Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

CH trac nghiem TMĐT. Câu hỏi trắc nghiệm môn thương mại điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.99 KB, 54 trang )

Chương 1 – TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ( câu trắc nghiệm)
Phần 1: Mức độ nhớ (40% - câu)
#Đặc điểm về công nghệ kết nối nào sau đây là của làn sóng thứ 2 trong lịch sử phát triển
thương mại điện tử
A. Sử dụng băng thông rộng để kết nối internet
B. Sử dụng kết nối internet chậm
C. Mạng điện thoại di động băng thơng rộng
D. Khơng có phương án đúng

#Trung Quốc, Ấn Độ, Bazil được xem là các trung tâm chính yếu của hoạt động thương mại
điện tử là đặc điểm của sự phát triển thương mại điện tử ở làn sóng:
A. Làn sóng 3 (từ 2010 đến nay)
B. Làn sóng 2 (từ 2004 đến 2009)
C. Làn sóng 1 (từ 1995 đến 2003)
D. Khơng có đáp án đúng
#Các công ty thương mại điện tử chủ yếu được tài trợ từ tiền của nhà đầu tư bên ngoài là đặc
điểm của sự phát triển thương mại điện tử ở làn sóng:
A. Làn sóng 1 (từ 1995 đến 2003)
B. Làn sóng 2 (từ 2004 đến 2009)
C. Làn sóng 3 (từ 2010 đến nay)
D. Khơng có đáp án đúng
#Sự gia tăng nhanh chóng sử dụng cơng nghệ băng thơng rộng cho kết nối internet là đặc điểm
của sự phát triển thương mại điện tử ở làn sóng:
A. Làn sóng 2 (từ 2004 đến 2009)
B. Làn sóng 1 (từ 1995 đến 2003)
C. Làn sóng 3 (từ 2010 đến nay)
1
1


D. Khơng có đáp án đúng


#Việc thực hiện những giao dịch thương mại thông qua thiết bị di động trong môi trường mạng
không dây được gọi là
A. Mcommerce (thương mại di động)
B. Ecommerce (thương mại điện tử)
C. Icommerce (thương mại điện tử thông tin)
D. Tcommerce (thương mại điện tử giao dịch)
#Theo tổ chức Uỷ ban Châu Âu (EU), thương mại điện tử được hiểu
A. Là việc tiến hành các giao dịch thương mại thông qua mạng internet, mạng truyền thông và
các phương tiện điện tử khác
B. Là việc thực hiện hoạt động kinh doanh qua các phương tiện điện tử, dựa trên việc xử lý và
truyền số liệu điện tử dưới dạng văn bản, hình ảnh và âm thanh
C. Là tồn bộ các giao dịch mang tính thương mại được tiến hành bằng các phương tiện điện tử
D. Là các giao dịch mua bán được tiến hành bằng mạng internet.
#Thương mại điện tử cung cấp khả năng mua và bán sản phẩm và thông tin trên internet và
dịch vụ trực tuyến khác. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ:
A. Trợ giúp trực tuyến
B. Kinh doanh dịch vụ
C. Kinh doanh viễn thơng
D. Số hố

#Lợi ích của thương mại điện tử đối với xã hội là:
A. Tiếp cận các dịch vụ công
B. Tạo điều kiện cho các khách hàng tác động, hỗ trợ lẫn nhau trong cộng đồng
C. Cải thiện niềm tin khách hàng
2
2


D. Giảm thiểu rủi ro trong giao dịch


#Tiếp thị ảo một phần là:
A. Partial cybermarketing
B. Pure cybermarketing
C. Push technology
D. Online media
#Tiếp thị ảo thuần tuý là:
A. Pure cybermarketing
B. Partial cybermarketing
C. Push technology
D. Online media
#Chiến lược bán sản phẩm hoặc dịch vụ chỉ thông qua Internet là chỉ thuật ngữ nào sau đây:
A. Pure cybermarketing
B. Partial cybermarketing
C. Push technology
D. Online media
# Chiến lược bán sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua cả các kênh phân phối truyền thống lẫn
Internet là chỉ thuật ngữ nào sau đây:
A. Partial cybermarketing
B. Pure cybermarketing
C. Push technology
D. Online media
3
3


#Hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số lượng khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền
form đăng ký/gọi điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo là
A. CPA
B. CPC
C. CPD

D. ICP

Phần 2: Mức độ hiểu (40% - 24 câu)

#Thương mại điện tử làm giảm thời gian của hầu hết các hoạt động kinh doanh, ngoại trừ
A. Sự thoả mãn khách hàng
B. Phát triển các chương trình quảng cáo
C. Phân phối sản phẩm
D. Tung sản phẩm mới ra thị trường
# Thương mại điện tử rút ngắn thời gian của hầu hết các hoạt động, ngồi trừ:
A. Tạo lập và duy trì lịng trung thành của khách hàng
B. Phát triển các chương trình quảng cáo
C. Phân phối sản phẩm
D. Tung sản phẩm mới ra thị trường
#Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của thương mại điện tử:
A. Tạo động lực giúp giảm giá bán
B. Văn hố của những người sử dụng internet
C. Thói quen mua sắm truyền thống
D. Vấn đề an toàn giao dịch
4
4


#Lợi ích nào khơng phải là lợi ích của thương mại điện tử với doanh nghiệp:
A. Cung cấp dịch vụ cơng
B. Tạo lập các mơ hình kinh doanh mới
C. Khơng hạn chế về không gian và thời gian
D. Tiến hành giao dịch trong thời gian thực
#Lợi ích nào khơng phải là lợi ích của thương mại điện tử đối với doanh nghiệp:
A. Có khả năng nhận hàng số hố rất nhanh

B. Giảm chi phí
C. Hồn thiện chuỗi cung ứng
D. Chun mơn hố người bán
#Chỉ ra yếu tố khơng phải lợi ích của thương mại điện tử đối với xã hội:
A. Chun mơn hố người bán
B. Người dân được tiếp cận với dịch vụ công
C. Nâng cao mức sống của người dân
D. Nâng cao an ninh trong nước
#Vnexpress.net thu phí quảng cáo của các doanh nghiệp đặt banner quảng cáo trên website của
doanh nghiệp theo tháng tuỳ thuộc vào kích cỡ banner, thuật ngữ nào sau đây mô tả đúng nhất
về phí quảng cáo của vnexpress:
A. CPD
B. CPC
C. CPA
D. khơng có đáp án đúng

5
5


#Ngoisao.net thu phí quảng cáo của các doanh nghiệp đặt banner quảng cáo trên website của
doanh nghiệp theo số lượt người đọc ngoisao.net thực tế mua sản phẩm/ điền form đăng ký/gọi
điện hay gửi email sau khi họ thấy và tương tác với banner quảng cáo của doanh nghiệp đó,
thuật ngữ nào sau đây mơ tả đúng nhất về phí quảng cáo của vnexpress:
A. CPA
B. CPC
C. CPD
D. khơng có đáp án đúng

Phần 3: Mức độ vận dụng (20% - câu)


#Pico.vn đang ở cấp độ nào của thương mại điện tử
A. Thương mại giao dịch
B. Thương mại thông tin
C. Thương mại cộng tác
D. Khơng có phương án đúng

#Amazon cung cấp cả sản phẩm vật lý lẫn sản phẩm số hoá, Amazon hồn tồn bán hàng qua
website mà khơng có cửa hàng vật lý, mơ hình của Amazon.com thuộc loại hình thương mại
điện tử nào:
A. Thương mại cộng tác
B. Thương mại giao dịch
C. Thương mại truyền thống
D. Thương mại thông tin

6
6


#Một doanh nghiệp bán các sản phẩm tại các cửa hàng truyền thống và trên website của doanh
nghiệp. Doanh nghiệp áp dụng mơ hình kinh doanh thương mại điện tử:
A. Thương mại giao dịch
B. Thương mại thông tin
C. Thương mại cộng tác
D. Thương mại truyền thống

Chương 2 –CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ câu trắc nghiệm)
Phần 1: Mức độ nhớ (40% - câu)
#Thông tin được truyền bá đến người sử dụng internet nhanh hơn so với chương trình tivi,
radio … là đặc điểm nào của website:

A. Ngay lập tức
B. Thơng tin
C. Tính tương tác
D. Tính linh hoạt
#Website phải có những điều khoản riêng mà những người sử dụng các tiện ích của website
phải chấp nhận, là đặc điểm nào của website:
A. Tính riêng tư
B. Tính tương tác
C. Thơng tin
D. Tính linh hoạt

