Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tài liệu Chu trình nhân lên của HIV ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.44 KB, 12 trang )





Chu trình nhân lên c a HIVủ
Chu trình nhân lên c a HIVủ
Quá trình này bao g m các b cồ ướ
Quá trình này bao g m các b cồ ướ
:
:
1.Hấp phụ và xâm nhập.
1.Hấp phụ và xâm nhập.

2. Phiên mã ng c m t trong hai s i ượ ộ ợ
2. Phiên mã ng c m t trong hai s i ượ ộ ợ
ARN đ t o thành chu i ARN đ n b ể ạ ỗ ơ ổ
ARN đ t o thành chu i ARN đ n b ể ạ ỗ ơ ổ
sung (cDNA) t o thành chu i lai ạ ỗ
sung (cDNA) t o thành chu i lai ạ ỗ
RNA/cDNA.
RNA/cDNA.



3. Chu i RNA cũ b th y phân. M ch ỗ ị ủ ạ
3. Chu i RNA cũ b th y phân. M ch ỗ ị ủ ạ
cDNAđ c dùng làm khuôn đ t o ượ ể ạ
cDNAđ c dùng làm khuôn đ t o ượ ể ạ
chu i DAN kép d ng th ng v i 2 đ u ỗ ạ ẳ ớ ầ
chu i DAN kép d ng th ng v i 2 đ u ỗ ạ ẳ ớ ầ
là các đo n dài l p l i (LTR).ạ ặ ạ


là các đo n dài l p l i (LTR).ạ ặ ạ
4. Gắn xen DNA kép của virus vào nhiễm
4. Gắn xen DNA kép của virus vào nhiễm
sắc thể của người .
sắc thể của người .
5. Phiên mã tạo mRNAvà RNA genom.
5. Phiên mã tạo mRNAvà RNA genom.
Dịch mã tạo proterin sớm ( polymerase)
Dịch mã tạo proterin sớm ( polymerase)
và proterin muộn ( proterin cấu trúc ).
và proterin muộn ( proterin cấu trúc ).
6. Lắp ráp trong tế bào chất.
6. Lắp ráp trong tế bào chất.
7. Nảy chồi, tạo vỏ ngoài rồi thoát ra
7. Nảy chồi, tạo vỏ ngoài rồi thoát ra
ngoài tế bào.
ngoài tế bào.



II. C CH TÁC D NG C A THU C Ơ Ế Ụ Ủ Ố
II. C CH TÁC D NG C A THU C Ơ Ế Ụ Ủ Ố
VÀ CÁCH ĐI U TRỀ Ị
VÀ CÁCH ĐI U TRỀ Ị
.
.

1.Các chất kháng gp120 và các phân tử CD4 tái tổ
1.Các chất kháng gp120 và các phân tử CD4 tái tổ
hợp ức chế sự nhân lên của HIV trong tế bào

hợp ức chế sự nhân lên của HIV trong tế bào
nhiễm.
nhiễm.

Phân tử tái tổ hợp giống như kháng thể Ig trong đó
Phân tử tái tổ hợp giống như kháng thể Ig trong đó
vùng biến đổi tức vùng quyết định KN của Ig được
vùng biến đổi tức vùng quyết định KN của Ig được
thay thế bởi trung tâm gắn của CD4 nên dễ dàng
thay thế bởi trung tâm gắn của CD4 nên dễ dàng
gắn với gp120 của virus như phản ứng KN-KT .
gắn với gp120 của virus như phản ứng KN-KT .
Các thử nghiệm lâm sàn cồn đang tiếp tục nhưng
Các thử nghiệm lâm sàn cồn đang tiếp tục nhưng
ưu điểm của nó là có thời gian bán hủy lâu hơn so
ưu điểm của nó là có thời gian bán hủy lâu hơn so
với CD4 tự nhiên, làm cho chúng không gắn được
với CD4 tự nhiên, làm cho chúng không gắn được
vào thụ thể trên màng sinh chất của tế bào T4.
vào thụ thể trên màng sinh chất của tế bào T4.

2. Các ch t c ch enzym phiên ấ ứ ế
2. Các ch t c ch enzym phiên ấ ứ ế
mã ng c.ượ
mã ng c.ượ



2.1 Zidovudin tên cũ là azidotimizin (AZT) là
2.1 Zidovudin tên cũ là azidotimizin (AZT) là

chất có cấu trúc tương tự timidin nhưng thay
chất có cấu trúc tương tự timidin nhưng thay
nhóm –OH ở vị trí C3 của pentoza bằng nito.
nhóm –OH ở vị trí C3 của pentoza bằng nito.

2.2 Zalcitabinconf có tên khác là
2.2 Zalcitabinconf có tên khác là
HIVID đ c dùng trong đi u tr HIV ượ ề ị
HIVID đ c dùng trong đi u tr HIV ượ ề ị
khi virus đã kháng AZT, c ch tác ơ ế
khi virus đã kháng AZT, c ch tác ơ ế
d ng nh AZT.ụ ư
d ng nh AZT.ụ ư



2.3 Didanozin còn có tên là VIDEX
2.3 Didanozin còn có tên là VIDEX
có c u trúc t ng t nh Zalcitabin ấ ươ ự ư
có c u trúc t ng t nh Zalcitabin ấ ươ ự ư
nh ng có đ c tính th p h n.ư ọ ấ ơ
nh ng có đ c tính th p h n.ư ọ ấ ơ

2.4 Stavudin ức chế enzym RT giống như
AZT . Gây độc cho gan và thần kinh .
2.5 Lamivudin tác dụng giống như AZT.
Khi kết hợp với AZT cho hiệu quả chữa
AIDS cao hơn.
2.6 Nevirapin và Delavidin cũng là chất ức
chế enzym RT nhưng không thuộc loại

nucleosit. Các chất này có cấu trúc rất đa
dạng. Chúng không gắn vào đúng vị trí
dành cho cơ chất của enzym RT mà gắn
bên cạnh, tức là phần kỵ nước của phân
tử enzym gây rối loạn chức năng của vị trí
này.

