Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

TRẮC NGHIỆM SINH lÝ BỆNH TỔNG HỢP 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.24 KB, 103 trang )

SINH lÝ BỆNH TỔNG HỢP
1. Đặc điểm của suy hô hấp độ 1
A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dị chức
năng hơ hấp bình thường
B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp
bắt đầu thay đổi
C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hơ hấp bắt
đầu thay đổi
D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hơ hấp thay đổi
nhiều
ĐA: a
2. Lượng khí tối đa có thể thở ra trong giây đầu tiên được
gọi là
A. Dung tích sống
B. Thể tích tối đa/giây
C. Chỉ số tiffeneau
D. Dung tích cặn
ĐA: b
3. Một số bệnh lý rối loạn khuếch tán thường gặp, ngoại
trừ:
A. Phù phổi cấp
B. Hen phế quản
C. Viêm phổi
D. Khí phế thũng
ĐA: d
4. Vơ niệu là khi lượng nước tiểu trong 24h
A. < 500 ml
B. < 300 ml
C. < 200 ml



< 100 ml
ĐA: b
5. Nguyên nhân gây viêm bể thận là
A. Nhiễm độc chì
B. Nhiễm Bacillus perfringens
C. Truyền nhầm nhóm máu
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
ĐA: b
6. Phản ứng quá mẫn xảy ra do bất đồng nhóm máu mẹ và
con thuộc typ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
ĐA: b
7. Kháng thể sinh ra trong phản ứng quá mẫn typ 1 là:
A. IgA
B. IgD
C. IgM
D. IgE
ĐA: d
8. Thành phần quyết định tính đặc hiệu của kháng thể là
A. Isotip
B. Idiotip
C. Alotip
D. Epitop
ĐA: a
9. C5a được tạo ra khi có sự kết hợp giữa kháng nguyên và
bổ thể, vai trò của C5a là:
D.



Hóa hướng động
B. Bao lấy kháng nguyên
C. Tiêu diệt mầm bệnh
D. Thực bào
ĐA: a
10. Bổ thể được hoạt hóa khi có sự hình thành phức hợp
kháng ngun - kháng thể là hoạt hóa theo con đường:
A. Cổ điển
B. Nhánh
C. MB - Lectin
D. Vịng
ĐA: B
11. Bổ thể khơng có chức năng sau
A. Hoạt hóa tế bào
B. Ly giải tế bào
C. Opsonin hoá
D. Thực bào
ĐA:d
12. Chức năng nhận diện kháng nguyên của kháng thể do
phần nào sau đây quyết?
A. Fab
B. Fc
C. Fa
D. Fb
A.

ĐA: a
13. Kháng nguyên không phụ thuộc và tế bào lympho T là

kháng nguyên
A. Nhóm máu


Ghép
C. Có bản chất là protein
D. Có bản chất là polysaccarid
ĐA: d
14. Phản ứng thích nghi chống lạnh của cơ thể
A. Tăng sản nhiệt
B. Tăng hơ hấp
C. Tăng tuần hồn
D. Giảm vận động cơ bắp
ĐA: a
15. Tế bào khởi phát quá trình viêm là
A. Bạch cầu
B. Đại thực bào
C. Mast
D. Lympho
ĐA: a
16. Vàng do tắc ống mật chung, chọn câu sai:
A. Do sỏi hoặc u bướu làm tắc ống mật chung
B. Tăng billirubin tự do trong máu
C. Tăng billirubin liên hợp trong máu
D. Có billirubin trong nước tiểu
ĐA:A
15. Bổ thể được hoạt hóa theo mấy con đường
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
ĐA: d
16. Cơ chế gây hóa mẫn typ 3 là
B.


Giải phóng ra hóa chất trung gian
B. Tán huyết
C. Tạo thành phức hợp kháng nguyên - kháng thể lắng động
trong tổ chức
D. Tạo phản ứng chậm
ĐA: d
17. Rối loạn chức năng chống độc của gan, chọn câu sai:
A. Giảm khả năng phân hủy một số loại hormon
B. Giảm Khả năng cố định chất màu
C. Giảm khả năng chuyển chất độc thành chất không độc
hoặc kém độc
D. Với hormon vỏ thượng thận, bị ứ lại trong suy gan khơng
dẫn đến tình trạng ứ muối, nước trong cơ thể
ĐA:B
18. Nguyên nhân c ủa tắc ruột cơ năng
A. Phẩu thuật vùng bụng
B. Thoát vị
C. Xoắn ruột
D. U, bướu
ĐA: A
19. Nguyên nhân gây tiêu chảy thẩm thấu
A. U ruột có tăng tiết serotonin
B. *Thiếu men lactase
C. Ung thư dạ dày

