š:S8
z
® Mes
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VŨ NGỌC ANH
360”
LÝ THUYẾT
VẬT LÝ 12
B
BOGE
website: www.bschool.vn
LOI NOI DAU
Cac ban hoc sinh than mén!
Cac ban dang cam trén tay cuén sách rất tâm huyét cia tác gid. Cuén sich "360° LY THUYET VAT LY
12”. Đề thi THPT Quốc gia các năm có 4 điểm các câu hoi trac nghiém ly thuyét, teng tới 24 câu đầu tiên
trong đề thí. Đâu là một phần mà học sinh đi thi dễ mất điểm do nhiều lý do chủ quan va khách quan khác
nhau.
Để hạn
chết sai sót cho các em học sinh không bị mất điểm ở những câu dễ mức độ nhận biết va thông hiểu
chúng tôi biên soạn cuốn sách này. Cuốn sách là sự lựa chọn hợp lí để các em có thể ơn tập oà rèn luyện.
Trong cuốn sách, tác giả có tóm tắt toàn bộ lý thuyết Vật Lý 12 uà hệ thống gần 3000 câu trắc nghiệm lý
thuyết được phân chia chỉ tiết theo 7 chương.
Ngồi ra, tác giả cịn biên soạn các dé "bẫu” lú thuyết ồ các câu hỏi có xác suất cao xuất† hiện trong dé thi.
Đặc biệt trong cuốn sách có các câu hỏi lú thuyết thực tế rất hay va moi la.
Trong quá trình biên soạn, cuốn sách khơng thể tránh khỏi những sai sót nhất định, tác giả mong
nhận được các ý kiến đóng góp phê bình từ các độc siả để cuốn sách được hồn thién hon trong lần tái ban
tiép theo.
Moi gop y xin gui ve:
SDT: 085.2205.609
Gmail:
Facebook: />
Tac gia
Vũ Ngọc Anh
Tác giả Vũ Ngọc Anh
Giáo viên giảng dạy Vat ly tai website www.bschool.vn
Giáo viên luyện thi Vật lý tại Trung tâm luyện thi oà BDKT Đăng Khoa - Hà Nội
Thay Vii Ngoc Anh — Luyén thi Vat Ly
3
BBoo -
website: www.bschool.vn
Z
MỤC LỤC
_T=
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
iad
—=
SƠ ĐỒ CÂY BÀI TẬP
=
3000 CAU LY THUYET
+e
PHAN 1
TỔNG
Chuong
Tén bai
Trang
1
Dao động cơ học
7
2
Sóng cơ học
25
3
Dịng điện xoay chiều
32
4
Dao động điện từ
39
5
Sóng ánh sáng
44
6
Lượng tử ánh sáng
50
7
Hat nhân nguyên tử
55
HỢP
LÝ
THUYẾT
PHÂN 2 | Chương
SƠ
Tên bài
Trang
1
Dao động cơ học
59
2
Sóng cơ học
66
3
Dong dién xoay chiéu
70
ĐỒ
CÂY
BAI
.
TAP
4
Thây Vũ Ngọc Anh — Luyện thi Vật Lý
B
BOOK.
PHAN 3
website: www.bschool.vn
Chuong
Tên bài
Trang
1—>7_ | Các câu hỏi trong đề thi THPT Quốc gia Năm 2019
1 >7
| Các câu hỏi trong đề thi THPT Quốc gia Năm 2018
1 >7 | Các câu hỏi trong đề thi THPT Quốc gia Năm 2017
3000
CÂU
LÝ
73
_
88
98
1
300 câu dao động cơ
117
2
230 câu sóng cơ
146
3
280 câu điện xoay chiều
166
4
200 câu dao động điện từ
195
5
280 câu sóng ánh sáng
216
6
210 câu lượng tử ánh sáng
243
7
230 câu hạt nhân nguyên tử
263
17
| 15 câu hỏi mệnh đề lý thuyết
283
1—7 | Đề tổng hợp 40 câu lý thuyết - Số 1
288
THUYẾT ` 1—7
| Đề tổng hợp 40 câu lý thuyết - Số 2
292
1—7
| Đề tổng hợp 40 câu lý thuyết - Số 3
296
1—7_ | Đề tổng hợp 40 câu lý thuyết - Số 4
300
1-7 | Dé tong hop 50 cau lý thuyết - Số 5
.
