Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Tài liệu Bài giảng Cimatron pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.66 MB, 85 trang )

1
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
1
BaBàøi 1i 1
THIETHIẾÁT KET KẾÁTRONG PHATRONG PHẦÀN MEN MỀÀM M
CIMATRON E 6.0CIMATRON E 6.0
I.I. GiơGiớùi thiei thiệäu chung veu chung vềàphaphầàn men mềàm m
Cimatron E 6.0Cimatron E 6.0
1.Khởi động phần mềm
Cimatron E 6.0:
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
2
Sau khi đã cài đặt phần mềm Cimatron E
6.0, ta cóthểkhởi động phần mềm bằng
cách:
Vào Menu Start \ Programs \ Cimatron
E 6.0
Double Click chuột vào biểu tượng
trên màn hình Desktop
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
3
2. Giao diện đồhoạphần mềm
Cimatron E 6.0
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien


All rights reserved
4
Main menu: Chứa các lệnh ứng dụng
của Cimatron.
Toolbar: Toolbar làcác thanh công
cụ, trên tanh Toolbar cónhiều nút
lệnh, giúp thực hiện nhanh các chức
năng lệnh thay vì thực hiện bằng lệnh
đơn.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
5
Graphic Area:Đây làvùng đồhoạcho
người thiết kếthực hiện thao tác thiết
kếdụng các mô hình hình học.
Message Area: Hiển thò những dòng
nhắc lệnh, thông báo lỗi .
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
6
3. Ta3. Tạïo o ứứng dung dụïng mơng mớùi trong phai trong phầàn n
memềàm Cimatron 6.0:m Cimatron 6.0:
Sau khi đã khởi động Cimatron, chọn
vào Menu File \ New hoặc click vào
biểu tượng trên thanh Toolbar
Hộp thoại New Document yêu cầu
ta lựa chọn các trình ứng dụng như
Part, Assembly, Drawing vàNC

2
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
7
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
8
4. Ca4. Cáùch sch sửửdudụïng chuong chuộät trong phat trong phầàn men mềàmm
 Phím trái chuột thực hiện các chức
năng sau:
 Chọn một đối tượng hình học hay vẽ
đối tượng 2D.
 Chỉra vò trí xác đònh trên vùng đồ
hoạ.
 Lựa chọn các hàm vàcác Option
của hàm.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
9
Phím giữa chuột thực hiện các chức
năng sau:
Thực hiện chức năng thoát hay kết
thúc việc lựa chọn các đối tượng và
thực hiện các bước tiếp theo.
Thoát khỏi lựa chọn hiện thời vàtrở
vềbước đầu tiên hoặc trước đócủa
hàm.

Thoát khỏi hàm hiện thời.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
10
Phím phải thực hiện các chức năng
sau:
Gọi các Menu con.
Hướng dẫn các bước tiếp theo của
hàm đang ứng dụng. Nếu như đang ứng
dụng một hàm khi Click phải xuất hiện
hộp thoại Feature Guide:
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
11
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
12
Phím trái kết hợp với Shift: vẽ nên
hình hộp đểloại bỏcác đối tượng đã
chọn.
Phím phải kết hợp với Shift: gọi hộp
thoại Selection Filter.
Phím Ctrl kết hợp với phím trái
chuột: dùng đểxoay (Rotate) một đối
tượng.
3
Friday, May 18, 2007

Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
13
Phím Ctrl kết hợp với phím giữa
chuột: dùng đểdòch chuyển (Pan)
đối tượng.
Phím Ctrl kết hợp với phím phải
chuột: dùng đểphóng to hoặc thu
nhỏ(Zoom) đối tượng.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
14
Phím trái kết hợp phím giữa: th ực hiện
chức năng đểhuỷbỏthao tác vừa thực
hiện vàtrởvềtrạng trái trước đó
(Reject), tương đương phím Ctrl+Z trên
bàn phím.
Phím phải chuột kết hợp phím giữa
chuột: gọi chức năng điều khiển màn
hình.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
15
5. Sửdụng bàn phím:
Ctrl+N: Tạo một đối tượng,
trình ứng dụng mới.
Ctrl+S: Lưu đối tượng hiện
hành.

Ctrl+O: Mởđối tượng đã
dược lưu
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
16
 Ta cũng cóthểta ïo hay mặc đònh lại
những phím này bằng cách vào Menu
View\Costomize\Keyboard. Sau khi lựa
chọn xuất hiện hộp thoại Customize
Keyboard. Đểthay đổi các phím tắt này
chọn loại câu lệnh trong hai lựa chọn
Categories vàCommand. Sau đótrong
nhập phím nóng trong khung chọn Press
New Shortcut. Tiếp tục chọn Assign.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
17
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
18
II. MÔI TRƯỜNG THIẾT KẾTRONG
PHẦN MỀM CIMATRON E 6.0
Vào Sketcher: Click vào biểu tượng
Sketcher trên thanh công cụ, hoặc
nhấn phím phải chuột trên vùng đồhọa
vàchọn Sketcher, hoặc vào
Curves/Sketcher trên Main menu.