D. Nhiễm salmonela
ĐA:b
20. Nguyên nhân gây sốc do giảm thể tích, ngoại trừ:
A. Chảy máu
B. Nhiễm khuẩn
A.


Bỏng
D. Chấn thương
ĐA: D
21. Câu nào khơng đúng khi nói về nguyên nhân gây tăng
huyết áp thứ phát?
A. Căng thẳng thường xuyên
B. Các bệnh thận
C. U tủy thượng thận
D. U hạch giao cảm
ĐA:A
22. Bệnh tăng huyết áp khi huyết áp đo ở động mạch cánh
tay:
A. > 130/80 mmHg
B. >140/90 mmHg
C. > 150/90 mmHg
D. > 150/100 mmHg
ĐA: b
23. Horormon gây tăng huyết áp trong bệnh thận là
A. Catecholamine
B. Renin-angiotensin
C. Aldosterol
D. Cortisol

ĐA:c
24. Nguyên nhân gây xơ vữa động mạch
A. LDL - Cholesterol tăng cao trong máu
B. Suy tuyến giáp giảm T3, T4
C. Bệnh đái tháo đường tụy giảm tiết insulin
D. Béo phì, ít vận động
Dap an: B
C.


25. Lipoprotein có vai trị phịng ngừa xơ vữa động mạch
A. VLDL
B. IDL
C. LDL
D. HDL
ĐA: c
26. Hormon làm giảm đường huyết là:
A. Insulin
B. Glucagon
C. Glucocorticoid
D. Adrenalin
ĐA: a
27. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa vào nồng
độ đường huyết lúc đói (FPG)
A. FPG < 110 mg/dl
B. 110 mg/ dl < FPG < 126 mg/dl
C. FPG > 126 mg/dl
D. FPG > 200 mg/ dl
ĐA: B
28. Triệu chứng tiểu nhiều của bệnh đái tháo đường do:

A. Bệnh nhân uống nhiều nước
B. Độ lọc cầu thận tăng
C. Đường huyết vượt ngưỡng đường của thận, glucose bị thải
kéo theo nước
D. Đường huyết tăng
ĐA: D
29. Cortisol khơng có tác dụng sau:
A. Chống viêm
B. Chống thải ghép


Chuyển hóa hóa chất
D. Diệt khuẩn
ĐA: C
30. Tác dụng chống viêm không đặc hiệu của cortisol là
A. Làm bền vững màng tế bào và màng lysosome
B. Làm thối hóa tổ chức lympho miễn dịch và thực bào
C. Làm thối hóa tổ chức lympho miễn dịch
D. Làm thối hóa tổ chức thực bào
ĐA: A
C.

1. Cortisol khơng có tác dụng sau:
a. Chống viêm
b. Chống thải ghép
c. Chuyển hóa hóa chất
d. Diệt khuẩn
Đáp án: D
2. Triệu chứng ăn nhiều trong bệnh đái tháo đường do:
a. Tế bào không sử dụng được glucose

b. Đường trong máu tăng cao
c. Cơ thể đòi hỏi nhiều năng lượng
d.Bệnh nhân tiểu nhiều
Đáp án: C
3. Hormon làm giảm đường huyết là:
a. Insulin A
b. Glucagon
c. Glucocorticoid
d. Adrenalin
Đáp án: B


4. Câu nào sau đây khơng đúng khi nói về lưu lượng tim:
a. Lưu lượng tim tăng tỉ lệ thuận với nhịp tim, nhịp tim
càng tăng thì lưu lượng tim càng tăng
b. Tiền tải là lượng máu dồn về tâm thất cuối thì tâm
trương, tiền tải tăng lưu lượng tim tăng
c. Hậu tải là sức cản mạch ngoại biên, hậu tải tăng thì lưu
lượng tim giảm
d. Sức co bóp cơ tim tăng thì lưu lượng tim tăng và ngược
lại
Đáp án: A
5. Nguyên nhân gây xơ vữa động mạch
a. LDL - Cholesterol tăng cao trong máu
b. Suy tuyến giáp giảm T3, T4
c. Bệnh đái tháo đường tụy giảm tiết insulin
d. Béo phì, ít vận động
Đáp án: A
6. Lipoprotein có vai trị phòng ngừa xơ vữa động mạch
a. VLDL

b. IDL
c. LDL
d. HDL (D)
Đáp án: C
7. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phịng ngừa nhồi
máu cơ tim quay trở lại là
a. Khơng lao động nặng
b. Tránh stress về tinh thần
c. Khẩu phần ăn hợp lý
d. Dùng thuốc suốt đời
Đáp án: D


