao hơn.


Câu 5. Cho ngun tố hóa học có cấu hình electron như sau :

a/ 1s22s22p6
b/ 1s22s22p63s23p5
c/ 1s22s22p63s23p63d34s2
d/ 1s22s22p63s23p4
e/ 1s22s22p63s23p63d104s24p1
f/ 1s22s22p63s23p6
Xác định vị trí của ngun tố (chu kỳ, nhóm, phân nhóm) trong hệ thống tuần hồn.
Ngun tố nào là kim loại, là phi kim, là khí hiếm?
Câu 6. Cấu hình electron nào sau đây là KHÔNG đúng:
A. (Z = 15) 1s22s22p63s23p3;
B. (Z = 24) 1s22s22p63s23p63d54s1;
C. (Z = 27) 1s22s22p63s23p63d74s2;
D. (Z = 29) 1s22s22p63s23p63d94s2;
3+

Câu 7. Công thức electron của Fe (Z=26)

A. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d5

B. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d34s2


3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 1. Dãy ion có r tăng dần:
A. K+ < Ca2+ < S2- < ClB. S2- < Cl- < Ca2+ < K+
C. S2- < Cl- < K+ < Ca2+
D. Ca2+ < K+ < Cl- < S2Câu 2. Trong một phân nhóm A của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân, nhận định nào sau đây ĐÚNG (trừ một số ngoại lệ):
A@ Bán kính nguyên tử giảm dần;
B@ Năng lượng ion hóa tăng dần;
C@ Ái lực điện tử âm lớn dần;
D@ Tính phi kim giảm dần;
Câu 3. Cho dãy các nguyên tố hóa học sau: N (Z = 7), O ( Z = 8), F (Z = 9), S (Z = 16), Cl (Z = 17).
Dãy nào sau đây sắp xếp ái lực điện tử của nguyên tử các nguyên tố theo chiều âm lớn dần:
A. N < S < O < Cl;
B. S < Cl < O < F;
C. S < O < Cl < F;
D. Cl < S < O < F;
Câu 4. Giá trị 4 số lượng tử của electron có mức năng lượng cao nhất (electron cuối cùng) của
nguyên tử nguyên tố X là: n = 3; ℓ = 1; mℓ = 0; ms = -1/2. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. X là phi kim, có số hiệu nguyên tử là 17, ở chu kỳ 3, nhóm VIIB trong bảng tuần hồn.
B. X là kim loại, có số hiệu nguyên tử là 17, ở chu kỳ 3, nhóm VIIB trong bảng tuần hồn.
C. X là phi kim, có số hiệu nguyên tử là 17, ở chu kỳ 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hồn.
D. X là kim loại, có số hiệu nguyên tử là 17, ở chu kỳ 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hồn.
Câu 5. Trong một chu kỳ của bảng tuần hoàn các ngun tố hóa học, theo chiều tăng dần của

điện tích hạt nhân, nhận định nào sau đây KHÔNG đúng (trừ một số ngoại lệ):
A@ Bán kính nguyên tử giảm dần;
B@ Năng lượng ion hóa giảm dần;
C@ Độ âm điện tăng dần;
D@ Ái lực điện tử âm lớn dần;



4. Liên kết hóa học
Câu 1. Liên kết Na-Cl trong tinh thể NaCl có các tính chất:
A. Khơng bão hịa, định hướng, phân cực
B. Khơng bão hịa, khơng định hướng, khơng phân cực
C. Khơng bão hịa, khơng định hướng, phân cực
D. Bão hòa, định hướng, phân cực
Câu 2. Đặc điểm chung của các phân tử: C2H4, SO2, SO3, NH3 và H2O là:
A. Đều là hợp chất cộng hóa trị;
B. Có chung kiểu lai hóa sp2;
C. Có chung kiểu lai hóa sp3;
D. Phân tử đều có liên kết phối trí;
Câu 3. Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về hợp chất natri clorua (NaCl):