Kết thúc vẽ khoát click vào biểu tượ
ng
Exit trên Sketcher
4
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
19
Lệnh LINE: dùng đểvẽ đường thẳng
Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
Ta có4 cách vẽ đoạn thẳng: Point,
Parallel, Normal, Tangent.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
20
Points
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
21
Parallel
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
22
Normal
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien

All rights reserved
23
Tangent
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
24
Lệnh BOX: dùng đểvẽ hình hộp
bằng cách kéo rê hai góc của con trỏ
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
- Xuất hiện:
Chọn góc đối diện của box
5
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
25
 Lệnh CIRCLE: dùng đểvẽ đường tròn
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
- Ta có4 cách vẽ đường tròn: Point,
Center, Diameter, Tangent.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
26
Lệnh DIMENSION:
Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher

Ghi kGhi kíích thch thưươớùcc chính xác cho đối
tượng đã được vẽ phát. Bao gồm kích
thước thẳng của một đối tượng, kích
thước giữa hai đối tượng, kích thước
góc.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
27
Lệnh ELIP: dùng đểvẽ Elipvẽ Elip
 Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
 Ta có2 cách vẽ Elíp: Center, Point.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
28
Lệnh ARC: dùng đểvẽ cung trovẽ cung tròønn
 Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
 Ta có4 cách vẽ cung tròn: Center,
Point, Tangent, Diameter.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
29
Lệnh SPLINE: dùng đểvẽ vẽ đưđươờøng ng
cong cong bất kỳ
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.

Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
30
Lệnh SYMMETRY: tatạïo o đđoốái i
ttưươợïng ng đđoốáii xứng bằng cách vẽ
đường đối xứng
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
6
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
31
Lệnh OFFSET: tạo một đđoốái ti tưươợïng ng
song songsong song với đối tượng cho trước
 Chọn biểu tượng trên thanh
Sketcher.
 Ta có2 cách vẽ: By distance, By
point.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
32
By distanceBy distance
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
33
Lệnh CORNER: dùng đểbo cung bo cung

(radius), ta(radius), tạïo goo góùc nhoc nhọïn (corner)n (corner)……
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
- Ta có3 cách tạo: Corner,
Radius, Chamfer.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
34
Radius
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
35
Corner
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
36
ChamferChamfer
7
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
37
Lệnh TRIM: dùng đểcacắét xet xéùn n đđoốái i
ttưươợïngng được chọn.
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
Friday, May 18, 2007

Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
38
Lệnh MIRROR: tạo một đối
tượng đđoốái xi xứứngng với đối tượng cho
trước bằng cách chọn đường đối
xứng.
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
39
Lệnh Add Reference:
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher
Chọn đối tượng trên mặt phẳng khác
lên mặt phẳng hiện hành đang vẽ
Sketch đểlấy các đối tượng đóla øm đối
ttưươợïng tham chieng tham chiếáuu thực hiện việc ghi
kích thước.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved
40
Lệnh Add Geometry
Chọn biểu tượng
Sao cheSao chéùp lap lạïi biên dai biên dạïngng của các đối
tượng trên mặt phẳng khác lên mặt
phẳng hiện hành đang vẽ Sketch.

1
BaBàøi 2i 2
THIETHIẾÁT KET KẾÁKHOKHỐÁI HÌNH HOI HÌNH HỌÏCCƠ BACCƠ BẢÛN N
TRONG PHATRONG PHẦÀN MEN MỀÀM CIMATRON E 6.0M CIMATRON E 6.0
I. Lệnh Extrude :
1. New/Add : Tạo một đối tượng mới hoặc
thêm vào đối tượng đã tồn tại bằng cách
đùn từ biên dạng kín.
Bước 1 : Vào Menu Solid/New/Extrude
hoặc Add/Extrude => Feature Guide xuất
hiện
Bước 2 : chọn Contour
2D kín mà ta đã tạo
trước đó trong Sketcher
Bước 3: thiết lập các thông số Extrude
DELTA - One Side
DELTA – Both Side DELTA Mid Plane
2
To Reference Bước 4 : thiết lập góc nghiêng Draft
Angle nếu cần thiết
Bước 5 : OK
2. Remove :
Bước 1 : Vào Menu Solid/Remove/Extrude
=> Feature Guide xuất hiện:
Bước 2 : chọn Contour kín mà ta đã tạo
trước đó trong Sketcher
Bước 3 : thiết lập các thông số Extrude
DELTA - One Side
DELTA - Both Side
3