8. Nguyên nhân gây tiêu chảy thẩm thấu
a. U ruột có tăng tiết serotonin
b. Thiếu men lactase
c. Ung thư dạ dày
d. Nhiễm salmonela
Đáp án: B
9. Tắc ruột ở vị trí cao có xu hướng nhiễm
a. Toan do mất H+ theo dịch nôn
b. Kiềm do mất H+ theo dịch nôn
c. Toan do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được
hấp thu
d. Kiềm do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không
được hấp thu
Đáp án: B
10. Tế bào khởi phát quá trình viêm là
a. Bạch cầu
b. Đại thực bào

c. Mast
d. Lympho
Đáp án: C
11. Nguyên nhân gây nhiễm nóng
a. Làm việc trong mơi trường có nhiệt độ q cao
b. Vận động q nhiều
c. Ăn quá nhiều
d. Tổn thương trung tâm điều nhiệt
Đáp án A
12. Kháng nguyên là
a. Tất cả các chất lạ xâm nhập vào cơ thể


b. Chất kích hoạt hệ thống miễn dịch sinh ra kháng
thể
c. Chất luôn bị bạch cầu thực bào
d. Chất không do cơ thể sinh ra
Đáp án: B
13. Kháng thể có trong nước mắt là:
a. IgA
b. IgM
c. IgD
d. IgG
Đáp án:A
14. Bổ thể khơng có chức năng sau
a. Hoạt hóa tế bào
b. Ly giải tế bào
c. Opsonin hoá
d. Thực bào
Đáp án: D

15. Phản ứng quá mẫn typ 1:
a. Phản ứng phản vệ và atopy
b. Do kháng thể làm độc tế bào
c. Do phức hợp miễn dịch
d. Qua trung gian tế bào
Đáp án: A
16. Bạch cầu tăng trong bệnh lý nhiễm trùng cấp tính
a. Trung tính ( A)
b. Ưa acid
c. Lympho
d. Mono
Đáp án: B


17. Thiếu tố nào gây bệnh Hemophilie B?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Đáp án: D
18. Đặc điểm của hóa mẫn typ 1 là
a. Giải phóng ra hóa chất trung gian
b. Tán huyết
c. Tạo thành phức hợp lắng động lên tổ chức
d. Tạo phản ứng chậm
Đáp án: A
19. Kháng nguyên không phụ thuộc và tế bào lympho T là
kháng nguyên
a. Nhóm máu
b. Ghép

c. Có bản chất là protein
d. Có bản chất là polysaccarid
Đáp án: D
20. Hệ thống đông máu trong phản ứng viêm khơng có vai
trị sau:
a. Ngăn phát tán
b. Giữ vi khuẩn, vật thể lạ/ nơi thực bào mạch h
c. Tạo khung cho sự sửa chữa
d. Diệt khuẩn
Đáp án: A
21. Vàng do tắc tại gan, chọn câu sai:
a. Rối loạn chức năng tế bào gan hay tắc tại các tiểu
quản mật


b. Tăng billirubin tự do và liên hợp trong máu
c. Tăng billirubin liên hợp trong máu
d. Phân có màu bình thường
Đáp án: D C
22. Chọn câu sai khi nói về báng bụng:
a. Là tình trạng tích tụ lượng dịch nhiều trong khoang phúc
mạc
b. Thường gặp trong xơ gan
c. Giảm sản xuất albumin của tế bào gan
d. Nước báng bụng là nước cách ly, tham gia vào chức
năng sinh lý bình thường của cơ thể
Đáp án: D
23. Horormon gây tăng huyết áp trong bệnh u lớp bó của
vỏ thượng thận là
a. Catecholamine