3. Các ch t c ch proteaza (PI- ấ ứ ế
3. Các ch t c ch proteaza (PI- ấ ứ ế
protease inhibitors).
protease inhibitors).

Trong quá trình nhân lên của HIV, các polyprotein
Trong quá trình nhân lên của HIV, các polyprotein
tiền chất được tạo thành bởi các gene gag và pol
tiền chất được tạo thành bởi các gene gag và pol
luôn có kích thước lớn sẽ được cắt bởi proteaza của
luôn có kích thước lớn sẽ được cắt bởi proteaza của
HIV để tạo ra có cấu trúc phân tử ngắn phù hợp với
HIV để tạo ra có cấu trúc phân tử ngắn phù hợp với
cấu trúc của virion. Chất ức chế proteaza cạnh tranh
cấu trúc của virion. Chất ức chế proteaza cạnh tranh
với polyprotein để gắn vào vị trí hoạt động của
với polyprotein để gắn vào vị trí hoạt động của
proteaza, ngăn cản sự cắt polyprotein của virus
proteaza, ngăn cản sự cắt polyprotein của virus
không có khả năng gây nhiễm. Có bốn loại PI dang
không có khả năng gây nhiễm. Có bốn loại PI dang
được dụng để điều trị HIV là indinavir, ritonavir,
được dụng để điều trị HIV là indinavir, ritonavir,

saquinavir, nelfinavir.
saquinavir, nelfinavir.

4. RNA – m i b y (decoy RNA).ồ ẫ
4. RNA – m i b y (decoy RNA).ồ ẫ

Một thử nghiệm khác có triển vọng đưa gene
Một thử nghiệm khác có triển vọng đưa gene
vào tế bào để tổng hợp các đoạn RNA bẫy
vào tế bào để tổng hợp các đoạn RNA bẫy
ngắn. Các đoạn oligonucleotit này tương ứng
ngắn. Các đoạn oligonucleotit này tương ứng
với vùng điều hòa nằm trong gene,chúng gắn
với vùng điều hòa nằm trong gene,chúng gắn
tương ứng với protein điều hòa và ngăn cản
tương ứng với protein điều hòa và ngăn cản
chức năng của protein này.
chức năng của protein này.

Nằm trong vùng này có yếu tố TAR (đáp ứng
Nằm trong vùng này có yếu tố TAR (đáp ứng
hoạt hóa trans–trans activation response ) và
hoạt hóa trans–trans activation response ) và
phân tử RRE (REV- response ) . Các protein
phân tử RRE (REV- response ) . Các protein
điều hòa như Tat (protein hoạt hóa trans )của
điều hòa như Tat (protein hoạt hóa trans )của
virus gắn vào vùng TAR trên DNA của virus,
virus gắn vào vùng TAR trên DNA của virus,
ngăn cản sự kết thúc phiên mã. Protein của

ngăn cản sự kết thúc phiên mã. Protein của
virus gắn vào RRE cho phép vận chuyển
virus gắn vào RRE cho phép vận chuyển
mRNA. Cả 2 chức năng này rất cần cho sự
mRNA. Cả 2 chức năng này rất cần cho sự
nhân lên của virus nếu làm mất chức năng này
nhân lên của virus nếu làm mất chức năng này
virus sẽ không nhân lên được
virus sẽ không nhân lên được
.
.


5. Thu c có ngu n g c th o ố ồ ố ả
5. Thu c có ngu n g c th o ố ồ ố ả
m c.ộ
m c.ộ



Prosatin chiết từ cây homolanthus nutans ( họ
Prosatin chiết từ cây homolanthus nutans ( họ
thầu dầu) mọc trong rừng samoa (polynezi )
thầu dầu) mọc trong rừng samoa (polynezi )
thường dùng chữa bệnh sốt vang, trong thành
thường dùng chữa bệnh sốt vang, trong thành
phần có chất kích thích hoạt hóa tế bào T4.
phần có chất kích thích hoạt hóa tế bào T4.

Conocurvon chiết đươc từ một cây họ bầu bí

Conocurvon chiết đươc từ một cây họ bầu bí
(conosperum ) có hoạt tính kháng HIV rất cao
(conosperum ) có hoạt tính kháng HIV rất cao
nhưng hàm lượng trong cây rất thấp chỉ
nhưng hàm lượng trong cây rất thấp chỉ
khoảng 0,0022%.
khoảng 0,0022%.

Calanolit A chiết từ cành và quả cây
Calanolit A chiết từ cành và quả cây
calophyllum-lanigerum mọc ở Malaysia cũng
calophyllum-lanigerum mọc ở Malaysia cũng
có hoạt tính kháng HIV cao nhưng hiện nay
có hoạt tính kháng HIV cao nhưng hiện nay
không còn tìm thấy nữa.
không còn tìm thấy nữa.

×