303
1-7 | Dé tong hop 60 câu lý thuyết - Số 6
308
1-7 | 400 cau trac nghiệm tổng hợp
314
1-7 | Cac cau hoi ly thuyết thực tế hay và mới
354
Tị hay Vii Ngoc Anh — Luyén thi Vat Ly
5
_ TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
VAT LY 12
B Book
website: www.bschool.vn
CHUONG 1: DAO DONG CO HOC
BAI 1: DAI CUONG DAO DONG DIEU HOA
I. DAO DONG CO
Dao động co học:
Dao động tuần hoàn:
là chuyển động lặp đi lặp lại quanh một vị trí
là dao động cơ mà trạng thái của vật được lặp
xác định. Vị trí xác định đó được gọi là vị trí cân
đi lặp lại như cũ trong những khoảng thời gian
bằng.
xác định.
Ví đụ 0ề dao động:
s _ Bơng hoa lau động trên cành câu khi có gió nhẹ.
s _ Trên mặt hồ sợn sóng, chiếc phao nhấp nhô lên xuống.
s Dâu đàn rung lén khi gay dan.
Il. DAO DONG DIEU HỊA
Dao động điều hịa: là dao động mà tọa độ của uật ñược biểu diễn theo một hàm cos (hoặc sin) theo thời gian.
1. Phương trình tổng quat: x= Acos(øt + ®,)
Trong đó:
e _ x: là li độ của chất điểm so với vị trí cân bằng
A4: là biên độ dao động
(quỹ ñạo dao động là đoạn thẳng có độ dài: L= 2A)
¢
e
¢
ww: la tan sd géc (rad/s)
po: la pha ban dau (rad)
wt+ po: la pha dao dong
(giúp ta xác định trạng thái dao động)
2. Chu kì, tần số
Chụ kì: là khoảng thời gian nnsắn nhất dé vat lap lai
Tần số: là số dao động toàn phần uật thực hiện được
một trạng thái dao động.
trong 1 gidy.
T
2
2 (s){Ss
f
=—
1
w
Ton
Se
Hz
(Hz)
Trạng thái cũ gồm: oị trí cũ ồ chiều chuyển động cũ
3. Li độ, vận tốc, gia tốc
Li dé
x = Acos(wt+,)cm
Vận tốc
v= wAcos le: +Q,+ 4
Gia tốc
cm/s
a=a°A cos(wt +9, + ) cm/s?
4. Mối quan hệ giữa x, v, a
°
ø sớm pha hơn x là +
— + trễ pha hơn ø là >
— *# và 0 vuông pha
°
ø sớm pha hơn ø là 7
— 9 trễ pha hơn a là —
— 0 và a vuông pha
e
avà x lệch pha 7
— angược pha với x
Thấy Vũ Ngọc Anh — Chuyên luyện thi Vật Lý
B
BOO.
website: www.bschool.vn
BAI 2: MOI QUAN HE GIUA x, v, a
I. CONG THUC QUAN TRONG
Biểu thức liên hệ giữa x, 0, ä tại cùng một thời điểm:
Vuông pha của x 0à 0
~}
A
2
Vuông pha của a0uàu | Ngược pha của x uàa
2
4/2 | =1
2}
WA
2
2
4/4 | 21
wA
= =~
aA
A
wA
>a=-a'Xx
Il. TRUONG HOP HAY GAP
x
0
Vv
twA
‘CO.
a
0
A
+—
+A
0
+ø”A
+
2
43
+— 2
+
+
+
45
+4
A
+—
WA
wA
2
+——2
WA
24
2
v2
J3
x2
+
@
+—=
4
wtA
+
aA
J2
BAI 3: KY THUAT VONG TRON LUONG GIAC
I. LY THUYET
Phương trinh li dé: x = Acos(wt + @o) duoc biểu diễn trên vịng trịn lượng giác như hình bên.
—-A
Bảng quy đổi thời gian:
_
Thời gian
1
Độ
Rad
1
360°
27
T/2
180°
7t
T/4
90°
r2
1⁄3
120
273
1/8
4»
74
T/6
600
ru3
1⁄12
30
rụ6
Công thức lượng giác cần nhớ:
cos 30 0 _32
8
cos45° -- 2
|
cos60° =12
Thay Vii Ngoc Anh — Chuyén luyén thi Vat Ly
B
BOG:
website: www.bschool.vn
I. CAC TRUONG HOP DAC BIET
PHA BAN DAU DUONG
1. x = 4cos(7t) cm
2. x = 3cos(rt + 7/2) cm
.