#Website có khả năng thay đổi nội dung, giao diện, thông tin … khi điều kiện và mục đích của
website thay đổi là đang đáp ứng được yêu cầu nào sau đây đối với website thương mại điện tử:
A. Tính linh hoạt
7
7


B. Tính liên kết
C. Tính tương tác
D. Tính ngay lập tức
#Website có khả năng cung cấp các đường link với các website hoặc cơ sở dữ liệu điện tử khác
là đang đáp ứng được yêu cầu nào sau đây đối với website thương mại điện tử:
A. Tính liên kết
B. Tính linh hoạt
C. Tính tương tác
D. Tính thơng tin
#Website có thể cung cấp thông tin cho khách hàng, đồng thời lắng nghe và học hỏi từ khách
hàng để hoàn thiện hơn là đang đáp ứng được yêu cầu nào sau đây đối với website thương mại
điện tử:

A. Tính tương tác
B. Tính liên kết
C. Tính linh hoạt
D. Tính thơng tin

#Mạng nào sau đây được xem là mạng nội bộ mở rộng:
A. Extranet
B. Intranet
C. Internet
D. Lan
#Mạng internet xuất hiện ở Việt Nam vào năm bao nhiêu:
A. 1997
B. 1991
8
8


C. 1992
D. 1998
#Trong quá trình truyền các sản phẩm số hoá trên internet, các sản phẩm số hoá được chia
thành nhiều nhiều gói nhỏ nhờ vào giao thức … được đánh dấu theo thứ tự và địa chỉ nơi nhận.
Trong dấu … là:
A. TCP
B. IP
C. HTTP
D. HTML
#Trong quá trình truyền các sản phẩm số hoá trên internet, nhờ … các gói nhỏ dữ liệu được gửi
đến máy chủ từ xa qua mạng internet. Trong dấu … là:
A. IP
B. TCP

C. HTML
D. HTTP
#Các thiết bị giúp kết nối các máy tính với nhau và các phương tiện số hoá khác là:
A. Phương tiện truyền thông
B. Máy chủ
C. Hệ thống lưu trữ thông tin
D. Đường thuê bao số
#Kho cơ sở dữ liệu là:
A. Data Warehouse
B. Data modeling
C. Files
D. DBMSs
9
9


#Chức năng của Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu DBMSs là:
A. Cả (a), (b), (c) đều đúng
B. Cung cấp cách tạo lập cơ sở dữ liệu (a)
C. Cung cấp cách nhập dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thơng tin (b)
D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển việc truy cập cơ sở dữ liệu (c)
#Các văn bản pháp lý như luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, luật quảng cáo được ban hành
trong giai đoạn nào:
A. Từ 2006 – nay
B. Từ 2000 – 2003
C. Từ 2004 – 2005
D. Trước năm 2000
Phần 2: Mức độ hiểu (40% - câu)
#Việt Nam tăng cường dự trữ ngoại hối sẽ tác động đến thương mại điện tử theo cách nào:
A. Nâng cao giá trị tiền đồng giúp thúc đẩy đầu tư nước ngoài vào Việt Nam nhằm giúp kinh tế

phát triển
B. Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu.
C. Thu hút dòng tiền kiều hối đổ vào trong nước.
D. Giúp các ngân hàng ổn định hoạt động.

#“Thói quen của người tiêu dùng đang bị thay đổi, đặc biệt là giới trẻ - đồng hành cùng các
thiết bị di động, mạng xã hội và thích nghi với việc mua hàng trực tuyến …” thuộc nhóm nhân
tố nào sau đây tác động đến sự phát triển của thương mại điện tử:
A. Văn hoá xã hội
B. Kinh tế
10
10


