Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bai 28 Vung Tay Nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 31 trang )

TRƯỜNG THCS Lê Quý Đôn

GVBM : Lâm Vỹ Kha


KiỂM TRA BÀI CŨ

Hình 24.1. Lược đồ kinh tế vùng Bắc Trung Bộ

- Các cảng biển : Cửa Lò , Nhật Lệ , Đà Nẵng , Quy
Dựa
vào Trang…
lược đồ hãy xác định các cảng biển lớn;
Nhơn
, Nha
Cácbãi
bãibiển
biểncó
cógiá
giátrị
trịdu
dulịch
lịchnổi
nổitiếng:
tiếng;Sầm
các cơ
sở sản xuất muối ;
- -Các
Sơn,
- Các
bãiNon


tôm,
bãi cá
củaTrang,
Bắc Trung
Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
Lăng
Cô,
Nước,
Nha
Mũi Né…
- Các cơ sở sản xuất muối: Sa Huỳnh, Cà Ná.
- Các bãi tôm, bãi cá: Hầu như tỉnh nào cũng có.


Các em hãy cho biết, những hình ảnh dưới đây thể hiện vị trí
nào trên bản đồ Việt Nam?



Bài 28 : VÙNG TÂY NGUYÊN
I- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ:

Vùng Tây Nguyên

? Em hãy xác định vùng Tây
Nguyên trên lược đồ H6.2.
? Vị trí của vùng Tây
Ngun có gì đặc biệt?
H6.2. Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm



? Nhận xét diện tích, dân số VKT Tây Nguyên so với các VKT khác
Vïng kinh tÕ

DiƯn tÝch
(km2)

D©n sè
(triệu ngêi)

Trung du và MNBB

100965

11,5

Vùng B Sông Hồng

14.806

17,5

Vùng BTB

51.513

10,3

Vùng DH NTB


44.254

8,4

Vùng
Tây Nguyên

54.475

4,4

Vùng Đ«ng Nam Bé

23.550

10,9

Vïng ĐB S«ng Cưu Long

39.734

16,7

Bảng số liệu diện tích, số dân các vùng kinh tế năm 2002


I- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Vị trí
- Diện tích

- Quy mơ lãnh thổ
? Tây ngun có diện tích
bao nhiêu km2 ?
? Tây Ngun gồm những
tỉnh nào? Xác định trên
lược đồ .

H28.1.Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên


I- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
-Vị trí
- Diện tích
- Giới hạn

PhíaTây: Hạ
Lào,ĐB Cam
pu chia

Phía Bắc,
Đơng, Đơng Nam :
DH Nam Trung Bộ

Tây Nam: Đông
Nam Bộ
? Xác định giới hạn vùng
Tây Nguyên trên lược đồ.

H28.1.Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên



I- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
:
-Vị trí
- Diện tích
- Giới hạn
- Ý nghĩa của vị địa lí:

? Vị trí địa lý đó có ý nghĩa
như thế nào đối với sự phát
triển KT – XH, Quốc phòng
của vùng ?

H28.1.Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên


I- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II- Điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên :
* Điều kiện tự nhiên
- Địa hình
- Khí hậu
- Sơng ngịi
* Tài nguyên thiên nhiên
- Đất

- Rừng
- Thủy điện
- Khoáng sản
Thảo luận cặp đơi

- Cho biết đặc điểm địa hình, khí
hậu, sơng ngòi của Tây Nguyên ?
- Tài nguyên thiên nhiên của
vùng có gì nổi bật?

Nhà máy thủy điện
Y-a-ly
(Giarộng
Lai)lớn
dan
Nhà máy Vùng
thủy đất
điệnbaY-a-ly
(Gia Lai)
Nhà máy thủy điện Y-a-ly (Gia Lai

Vùng đất badan rộng lớn

Rừng
nguyên
sinh Hlinh
Thủy
điện Đrây

H28.1.Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên


Một số phong cảnh đẹp và lễ hội ở Tây Nguyên



I- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II- Điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên :
* Điều kiện tự nhiên
- Địa hình
- Khí hậu
- Sơng ngịi
* Tài nguyên thiên nhiên
- Đất

- Rừng
- Khoáng sản
- Du lịch

H28.1.Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên


Qua các hình ảnh trên, hãy nêu những khó khăn đối với vùng Tây Nguyên


* Khó khăn:
- Mùa khơ kéo dài thiếu nước , xảy ra cháy rừng
- Chặt phá rừng làm nương rẫy, trồng cà phê, nạn săn bắt
động vật hoang dã  ảnh hưởng xấu đến MT, đời sống
dân cư.


* Biện pháp:
- Bảo vệ môi trường tự nhiên


- Khai thác hợp lí tài nguyên đặc biệt là thảm
thực vật rừng là một nhiệm vụ quan trọng của vùng
-Trồng rừng phịng hộ
-Phát triển kinh tế mơ hình nơng lâm kết hợp


I- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
-Vị trí
- Diện tích
- Giới hạn
- Ý nghĩa của vị địa lí:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên :
* Điều kiện tự nhiên
- Địa hình
- Khí hậu
-Sơngngịi
* Tài nguyên thiên nhiên
- Đất
- Rừng
-Khoáng sản
III- Đặc điểm dân cư, xã hội :
- Du lịch
- Đặc điểm


Vùng
Trung du, miền núi
Bắc Bộ

Số dân (Triệu người)


Mật độ dân số
(người/km2)

11,5

113

17,5

1 182

10,3

200

4,4

81

Đồng bằng sông Hồng

Bắc Trung Bộ
Tây Nguyên

Số dân và mật độ dân số của một số vùng kinh tế Việt Nam

Hãy so sánh số dân, mật độ dân số của Tây Nguyên so với các vùng
khác?



I- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
-Vị trí

- Diện tích
- Giới hạn
- Ý nghĩa của vị địa lí:

II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên :
* Điều kiện tự nhiên
- Địa hình

- Khí hậu
- Sơng ngịi

* Tài ngun thiên nhiên
- Đất
- Rừng
-Khống sản
- Du lịch

III- Đặc điểm dân cư, xã hội :
- Đặc điểm
- Thuận lợi



I- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
-Vị trí


- Diện tích
- Giới hạn
- Ý nghĩa của vị địa lí:

II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên :
* Điều kiện tự nhiên
- Địa hình

- Khí hậu
- Sơng ngịi

* Tài ngun thiên nhiên
- Đất
- Rừng
-Khống sản
- Du lịch

III- Đặc điểm dân cư, xã hội :
- Đặc điểm
- Thuận lợi
-Khó khăn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×