4
O
t=
|
3. x= 8cos(rtt + 7/3) cm
t=0
`
+4
Xx
=
O
90°
43
«x
«(8
5.x = 2cos(mt + 7/6) cm
x
6. x = 8cos(7rt + 27r/3) cm
t=0
SN 20"
~
0
x
-8
-4
O
PHA BANĐÂUÂM
x
7.
3. x = 8cos(mt — 7/3) cm
2.x =3cos(rrt — 7/2) cm
1. x = 4cos(7tt + 7) cm
+8
t =
4
O
+4
X
O
-3
X
—8
+§_
O
X
t=0
4. x = 4cos(mt — 7/4) cm
4
5. x = 2cos(mt — 7/6) cm
X
—2
Thây Vñ Ngọc Anh — Chuyên luyện thi Vật Ly
O
6. x = 8cos(7rt — 27/3) cm
120°
48
X
ọ
B
BOOK
website: www.bschool.vn
BAI 4: KY THUAT VONG TRON DA TRUC
I. CO SO LY THUYET
tròn lượng
giác nhưng
biểu diễn được
$-----—-
một vòng
nhiều đại lượng. Mỗi đại lượng ứng với một trục.
;
x1 a
ee |
Cu thể ở đây ta có các đại lượng đao động điều hòa
như li độ, vận tốc và gia tốc.
>
Phương pháp đa trục một vectơ là phương pháp dùng
ao Ko
Một vectơ trong vịng trịn khi chiếu vng góc lên
các trục thì sẽ được giá trị của các đại lượng tương
ứng với trục đó.
Ta quy ước:
Trục x hướng sang phải
Trục o hướng xuống dưới
vy
Truc a hướng sang trái
Các vectơ quay ngược chiều kim đồng hồ.
Ta cần phân biệt được phần dương và phần âm của các trục.
Phan dương là phần gần đầu mũi tên còn phần âm là phần xa đâu mũi tên.
Vi dụ: xo >0,
vo <0, ao < Ö và xi <0, ai >Ũ, vị>Ô.
Ta cần xác định được các trạng thái tăng giảm.
Ra xa đầu mũi tên là giảm, tiến về gần đầu mũi tên là tăng.
Ví dụ: xo đang có xu hướng giảm, vo có xu hướng giảm và ao đang có xu hướng tăng.
Luu y: muon biết đại lượng nào thì chiếu lên trên trục của đại lượng đó.
I. CHUYEN SAU LI DO x
Li độ: xe[—A
— A].
x=0
Xmin = -A
x<0
x>0
x giam
x giảm
%
„X
v
°
x tang
x tang
x<0
x>0
Xmax = +A
Vv
10
T; hay Vii Ngoc Anh — Chuyên luyện thì Vật Lý
Bbsoo.-
website: www.bschool.vn
II. CHUYÊN SÂU VẬN TỐC v
Van t6c: ve [-wA > oA] và tốc độ: ñ € [0 > aA]
Vectơ luôn cùng chiêu chuyển động
Vận tốc đổi chiều khi v = 0 hay khi chất điểm đi qua biên.
Iv | max= @WAs
cham da
v=0
%
Iv lmin= 0
nhanh đần
Vmax=
Vain
= -WA
v<0
v<0
v tang
V giảm
Ivl giảm
lv] tăng
Ivl tang}
Ivl giadm
v
v tang
`
v giam
v>0
v>0
WA
ÌvÌmax=
nhanh dan
Lv | min=0
x
v=0
chậm đần
GÀ
Khi chất điểm qua vị trí biên (âm hoặc dương) thì vận tốc bằng 0 hay tốc độ min.
Khi chất điểm qua VTCB theo chiều dương thì vận tốc max hay tốc độ max.
Khi chất điểm qua VTCB theo chiều âm thì vận tốc min hay tốc độ max.
Khi chất điểm đi từ VTCB ra biên (âm hoặc đương) thì tốc độ giảm —> chuyển động chậm dan.
Khi chất điểm đi từ biên (âm hoặc dương) về VTCB thì tốc độ tăng —> chuyển động nhanh đần.
Lưu ú: trong dao động điều hịa khơng có chuyển động nhanh đần đêu hay chậm đần đều. Chỉ có nhanh đần
va chim din.
Thay Vii Ngoc Anh — Chuyén luyén thi Vat Ly
il
B
BOGE.
website: www.bschool.vn
IV. CHUYEN SAU GIA TOC a.
Gia tốc: ae [-øA > aA].