C. Luật pháp
D. Sắc tộc tôn giáo

#Yếu tố nào sau đây của nền kinh tế ảnh hưởng lớn nhất và trực tiếp nhất đến khả năng thực thi
của chiến lược phát triển thương mại điện tử như bán hàng ở thị trường quốc tế hay có những
mặt hàng quốc tế trong sàn thương mại điện tử:
A. Tỷ giá hối đoái và khả năng chuyển đổi của đồng tiền
B. Tiềm năng của nền kinh tế
C. Lạm phát và khả năng kiềm chế lạm phát của nền kinh tế
D. Thu nhập và phân bố thu nhập của dân cư
#Yếu tố nào sau đây của nền kinh tế là yếu tố tổng quát, liên quan đến những định hướng lớn
về phát triển thương mại, phản ánh các nguồn lực có thể huy động được vào phát triển nền kinh
tế, do đó ảnh hưởng đến phát triển thương mại điện tử:
A. Tiềm năng của nền kinh tế
B. Lạm phát và khả năng kiềm chế lạm phát của nền kinh tế
C. Thu nhập và phân bố thu nhập của dân cư

D. Tỷ giá hối đoái và khả năng chuyển đổi của đồng tiền

#Những người sinh năm 1960 trở về trước thường bài xích việc mua bán hàng trên các sàn
thương mại điện tử hay các kênh mạng xã hội và khơng thích con cháu của mình thực hiện điều
đó. Đây là yếu tố nào ảnh hưởng đến thương mại điện tử:
A. Văn hoá – xã hội
B. Dân số và sự biến động về dân số
C. Sắc tộc tôn giáo
D. Chủng tộc
11
11


#Chủ website sẽ lựa chọn ISP sau hoạt động nào sau đây trong các bước thiết lập website:
A. Chuyển đổi văn bản text tới HTML bằng các chương trình phần mềm
B. Tổ chức các phần mục, thơng tin có trên web
C. Lựa chọn các hình ảnh đưa lên web
D. Thiết lập tên miền, đăng ký tên website

#Điều nào sau đây là sai khi nói về mạng Extranet:
A. Chỉ được truy cập bởi các thành viên bên trong mạng
B. Là mạng nội bộ mở rộng
C. Những người bên ngồi có mật khẩu có thể truy cập hạn chế
D. Được sử dụng như một cách để các đối tác kinh doanh trao đổi thơng tin
#Điều nào sau đây là sai khi nói về ứng dụng của mạng Extranet:
A. Doanh nghiệp có thể giúp khách hàng tiếp cận với các đối tác kinh doanh
B. Doanh nghiệp có thể thơng tin thuận lợi đến các đối tác kinh doanh
C. Doanh nghiệp có thể chia sẻ thông tin với các đối tác kinh doanh
D. Doanh nghiệp có thể tăng khả năng giao tiếp với các đối tác kinh doanh


#Để đáp ứng mục tiêu cung cấp thông tin về sản phẩm khi thiết kế website, chủ website cần
thơng tin nào:
A. Các thuộc tính của sản phẩm
B. Văn bản động và catalog dạng hình ảnh
C. Theo dõi khách hàng trên website
D. Mã khách hàng, tên, địa chỉ mail…
12
12


#Ý nào sai trong các ý sau khi nói về cơ sở dữ liệu khách hàng:
A. Khơng có đáp án sai
B. Giá trị khách hàng đem lại cho công ty theo thời gian
C. Tình hình cuộc sống hiện tại của khách hàng
D. Thông tin cá nhân khách hàng
#Yếu tố nào sau đây không thuộc thông tin về việc tương tác của khách hàng mà các website
thương mại điện tử thường thu thập vào cơ sở dữ liệu khách hàng:
A. Thông tin nhân khẩu học của khách hàng
B. Lịch sử tìm kiếm của khách hàng ở các cổng thông tin (serch engine)
C. Comment của khách hàng trên mạng xã hội
D. Ý kiến, comment của khách hàng trên trang web của trang thương mại điện tử đó

#Yếu tố nào sau đây khơng thuộc thông tin về việc tương tác của khách hàng mà các website
thương mại điện tử thường thu thập vào cơ sở dữ liệu khách hàng:
A. Tình trạng cuộc sống hiện tại của khách hàng
B. Lịch sử tìm kiếm của khách hàng ở các cổng thông tin (search engine)
C. Comment của khách hàng trên mạng xã hội
D. Ý kiến, comment của khách hàng trên trang web của trang thương mại điện tử đó
Phần 3: Mức độ vận dụng (20% - câu)
#LINUX, Window, Mac OS là tên gọi của:

