Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra DK cuoi ki 1 Mon Toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.08 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT QÙY HỢP
TRƯỜNG TH ....................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI KÌ 1. LỚP 4
Mạch
kiến
thức,
kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Tổng

TNKQ



TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số tự
nhiên
và các
phép
tính với
số tự
nhiên.

Số câu

Bài
tốn về
biểu
đồ, dấu
hiệu
chia
hết

Số câu


Đại
lượng
và đo
đại
lượng..

Số câu

1

1

2

Số
điểm

1,0

1,0

2,0

Câu số

3

7


Yếu tố
hình
học:
đường
thẳng
song
song,
vng
góc;
hình
cn,
hình
vng.

Số câu

Giải
bài
tốn có

Số câu

Số
điểm

1

1

1


2

1

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

1

4

8

1

1

2

1,0

1,0


2,0

2

5

Câu số

Số
điểm
Câu số

Số
điểm

1

1

1,0

1,0

Câu số

6

Số
điểm


1

1

2

1,0

1,0

3,0


lời văn PHÒNG
Câu số GD&ĐT QUỲ HỢP

Thứ9 .....ngày ....tháng
10 ....năm 2018
KỲ7I
1 KIỂM
2 TRA CUỐI HỌC
1
3
NĂM HỌC 2017 - 2018
1.0
2,0
1,0
7,0
3,0

MƠN: TỐN
Thời gian làm bài 40 phút
Nhận xét của giáo viên

TH
Tổng TRƯỜNG
Số câu
3 ……………….……
3

Họ tên:...............…………………….…………..
Số
3,0
Lớp:
điểm ..……

3,0

Điểm

...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................

Bài 1: (1đ) M 1. Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a, Giá trị của ch÷ sè 4 trong sè 940086 là:
A. 4

B. 4000


C. 400000

D. 40000

b, Sè gồm chín mơi triệu, chín mơi nghìn và chín mơi đơn vị viÕt lµ:
A. 909090

B. 9090090

C. 90090090

D. 9009090

Bài 2. (1đ) M 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Lớp 4A trồng được 25 cây keo, lớp 4B
trồng được 27 cây keo, lớp 4C trồng được 15 cây keo.
Lớp
Số cây keo

4A

4B

4C

.
.................

................


.................

Bài 3(1 đ) M 1: Điền số thích vào chỗ chấm :
5 m2 3cm2 = …………cm2
Bài 4. (1đ) M2 kết quả phép tính 4725 : 15 là:
A. 315

B. 4710

26000cm2 = ...... ...dm2

C. 305

D. 4740

Bài 5. (1đ) M2. Trong các số: 3451 ; 4563 ; 2219; 66815 số chia hết cho 3 là:
A. 3451

B. 4563

C. 2219

D. 66816

Bài 6(1đ) M2: Hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều dài rộng 4m .Hình chữ nhật đó có
diện tích là:
A. 20 m


B. 48 m2

C. 48 m
D. 16m2
Bài 7: (1đ) M3 2 phút 5 giây =..…giây;
kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 125; 3500; 20
B. 125; 20; 3500.

1
thế kỉ = …năm;
5

3 tấn 500 kg = …

C. 20; 350; 125

Bài 8: (1đ) M3 Tìm X.
X x 43 = 10105

X : 64 =128

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 9. (1đ) M3. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 48 tuổi .Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ
bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 10. (1đ) M4. Trung bình cộng của hai số là 48. Hiệu của hai số là 8 .Tìm hai số đó .
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 4. CUỐI KÌ 1
Bài 1: (1đ)Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a, Ch÷ sè 4 trong sè 940086 chØ: (Y D )
D. 40000
b, Sè gåm chín mơi triệu, chín mơi nghìn và chín mơi n vị viÕt lµ: (Y C)
C. 90090090
Bài 2. (1đ) M 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Lớp 4A trồng được 25 cây keo, lớp 4B
trồng được 27 cây keo, lớp 4C trồng được 15 cây keo.
Lớp
Số cây keo

4A

4B

4C


.
.....25..........

.....27.........

......15.........

Bài 3(1 đ) M 1: Điền số thích vào chỗ chấm :
5 m2 3cm2 = 50 003 cm2
26000cm2 = 260 dm2
Bài 4. (1đ) M2 kết quả phép tính 4725 : 15 là:
A. 315
Bài 5. (1đ) M2. Trong các số: 3451 ; 4563 ; 2219; 66815 số chia hết cho 3 là:
B. 4563
Bài 6(1đ) M2: Hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều dài rộng 4m. Hình chữ nhật đó có
diện tích là:
B. 48 m2
Bài 7: (1đ) M3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
B. 125; 20; 3500.
Bài 8: (1đ) M3 Tìm X:
X x 43 = 10105
X = 10105 : 43
X = 235
Bài 9(1đ) M3

X : 64 =128
X = 128 x 64
X = 8192
Bài giải

Tuổi của mẹ là :
( 0,2 đ)
(48 + 30) : 2 = 39 (tuổi) ( 0,2 đ)
Tuổi của con là :
( 0,2 đ)
48 - 39 = 9 (tuổi)
( 0,2 đ)
Đáp số : Mẹ : 39 tuổi; con : 9 tuổi ( 0,2 đ)


Bài 10 (1đ) M4 Trung bình cộng của hai số là 48. Hiệu của hai số là 8.Tìm hai số đó .
Bài giải
Tổng hai số là :
48 x 2 = 96
(0,25 đ)
Số bé là :
( 96 – 8) : 2 = 44
(0,25 đ)
Số lớn là :
96 – 44 = 52
(0,25 đ)
Đáp số : a,44; b,52 ( 0,25 )



×