b. Renin-angiotensin
c. Aldosterol
d. Cortisol
Đáp án: D
24. Giảm huyết áp khi huyết áp tối đa đo ở động mạch
cánh tay:
a. < 60 mmHg
b. < 70 mmHg
c. < 80 mmHg
d. < 90 mmHg
Đáp án:D
25. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa vào nồng
độ đường huyết lúc đói (FPG)
a. FPG < 110 mg/dl


b. 110 mg/ dl < FPG < 126 mg/dl
c. FPG > 126 mg/dl
d. FPG > 200 mg/ dl
Đáp án: C
26. Nguyên nhân gây suy tim cấp
a. Bệnh tăng huyết áp
b. Xơ vữa động mạch
c. Hẹp van động mạch chủ
d. Nhiễm độc
Đáp án: D
27. Bệnh di truyền gây nên tình trạng xơ vữa động mạch
a. Thiếu men HMA - CoA Reductase
b. Khiếm khuyết gen tạo receptor bắt giữ LDLcholesterol
c. Tăng men LCAT

d. Tăng men lipoprotein - lipase
Đáp án: B
28. Thiểu niệu khi lượng nước tiểu trong 24h
a. < 100 ml
b. < 200 ml
c. < 400 ml
d. < 500 ml
Đáp án: D
29. Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp
a. Nhiễm độc cá nóc
b. Nhiễm Bacillus perfringens
c. Truyền nhầm nhóm máu
d. Nhiễm streptococcus
Đáp án:D


30. Protein niệu khi lượng protein trong một lít nước tiểu
a. > 50 mg
b. > 100 mg
c. > 150 mg
d. > 200 mg
Đáp án: C
1. Tác dụng chống viêm không đặc hiệu của cortisol là
A. Làm bền vững màng tế bào và màng lysosome
B. Làm thối hóa tổ chức lympho miễn dịch và thực
bào
C. Làm thối hóa tổ chức lympho miễn dịch
D. Làm thối hóa tổ chức thực bào
Đáp án: A
2. Triệu chứng uống nhiều trong bệnh đái tháo đường do:

A. Đường trong máu
C. Yếu tố thần kinh nội
cao
tiết
B. Tiểu nhiều gây mất
D. Rối loạn cân bằng
nước điện giải
acid-base
E. Đáp án:A
F. 3. Ngoài các triệu chứng tiểu nhiều, uống nhiều, ăn
nhiều, đái tháo đường cịn một triệu chứng điển hình
nữa là:
A. Phù
C. Gầy
D. Viêm
B. Sốt
nhanh
thận
E. Đáp án:C
F. 4. Câu nào sau đây khơng đúng khi nói về lưu lượng
tim:
G. a. Lưu lượng tim tăng tỉ lệ thuận với nhịp tim, nhịp tim
càng tăng thì lưu lượng tim càng tăng


b. Tiền tải là lượng máu dồn về tâm thất cuối thì tâm
trương, tiền tải tăng lưu lượng tim tăng
I. c. Hậu tải là sức cản mạch ngoại biên, hậu tải tăng thì
lưu lượng tim giảm
J. d. Sức co bóp cơ tim tăng thì lưu lượng tim tăng và

ngược lại
K. Đáp án:A
L. 5. Nguyên nhân gây xơ vữa động mạch
M. a. LDL - Cholesterol tăng cao trong máu
N. b. Suy tuyến giáp giảm T3, T4
O. c. Bệnh đái tháo đường tụy giảm tiết insulin
P.
d. Béo phì, ít vận động
Q. Đáp án:A
R. 6. Lipoprotein có vai trị phịng ngừa xơ vữa động mạch
S. a. VLDL
T. b. IDL
U. c. LDL
V. d. HDL
W. Đáp án:D
X. 7. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phòng ngừa nhồi
máu cơ tim quay trở lại là
Y. a. Không lao động nặng
Z. b. Tránh stress về tinh thần
AA. c. Khẩu phần ăn hợp lý
AB. d. Dùng thuốc suốt đời
AC. Đáp án:D
AD. 8. Câu nào khơng đúng khi nói về nguyên nhân gây
tăng huyết áp thứ phát?
E. Căng thẳng thường xuyên
F. Các bệnh thận
G. U tủy thượng thận
H. U hạch giao cảm
H.