A. Hệ điều hàng máy tính
B. Cơ sở dữ liệu máy tính
C. Phần cứng máy tính
D. Hệ thống lưu trữ thơng tin
13
13


#Giai đoạn nào sau đây có quy định khá cụ thể về giao dịch điện tử nhưng thiếu cơ sở cụ thể,
khó áp dụng trên thực tế:
A. 2000 – 2003
B. Trước 2000
C. 2004 – 2005
D. 2006 đến nay

#Theo Nghị định số 52/2013/NĐ-CP về giao kết hợp đồng thương mại điện tử trên website
thương mại điện tử đặt hàng trực tuyến, trường hợp thương nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng
không công bố rõ thời hạn trả lời đề nghị giao kết hợp đồng, trong vòng …. giờ kể từ khi gửi
đề nghị giao kết hợp đồng, khách hàng không nhận được trả lời đề nghị giao kết hợp đồng thì
đề nghị giao kết hợp đồng của khách hàng được coi là chấm dứt hiệu lực. Trong dấu … là:
A. 12
B. 6
C. 18
D. 24

#Theo tiêu chuẩn IEC 9126, thông tin về sản phẩm cụ thể, miêu tả rõ ràng … là yếu tố nào sau
đây:
A. Product presentation
B. Shoop
C. Product shipment

D. Site map

14
14


#Theo tiêu chuẩn IEC 9126, thời gian cập nhật hay truy xuất vào trang web là yếu tố nào sau
đây:
A. Update time
B. Browsing to the main page
C. Product shipment
D. Site map
#Theo tiêu chuẩn ISO/IEC 9126 về đánh giá website thương mại điện tử, yếu tố Site map có
nghĩa là:
A. Cấu trúc trang web
B. Màu sắc, thiết kế giao diện
C. Công cụ tìm kiếm
D. Mức độ đa dạng của sản phẩm

Chương 3 –AN NINH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ câu trắc nghiệm)
Phần 1: Mức độ nhớ (40% - câu)
#Đâu là điều cả khách hàng lẫn công ty đều quan tâm liên quan đến các khía cạnh an ninh
thương mại điện tử:
A. Đường truyền sẽ không bị người thứ 3 theo dõi
B. Người sử dụng sẽ không xâm nhập vào trang web để thay đổi các trang và nội dung trên đó
C. Biết chắc website không chứa các đoạn mã nguy hiểm hoặc các nội dung không lành mạnh
D. Biết chắc web server sẽ không cung cấp các thông tin của người sử dụng cho một người
khác
#Đảm bảo cho các thông tin trao đổi hai chiều khơng bị biến đổi trong q trình truyền. Đây là
yêu cầu nào của hệ thống an ninh thương mại điện tử:

A. Tồn vẹn thơng tin
15
15


B. Xác thực thơng tin
C. Kiểm sốt thơng tin
D. Chống phủ định thông tin

#Một hệ thống thương mại điện tử phải đảm bảo rằng ngồi những người có quyền, khơng ai
có thể xem các thơng điệp và truy cập những dữ liệu có giá trị, điều này đáp ứng yêu cầu nào
sau đây của hệ thống an ninh thương mại điện tử:
A. Tính tin cậy
B. Tính chống phủ định
C. Tính bí mật của thơng tin
D. Tính tồn vẹn của thơng tin
#Doanh nghiệp thương mại điện tử cần có chính sách nội bộ để kiểm sốt việc sử dụng thơng
tin về cá nhân khách hàng mà chính họ cung cấp và tránh sử dụng những thơng tin này vào
những mục đích trái phép, điều này đáp ứng yêu cầu nào sau đây của hệ thống an ninh thương
mại điện tử:
A. Tính riêng tư
B. Tính tồn vẹn
C. Tính xác thực
D. Tính tin cậy
#Phủ định trong thương mại điện tử là việc
A. Các bên tham gia phủ nhận các giao dịch đã thực hiện
B. Doanh nghiệp từ chối khơng cung cấp hàng hố cho khách hàng
C. Khách hàng từ chối thanh toán trực tuyến
D. Doanh nghiệp cung cấp hàng hố khơng đúng với yêu cầu khách hàng
16