A. Là hợp chất ion;
B. Liên kết giữa các ion Na+ và Cl- là khơng có hướng, khơng có tính bão hịa;
C. Dẫn điện tốt khi ở trạng thái nóng chảy hoặc trạng thái lỏng;
D. Mỗi cation Na+ có tương tác tĩnh điện với 6 anion Cl-;
Theo thuyết cơ học lượng tử, sự xem phủ giữa các orbital nguyên tử nào sau đây có thể tạo thành
liên kết π:
A@ Xen phủ s - s
B@ Xen phủ p - p
C@ Xen phủ s - p
D@ Xen phủ sp3 - s
Câu 4. Phân tử NO có giản đồ năng lượng của các orbital phân tử (MO) như hình sau (hình bên):
Cấu trúc electron của cation NO+ là:
A. (KK)s2 s*2 (x2 = y2) z2 x*1
B. (KK)s2 s*2 z2 (x2 = y2) x*1
C. (KK)s2 s*2 z2 (x2 = y2)

D. (KK)s2 s*2 (x2 = y2) z2


Câu 5. Phân tử CO (cacbon monoxit) có cấu hình electron như sau: (KK)s2 s*2 (x2 = y2) z2.
Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Phân tử CO thuận từ;
B. Phân tử CO nghịch từ;
C. Bậc liên kết (độ bội liên kết) của phân tử là 3;
D. Cấu hình electron của cation CO+ là: (KK)s2 s*2 (x2 = y2) z2 (x*1 = y*1)

5. Nhiệt động hóa học
 Các số liệu sau đây sử dụng cho các câu từ câu 1 tới câu 6
Cho phản ứng thuận nghịch:
Cho biết:

N2O4 (k) ↔ 2 NO2(k).
N2O4 (k)

NO2 (k)

∆H 0298 (kcal.mol- 1):

2,31

8,09

S 0298 (cal.mol – 1.K- 1)

72,73


57,46

Câu 1. Biến thiên Enthalpy (∆H) của phản ứng ở 2980K là
A. 13,87 kcal.
B. 5,78 kcal.
C. -13,87 kcal.

D. – 5,78 kcal.

0

Câu 2. Biến thiên Entropy (∆S) của phản ứng ở 298 K là
A. -15,27 cal.
B. 42,19 cal.
C. – 42,19 cal.

D. 15,27 cal.

Câu 3. Biến thiên thế đẳng áp (biến thiên năng lượng tự do chuẩn Gibbs) của phản ứng ở 2980K là
A. 1,297 kcal.
B. 26,442 kcal.
C. – 1,297 kcal.
D. – 26,442 kcal.
Câu 4. Tại nhiệt độ 2980K, nhận xét nào sau đây là KHÔNG đúng:
A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.
D. Phản ứng không xảy ra.
Câu 5. Ở 100oC phản ứng xảy ra theo chiều nào?
A. Thuận.

B. Nghịch.
C. Cân bằng.

D. Không xảy ra.

o

Câu 6. Ở 0 C phản ứng xảy ra theo chiều nào?
A. Thuận.
B. Nghịch.
C. Cân bằng.

D. Không xảy ra.

Câu 7. Biến đổi hóa học thực hiện trong điều kiện áp suất không thay đổi được gọi là
A@ Biến đổi đẳng áp
B@ Biến đổi đẳng nhiệt
C@ Biến đổi đoạn nhiệt
D@ Biến đổi đẳng tích
Câu 8. Q trình ngưng tụ hơi nước, từ pha khí sang pha lỏng có:
A@ H < 0, S < 0;
B@ H > 0, S > 0;
C@ H < 0, S > 0;
D@ H > 0, S < 0;
Câu 9. Ở nhiệt độ 600C và áp suất 1 atm, q trình ngưng tụ hơi nước có:
A@ H < 0, S < 0, G > 0;
B@ H < 0, S < 0, G < 0;
C@ H < 0, S > 0, G < 0;
D@ H > 0, S > 0, G > 0;



6. Cân bằng hóa học: Sinh viên cần lưu ý
Vấn đề 1: Từ phương trình cân bằng hóa học:

Viết biểu thức tính hằng số cân bằng;

Tính hằng số cân bằng theo áp suất;

Tính hằng số cân bằng theo nồng độ;

Tính nồng độ chất tại thời điểm cân bằng khi biết giá trị hằng số cân bằng;
Vấn đề 2: Vận dụng nguyên lý dịch chuyển cân bằng, dự đoán chiều dịch chuyển của cân bằng khi
có các tác động lên hệ;
Đặc biệt lưu ý, đối với những cân bằng có ∆n↑ = 0 => khi thay đổi áp suất chung không làm thay
đổi cân bằng của hệ;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×