Vectơ gia tốc có chiều ln hướng về VTCB.
Gia tốc đổi chiều khi a = 0 hay khi đi qua VTCB.
max
amin— —œ?A
a=0
Khi
Khi
Khi
Khi
chất
chất
chất
chất
điểm
điểm
điểm
điểm
đi qua biên đương thì gia tốc min.
đi qua biên âm thì gia tốc max.
chuyển động chậm đần thì av < 0. (a và v trái dấu hay ngược chiều)
chuyển động nhanh đần thì av > 0. (a và v cùng đấu hay cùng chiều)
Vị trí tốc độ cực đại là vị trí gia tốc bằng 0.
12
Thay Vũ Ngọc Anh — Chuyên luyện thi Vật Lý
Bsoo::
website: www.bschool.vn
BÀI 5: ĐỒ THỊ HÌNH SIN
I. HINH DANG DO THI
e
Phuong trinh li dé: x = Acos(wt + @o)
Đồ thi cua li dé x phy thudc vao thời gian là một đường hình sim.
e
Phương trình vận tốc:
v= wAcos(wt + @o + 71/2)
e
Phuong trinh gia tdc:
a= aAcos(wt + @o + 7)
Đồ thị của uận tốc uà gia tốc phụ thuộc uào thời gian ciing cé dang hinh sin
1⁄4 1⁄2
II. XÁC ĐỊNH PHA BAN ĐẦU
go=0
go=T
x = Acos(wt)
x = Acos(wt + 71)
go = TU2
@o = ~TrU2
x = Acos(wt + 7/2)
x = Acos(wt ~ 71/2)
Thay Vũ Ngọc Anh — Chuyên luyện thì Vật Ly
13
B
BOOK
website: www.bschool.vn
BAI 6: CON LAC DON
I. LY THUYET CHUNG
Con lac don gồm một vật nhỏ khối lượng m (kg), treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng
không đáng kể dài /.
Con lắc đơn đao động điều hòa khi góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng œo <
100 và bỏ qua ma sát của mơi trường.
1. Chu kì, tần số, tần số góc
g
on
Ve
£
Phụ thuộc vào chiều đài con lắc (2) và vị trí nơi đặt con lắc (g)
2. Li độ cong, li độ góc
Li d6 cong:
S
Biên độ cong:
So
Li d6 dai:
a (rad)
Biên độ dai:
co (rad)
Công thức:
s= đÊ và So = aol
Phuong trinh: s = Socos(wt +@o) > a = aocos(wt + po) rad.
Suy ra: s va a la hai đại lượng dao động điều hòa cùng tần số.
Hệ thức cùng pha: a
So
0
ty
gas
aN aA
`
Tt
Luu y: cach d6i don vi tu d6 sang rad la +” >x.——rad
Vi du: 60° > 60.—— == rad.
180 3
3. Tốc độ
Tốc độ cực đại của con lắc đơn: ø,„„ =5, = fae => Vie = a, fge .
Khi con lac di qua VTCB hoac di qua vi trí thấp nhất thì tốc độ cực đại.
2
aA
A
VậnẠ tốc và MUli độaA vng
pha nên:
—+———
55
^
LETS
ơ?
a
2
a
Day
Ũ
=1>~z+~—=Í
max
a
ơ
a
a,
Ona
a
vw
nN
Tốc
độA khi +4:đi qua một vị trí bất kì: —y+——=l>~;+†+
14
OX
=>
0=
2
2
ge (as ~& )
gl
Thay Vii Ngoc Anh — Chuyên luyện thi Vật Lý
Bsoox
website: www.bschool.vn
Il. TOM TAT CƠNG THỨC
Cơng thức căn bản:
S=al
w=
:
fa
Š | T=2m.
mye
2
v=,)|ella,—a
5 | °
“
5=a,.t
Š
(œ tính theo rad)
2
Tưng =a,js/
Hệ thức cùng pha và vuông pha:
2
Sat
Sy
+
a
Ấp
5
O
2
2
=1
sa
ax
55
=
2
=1
O nox
Note: Ứng dụng con lắc đơn đùng để đo gia tốc trọng trường
BÀI 7: CON LẮC LÒ XO
I. CON LAC LO XO NAM NGANG
Con lắc lò xo gồm một lị xo nhẹ có độ cứng k (N/m) gắn với một vật nặng khối lượng m (kg).