16


#Virus thường lây nhiễm theo cách thức nào:
A. Cả (a), (b), (c) đều đúng
B. Lưu trữ qua các thiết bị lưu trữ di động (a)
C. Lây nhiễm qua email (b)
D. Lây nhiễm qua internet (c)

#Kẻ trộm trên mạng Sniffer là:
A. Là một dạng của chương trình nghe trộm, giám sát sự di chuyển của thông tin trên mạng
B. Làm cho mạng máy tính ngừng hoạt động và trong thời gian đó người sử dụng khơng thể
truy cập vào các website
C. Tin tặc sử dụng các địa chỉ thư điện tử giả hoặc mạo danh 1 người nào đó nhằm thực hiện
những hành động phi pháp.
D. Làm chệch hướng các liên kết web tới 1 địa chỉ khác với địa chỉ thực hoặc tới 1 website giả
mạo website thực cần liên kết.
#Việc tin tặc sử dụng các địa chỉ thư điện tử giả hoặc mạo danh 1 người nào đó nhằm thực hiện
những hành động phi pháp, trong thương mại điện tử hành động này gọi là;
A. Sự lừa đảo
B. Kẻ trộm trên mạng
C. Sự khước từ dịch vụ
D. Gian lận thẻ tín dụng
#Kỹ thuật mã hố đối xứng sử dụng:
A. Một khoá để mã hoá và giải mã
B. Một cặp khoá để mã hoá và giải mã
17
17



C. Khố cơng khai và khố bí mật để mã hoá và giải mã
D. Hai cặp khoá để mã hoá và giải mã
#Một trong những chức năng của chứng chỉ số:
A. Xác thực các bên tham gia giao dịch điện tử
B. Đảm bảo tính ẩn danh
C. Trực tiếp tham gia vào hoạt động giao dịch
D. Đảm bảo tính tồn vẹn của thông tin
#Chữ ký điện tử xác định:
A. Xác định người gửi văn bản
B. Tính duy nhất của văn bản
C. Những thay đổi khi truyền phát văn bản trên mạng
D. Người ký văn bản
#Chữ ký điện tử được tạo lập dưới hình thức:
A. Cả (a), (b), (c) đều đúng
B. Ký hiệu, hình ảnh (a)
C. Âm thanh (b)
D. Từ, số (c)
Phần 2: Mức độ hiểu (40% - câu)
#Đâu không phải điều khách hàng quan tâm liên quan đến các khía cạnh an ninh thương mại
điện tử:
A. Người sử dụng sẽ không phá hoại website để những người khác không thể sử dụng được.
B. Biết chắc website do 1 công ty hợp pháp quản lý và sở hữu
C. Biết chắc website không chứa các đoạn mã nguy hiểm hoặc các nội dung không lành mạnh
D. Biết chắc web server sẽ không cung cấp các thông tin của người sử dụng cho một người
khác
18
18


#Ý nào sau đây không đúng về tấn công từ chối dịch vụ DoS

A. Nhiều hệ thống tấn công hệ thống nạn nhân
B. Các cuộc tấn công DoS rất dễ theo dõi
C. Lưu lượng truy cập trong cuộc tấn công ít
D. Tấn công chậm hơn DDoS
#Ý nào sau đây không đúng về tấn công từ chối dịch vụ DDoS
A. Máy chủ bị tấn cơng được load từ gói dữ liệu gửi từ một vị trí duy nhất
B. Tấn cơng nhanh hơn DoS
C. Các cuộc tấn cơng rất khó theo dõi
D. Lưu lượng truy cập lớn hơn DoS

#Đoạn mã nào có khả năng độc lập hoàn toàn và tự lan truyền qua hệ thống mạng:
A. Worm
B. Virus
C. Sniffer
D. Trojan horse
#Đoạn mã độc nào có khả năng tự lan truyền qua hệ thống mạng nội bộ của một doanh nghiệp:
A. Worm
B. Virus
C. Sniffer
D. Trojan horse

19
19


#Một đoạn mã có khả năng tự sao chép chính bản thân và luôn cần 1 tập tin mồi để đính kèm.
Đây là đoạn mã:
A. Virus
B. Worm
C. Sniffer