DELTA Mid plane
To Reference
Through – One Side, Both Side
Bước 4 : thiết lập góc nghiêng Draft
Angle nếu cần thiết
4
-Bửụực 5 : OK
II. TaII. Taùùo mao maởởt phat phaỳỳng (Plane)ng (Plane)
Plane Parallel
Plane Normal
5
Plane - Main Plane Plane – Inclined
III. LeIII. Lệänh Revolvenh Revolve ::
1. New/Add : Tạo một đối tượng mới
hoặc thêm vào đối tượng đã tồn tại bằng
cách quét Contour kín quanh một trục.
Bước 1 : Vào Menu
Solid/New/Revolve hoặc Add/Revolve
=> Feature Guide xuất hiện
Bước 2 : chọn Contour 2D kín mà ta đã tạo
trước đó trong Sketcher
Bước 3 : Chọn trục quay. Ta có thể chọn 1
cạnh, Datum axis hoặc 1 đường thẳng
Bước 4 : Thiết lập các thông số Revolve
6
7
Bước 1 : Vào Menu Solid/Remove/Revolve
Bước 2 : chọn Contour 2D kín mà ta
đã tạo trước đó trong Sketcher
Bước 3 : Chọn trục quay. Ta có thể

chọn 1 cạnh, Datum axis hoặc 1
đường thẳng
Bước 4 : Thiết lập các thông số
Revolve
8
IV. TaIV. Tạïo moo mộät trut trụïc Axisc Axis
Axis – Parallel: Tạo trục song song với
một đường thẳng hoặc hai điểm khoảng
cách Delta
Axis – Normal
Axis – Intersection
9
Axis - Defined By
V. LeV. Lệänh Drive :nh Drive :
1. New/Add : Tạo một đối tượng mới hoặc
thêm vào đối tượng đã tồn tại bằng cách
trượt Contour 2D kín theo Spline
Bước 1 : Vào Menu Solid/New/Drive
hoặc Add/Drive
Bước 2 : chọn Contour 2D kín mà ta
đã tạo trước đó trong Sketcher
Bước 3 : Chọn Spline và thiết lập các
thông số cho Drive
10
2. Remove :2. Remove :
Bước 1 : Vào Menu Solid/Remove/Drive
Bước 2 : chọn Contour 2D kín mà ta đã
tạo trước đó trong Sketcher
Bước 3 : Chọn Spline và thiết lập các
thông số cho Drive

11
VI. TaVI. Taïïo UCSo UCS
UCS - By Geometry
UCS Center of Geometry
UCS: Normal to Plane
12
VII. LeVII. Lệänh Loftnh Loft
Bước 1 : Vào Menu Solid/New/Loft
Bước 2 : Chọn Contour 2D kín mà ta đã tạo
trước đó trong Sketcher hoặc bề mặt 3D.
Bước 3: Thiết lập các thông số Loft
VIII. LeVIII. Lệänh Roundnh Round
Bước 1 : Vào Menu Solid/Round
Bước 2 : Chọn các cạnh hoặc các mặt phẳng
Bước 3 : Thiết lập các thông số bán kính cong
IX. LeIX. Lệänh Round Face nh Round Face Face :Face :
Bước 1 : Vào Menu Solid/Round Faces/
Face - Face
Bước 2 : Chọn bề mặt thứ nhất hoặc 1
nhóm bề mặt
Bước 3 : Chọn bề mặt thứ hai hoặc 1 nhóm
bề mặt
Bước 4 : Thiết lập thông số bán kính bo
cung
13
Trim face
Keep Ogrinal
X. Round Egde X. Round Egde FaceFace
Bước 1 : Vào Menu Solid/Round
Faces / Egde –Face

Bước 2 : Chọn cạnh
Bước 3 : Chọn bề mặt
Bước 4 : Thiết lập thông số bán kính
bo cung
14
Trim face
Keep Ogrinal
XI. Lệnh Chamfer
Bước 1 : Vào Menu Solid/Chamfer
Bước 2 : Chọn cạnh hoặc đỉnh
Bước 3 : Thiết lập thông số Chamfer
15
XII. LeXII. Lệänh Taper:nh Taper:
Bước 1 : Vào Menu Solid/Taper
Bước 2 : chọn các cạnh hoặc cung để đònh
nghóa mặt phẳng đònh hướng.
Bước 3: Chọn mặt phẳng cần Taper
Bước 4: Chọn hướng và góc Taper
Kết quả
XIII. Scale:XIII. Scale:
Bước 1 : Vào Menu Solid/Scale
Bước 2 : Chọn điểm chuẩn để từ đó thực
hiện việc thay đổi tỉ lệ
Bước 3 : Nhập vào tỉ lệ Scale
16
XIV. Lệnh Shell :
Bước 1 : Vào Menu Solid / Shell
Bước 2 : Chọn vào đối tượng cần tạo võ
mỏng
Bước 3 : Chọn mặt phẳng để hở (Open

faces), hướng và chiều dày võ mỏng
17
XV. LeXV. Lệänh Text :nh Text :
Bước 1 : Vào Menu Curve / Text
Bước 2 : Nhập vào Text mà ta cần tạo ra,
đònh nghóa kiểu chữ, kích thước và các
thông số khác.
Bước 3 : Chọn mặt phẳng cần đặt Text
vào
BABÀØI TAI TẬÄP SOP SỐÁ2 2
18


×