YšNWWNNNng
Chu ki, tần số, tần số góc:
T=2n,J—- | ƒ=—.
k
2n
- X=-À“°§
A
Alo
VTICB
vee
dương
Biên
Gọi độ dẫn của lò xo tại VTCB là A0.
Tại VTCB của con lắc: Fi, =P>kAl,
=mg=>
Thay Vai Ngoc Anh — Chuyén luyén thi Vat Ly
Al,
_
=&
ww?
3 Lee
A
XY
HH HN nen
ven x=0
— x=tA
Bsoo::
website: www.bschool.vn
Ill. CHIEU DAI CON LAC LO XO
CLLX nam ngang
CLLX treo thẳng đứng
at, <8
A/n=0
Độ giãn của lò xo tại VTCB
ka
(VICB = VTIN)
(VTCB # VTTN)
Chiều dài tự nhiên của lò xo
L= ho
£= bo
Chiều dài của lò xo tại thời điểm bất kì
L=Lo+x
£=ho+Alo+x
Chiều dài cực đại của lị xo
=0i+A
#=fa+Afa+A
Chiều đài cực tiểu của lị xo
L=h-A
#=fq+Afa— A
VTTN: là vị trí tự nhiên của lị xo. (lị xo khơng biến dạng, khơng giãn khơng nén)
Chiều đương ta đang chọn là hướng xuống.
BÀI 8: LỰC HỒI PHỤC
Lực hồi phục - lực phục hồi - lực kéo về
Định nghĩa:
® Lực kéo vé la tổng hợp của tất cả các lực tác dung lén vit.
Lực kéo uề giúp duy trì dao động xung quanh VTCB —› lực kéo 0ề hướng oề VTCB
Luc kéo 0ề có độ lớn tỉ lệ uới độ lớn của li lộ —» F =-kx =-morA
Khi CLLX nằm ngang: lực kéo về chính là lực đàn hồi
Khi CLLX treo thẳng đứng: lực kéo về là tổng hợp của trọng lực và lực đàn hồi
E=ma =~mo3x =-kx
Giả trị cực đại
Giá trị cực tiểu
F =kA (tại biên âm)
F =-kA (tại biên dương)
Độ cực đại
Độ lớn cực tiểu
F =0 (tai VICB)
F =kA (tại hai biên)
với a
F ngược pha với
x
F=ma
E=-mox
F cùng pha
F vuông pha
oe
với v
Py
=s†
Tý
16
+
tay
.
F luôn hướng về
VTCB
=l
| Fđổi chiều tại VTCB
Thay Vũ Ngọc Anh — Chuyên luyện thi Vật Lý
B
BOG.
website: www.bschool.vn
BAI 9: LUC DAN HO!
Luc dan hdi cua 16 xo c6 gia tri: F =-kAC
Lực dan hồi của lò xo có độ lớn: |FÌ= kA/
Lực đàn hồi sinh ra để chống lại sự biến dạng của lò xo.
+
d
4
000000000000im|
ZANTE
lò xo giãn
|
|
CLILXTREOTHANGĐỨNG
Fan =k. tx!
bathe —-
- Độlớn cực đại |
ng
"
em >"
lò xo nén
CIXNĂMNGANG
Be len tat ae
E
Fa=k.|A&+x!
Fame= kA (tại hai biên)
Ea =k. A2 + AI (tại biên đương)
Alo> A
Fanmin = 0
-
%
(tai VTCB)
Độ lớn cực tiểu
Fatmin= k.(Aéo—
Trong một chu kì:
|
_
A
F
A)
Alo< A
=
; _— 0
(tại biên âm)
( „
)
Một nửa chu kì lị xo nén | Ldxoln gizn | buenen cuc dak:
Một nửa chu kì lị xo giãn |_ trong cả quá trình | Pnnmn=K (À — Á®)
đao động
(tại biên âm)
Lực đàn hồi tác dụng lên điểm treo cùng độ lớn và ngược chiều với lực đàn hồi tác dụng lên vật:
Fy,
m1
rE
rg
a
£O80000000008m
lò xo giãn (lực kéo điểm treo)
=F y
Tt
Fa<—1II\[Ìll
ÿ
_.
Fđ
lị xo nén (lực nén điểm treo)
Lực nén cực đại lên điểm treo: F„ ˆ= kịA — Af )
Lực kéo cực đại lên điểm treo: F,„ “= k( A+A( )
Thây Vũ Ngoc Ánh — Chuyên luyện thi Vật Lý
17
B
BOOK
website: www.bschool.vn
BÀI 10: NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG
Thế năng
p=
Biểu thức
Circ dai
.