D. Trojan horse

#Mã hố khố cá nhân khơng bao gồm đặc điểm nào sau đây:
A. Khối lượng tính tốn lớn
B. Khố để mã hoá và giải mã đối xứng nhau
C. Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khố bí mật cho từng khách hàng
D. Người gửi và người nhận cùng biết khố này
#Khía cạnh nào sau đây là hạn chế của kỹ thuật mã hố đối xứng:
A. Tính chống phủ định
B. Tốc độ mã hố
C. Tốc độ giải mã
D. Khối lượng tính tốn

#Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về các thuật toán mã hoá:
A. Văn bản được mã hoá bằng thuật toán mã hoá sẽ ngăn tin tặc lấy cắp chúng.
B. Mỗi thuật toán mã hoá sẽ sử dụng một kỹ thuật mã hoá nhất định
C. Tiêu chuẩn để chọn thuật toán mã hoá là so sánh thời gian giải mã với giá trị thông tin sau
khi giải mã thu được.
D. Thuật tốn mã hố nào cũng có thể bị giải mã
#Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về các thuật toán mã hoá:
20
20


A. Văn bản được mã hoá bằng thuật toán mã hoá sẽ ngăn tin tặc lấy cắp chúng.
B. Mỗi thuật toán mã hoá sẽ sử dụng một kỹ thuật mã hoá nhất định
C. Tiêu chuẩn để chọn thuật toán mã hoá là so sánh thời gian giải mã với giá trị thông tin sau
khi giải mã thu được.
D. Để 1 thuật toán mã hoá được chọn làm tiêu chuẩn kỹ thuật mã hoá dữ liệu quốc gia sẽ mất
thời gian, thường là vài năm.

#Điều nào sau đây là không đúng khi nói về các thuật tốn mã hố:
A. Tin tặc sẽ không thể lấy cắp được một văn bản đã được mã hoá bằng thuật toán mã hoá.
B. Mỗi thuật toán mã hoá sẽ sử dụng một kỹ thuật mã hoá nhất định
C. Một thuật toán mã hoá để giải mã được cần mất thời gian lên đến hàng trăm, hàng tỷ năm thì
thường được coi là tiêu chuẩn để chọn thuật toán mã hoá.
D. Thuật toán mã hoá nào cũng có thể bị giải mã
#Để đảm bảo tính tồn vẹn của thơng điệp trong q trình truyền phát trên các mạng truyền
thông, người ta thường sử dụng kỹ thuật:
A. Mã hố khố cơng cộng
B. Mã hố bằng hàm băm
C. Mã hố khố riêng
D. Khơng có đáp án đúng

#Tường lửa khơng có tác dụng bảo vệ trong trường hợp nào:
A. Cả (a), (b), (c) đều đúng
B. Hành động phá hoại hoặc truy cập trái phép xuất phát từ mạng bên trong (a)
C. Bảo vệ mạng khỏi những truy nhập mang mục đích xấu, khơng được phép (b)
D. Bảo vệ mạng khỏi tất cả các cuộc tấn cơng có hại (c)
21
21


#Một tệp dữ liệu được mã hoá và giải mã sử dụng một khố cá nhân và một khố cơng khai là
kỹ thuật mã hố:
A. Khố cơng khai
B. Khố riêng
C. Hàm băm
D. Khoá cá nhân

Phần 3: Mức độ vận dụng (20% - câu)

#Khái niệm virus máy tính được Fred Cohen đưa ra tại Đại học miền Nam California, Mỹ vào
năm nào:
A. 1983
B. 1981
C. 1986
D. 1987
#Hacker nào sau đây khác biệt với những hacker cịn lại về tính chất:
A. Hacker mũ đen
B. Hacker mũ trắng
C. Hacker mũ xanh
D. Hacker mũ đỏ

#Hai doanh nghiệp A và B là đối tác kinh doanh chính của nhau, thường xuyên trao đổi nhiều
dữ liệu kinh doanh có giá trị cao qua internet, họ nên dùng phương pháp mã hố
A. Mã hố khố cơng khai
B. Mã hoá bằng hàm băm
C. Mã hoá khoá đơn
22
22


D. Khơng cần thiết mã hố dữ liệu
#Hạ tầng khố công khai:
A. Cả (a), (b), (c) đều đúng
B. Cơ quan quản lý đăng ký RA (a)
C. Cơ quan cung cấp dịch vụ chứng thực CA (b)
D. Chứng chỉ số DC (c)

#Kỹ thuật mã hố nào có sự tham gia của bên thứ 3 tin cậy
A. Mã hố khố cơng khai

B. Mã hố bằng hàm băm
C. Mã hố khố bí mật
D. Khơng có đáp án đúng
#Phong bì số là sản phẩm của q trình mã hố đồng thời thơng điệp ban đầu và chữ ký số
bằng cách sử dụng:
A. Khố cơng khai của người nhận
B. Khố bí mật của người gửi
C. Khố cơng khai của người gửi
D. Khố bí mật của người nhận
#Nhận định nào sau đây là chính xác khi nói tới kỹ thuật mã hố khố cơng cộng:
A. Khố cơng khai của người nhận để mã hố và khố riêng của người nhận để giải mã
B. Khố cơng khai của người gửi để mã hố và khố cơng khai của người nhận để giải mã
C. Khoá riêng của người gửi để mã hoá và khoá riêng của người nhận để giải mã
D. Khoá riêng của người gửi để tạo chữ ký số và khố cơng khai của của người gửi để giải mã
#Nhận định nào sau đây là chính xác khi nói về chữ ký điện tử:
23
23


A. Xác định người gửi văn bản
B. Xác định tính duy nhất của văn bản
C. Phát hiện những thay đổi khi truyền phát văn bản trên mạng
D. Xác định trách nhiệm của người ký văn bản
#Trong quy trình gửi thơng điệp sử dụng chữ ký số, sau khi người nhận nhận được phong bì số,
yếu tố nào khơng nằm trong các bước cịn lại của quy trình này:
A. Khố riêng của người gửi
B. Thông điệp ban đầu nhận được
C. Bản tóm lược của thơng điệp đã chạy qua hàm băm
D. Kết quả so sánh hai bản tóm lược qua hàm băm


Chương 4 –SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ( câu trắc nghiệm)
Phần 1: Mức độ nhớ (40% - câu)
#Các giao dịch trực tuyến nào sau đây có thể thực hiện trên sàn giao dịch thương mại điện tử:
A. Cả (a), (b), (c) đều đúng
B. Giao dịch điện tử (a)
C. Chuyển tiền điện tử (b)
D. Đấu giá điện tử (c)
#Đơn vị quản lý website là đơn vị:
A. Chịu trách nhiệm duy trì mơi trường kỹ thuật cho người mua và người bán và điều phối các
hoạt động diễn ra trong mơi trường đó
B. Quản lý nói chung, kiểm sốt đăng ký website
C. Chủ quản
D. Khơng có đáp án đúng
24
24


#Điều nào dưới đây là đặc trưng riêng của sàn giao dịch thương mại điện tử:
A. Người tham gia có thể tham gia giao dịch mua bán ở bất cứ nơi đâu trên thế giới
B. Đóng vai trị là một môi giới
C. Phương thức giao dịch tại sàn rất phong phú
D. Sàn thiết lập quy tắc chung cho các thành viên tham gia

#Sàn giao dịch điện tử theo chiều sâu cho phép:
A. Kết nối doanh nghiệp mua và doanh nghiệp bán theo từng ngành hàng (a)
B. Kết nối doanh nghiệp mua và doanh nghiệp bán của nhiều ngành hàng (b)
C. Kết nối doanh nghiệp mua và doanh nghiệp bán trên 1 vùng lãnh thổ (c)
D. Cả (a), (b), (c) đều đúng
#Sàn giao dịch thương mại điện tử riêng là sàn:
A. Có các điều kiện, tiêu chuẩn để lựa chọn thành viên và số thành viên hạn chế

B. Mọi doanh nghiệp, cá nhân đều có thể giao dịch ở sàn này
C. Chỉ bán trong phạm vi một ngành hàng
D. Chỉ bán một số sản phẩm hạn chế

#Đặc điểm của đấu giá trực tuyến là:
A. Cả (a), (b), (c) đều đúng
B. Giao dịch và tương tác giữa người mua và người bán thông qua sở giao dịch ảo (a)
C. Thị trường ảo (b)
D. Đối tượng đấu giá là loại hàng hóa, dịch vụ khan hiếm (c)
#Đấu giá trực tuyến là phương thức:
A. Tạo thị trường cạnh tranh giữa người mua (b)
25
25


×