2
Tư
E,=1
mex
2
=
Động năng
2x2
2
kA? — maw’ A?
=
2
E sae
2
=
2
2
ma’ A?
2
(tai hai bién)
(tai VTCB)
Cực tiểu
Eimn = 0 (tại VTCB)
Eamin = 0 (tại hai biên)
Tăng
Khi đi từ VICB ra hai biên
Khi đi từ hai biên về VTCB
Giảm
Khi đi từ hai biên vê VTCB
Khi đi từ VTCPB ra hai biên
® Động năng và thế năng dao động điều hòa ngược pha nhau với tần số f = 2f, tan s6 géc w' = 2a,
T' = T/2 (tần số gấp đơi và chu kì bằng một nửa của l¡ độ)
® Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau. (động năng tăng thì thế năng giảm)
„ mer" A” = Huy = Eay„„ = C0nSÉ
2
2
® Cơ năng của con lắc lò xo phụ thuộc vào độ cứng và biên độ của con lac 16 xo (KHONG PHU
¥ Conang:
E=E,+E, _ k4
THUỘC VÀO KHỐI LƯỢNG)
Thế năng
2
ke
Động năng
2, „2
mex
2
Cơ năng
2
E,=—
2
Eamax
2
E=E,+E,=
2
k2.
2
2
A2
-1.â
2
Etmin
Eimax
Etmax
x
Eamin
Eamin
Cac truong hop hay gap:
Ea = 3E:
vat
18
2
Ea = Ek
eat
V2
Ea = Eư3
_
3A
2
Ea = nE:
x=t
A
n+1
Thay Vit Ngoc Anh — Chuyên luyện thi Vật Lý
B
BOOK
website: www.bschool.yn
BAI 11: TONG HOP DAO DONG
I. LY THUYET
x,=A,cos(wtt+@—
1
1
;
(
)
x, =A, cos(wt+¢,)
eax, +2, = Acos(at+9)=?
Cách cổ điển là biểu điễn các vecto quay rồi cộng các vecto lại với nhau.
X1 + X2
Trong đó:
Biên độ tổng hợp:
A= {4 +Aj+2A,A, cos Ap .
Độ lệch pha:
Aø= le, ~9,|
Pha ban dau:
tang = A, sing, +A, sing,
A, cosp, +A, cose, `
Il. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
1. Hai dao động cùng pha: Ag = k2n (k €Z)
A=A,+A,
2. Hai dao động ngược pha: Ap = 7 + k2n (k eZ)
A=Ai- A:
3. Hai dao động vuông pha: A@ = 72 + kĩ (k cZ)
mỊ
|
A=j4‡+42
Cực trị: biên độ của dao động tổng hợp:
Thay Vũ Ngọc Anh — Chuyên luyện thi Vật Lý
19
Beow:
website: www.bschool.yn
II. CÁCH BẤM MÁY
TONG HOP DAO DONG - Với dịng máy CASIO 570 va VINACAL
Bước
1
Dua may tính về dạng CMPLX.
©
Bấm
"
Nhập các dao động điều hịa thành phần dưới dang góc Z.
« Bấm SHIFT|— (-) sé thu duoc Z.
Be2 | Vidu: x, = sors
©
on 2)
Và X,= sex| ct +2)
Bam: 4Z—-= 4875
3
3
Thu két qua can tinh:
Bố 3|, BHm›Bj.8--E
Lưu ý: Khi nhập biểu thức vào máy thì đưa máy về chế độ Rad. Bấm SHIFT|
— Mode > A
Hình anh minh họa các bước bấm máy:
ƒ
| GAsIO
NATURAL
PAM.
:
aeCOMP 2:MPLX
ISTAT 4:BASE-N
rEGH = GIMATRIN
[FiTABLE 8:VECTIRB
—e
ab
|
3
|
Thu được giá trị là: x=x, +#, = 4327
HP;
Brees
= Now|
wt
ea
A
ene,
aE,
LỊI 42-1872 H28
RE
đực
43230
42
.
Đến đây tương tự cho những bài gồm 3 dao động hay n dao động, các em chỉ cần nhập tất cả vào
máy rồi bấm theo các bước ở trên.
20
Thây Vũ Ngọc Anh — Chuyên luyện thi Vật Lý