Đáp án: A
AF. 9. Tắc ruột ở vị trí thấp có xu hướng nhiễm
AG. a. Toan do mất H+ theo dịch nôn
AH. b. Kiềm do mất H+ theo dịch nôn
AI. c. Toan do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được
hấp thu
AJ. d. Kiềm do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không
được hấp thu
AK. Đáp án:C
AL. 10. Hệ thống đơng máu trong phản ứng viêm khơng có
vai trị sau:
A. Ngăn phát tán
B. Giữ vi khuẩn, vật thể lạ/ nơi thực bào mạch
C. Tạo khung cho sự sửa chữa
D. Diệt khuẩn
AM. Đáp án:D
AN. 11. Nguyên nhân gây nhiễm nóng
AO. a. Làm việc trong mơi trường có nhiệt độ q cao
AP. b. Vận động quá nhiều
AQ. c. Ăn quá nhiều
AR. d. Tổn thương trung tâm điều nhiệt
AS. Đáp án A
AT. 12. Kháng nguyên là
AU. a. Tất cả các chất lạ xâm nhập vào cơ thể
AV. b. Chất kích hoạt hệ thống miễn dịch sinh ra kháng
thể
AW.
c. Chất luôn bị bạch cầu thực bào
AX. d. Chất không do cơ thể sinh ra

AY. Đáp án:B
AE.


13. Kháng thể di chuyển qua nhau thai là:
BA. a. IgA
BB. b. IgM
BC. c. IgD
BD. d. IgG
BE. Đáp án:D
BF. 14. Chức năng nhận diện kháng nguyên của kháng thể
do phần nào sau đây quyết?
A. *Fab
B. Fc
C. Fa
D. Fb
BG. Đáp án :A
BH. 15. Bổ thể khơng có chức năng sau
BI. a. Hoạt hóa tế bào
BJ. b. Ly giải tế bào
BK. c. Opsonin hoá
BL. d. Thực bào
BM. Đáp án: D
BN. 16. Phản ứng quá mẫn typ 2:
BO. a. Phản ứng phản vệ và atopy
BP. b. Do kháng thể làm độc tế bào
BQ. c. Do phức hợp miễn dịch
BR. d. Qua trung gian tế bào
BS. Đáp án:B
BT. 17. Bạch cầu tăng trong bệnh lý nhiễm trùng mạn tính

BU. a. Trung tính
BV. b. Ưa acid
BW.
c. Lympho
AZ.


d. Mono
BY. Đáp án:A
BZ. 18. Thiếu tố nào gây bệnh Hemophilie B?
CA. A. 3
CB. B. 5
CC. C. 7
CD. D. 9
CE. Đáp án:D
CF. 19. Đặc điểm của hóa mẫn typ 2 là
CG. a. Giải phóng ra hóa chất trung gian
CH. b. Tán huyết
CI. c. Tạo thành phức hợp lắng động lên tổ chức
CJ. d. Tạo phản ứng chậm
CK. Đáp án:B
CL. 20. Kháng nguyên không phụ thuộc và tế bào lympho
T là kháng nguyên
CM.
a. Nhóm máu
CN. b. Ghép
CO. c. Có bản chất là protein
CP. d. Có bản chất là polysaccarid
CQ. Đáp án:
CR. 21. Vàng do tắc tại gan, chọn câu sai:

CS. a. Rối loạn chức năng tế bào gan hay tắc tại các tiểu
quản mật
CT. b. Tăng billirubin tự do và liên hợp trong máu
CU. c. Tăng billirubin liên hợp trong máu
CV. d. Phân có màu bình thường
CW. Đáp án:C
CX. 22. Chọn câu sai khi nói về báng bụng:
BX.


a. Là tình trạng tích tụ lượng dịch nhiều trong khoang
phúc mạc
CZ. b. Thường gặp trong xơ gan
DA. c. Giảm sản xuất albumin của tế bào gan
DB. d. Nước báng bụng là nước cách ly, tham gia vào chức
năng sinh lý bình thường của cơ thể
DC. Đáp án:D
DD. 23. Horormon gây tăng huyết áp trong bệnh u lớp bó
của vỏ thượng thận là
DE. a. Catecholamine
DF. b. Renin-angiotensin
DG. c. Aldosterol
DH. d. Cortisol
DI. Đáp án:C
DJ. 24. Giảm huyết áp khi huyết áp tối đa đo ở động mạch
cánh tay:
DK. a. < 60 mmHg
DL. b. < 70 mmHg
DM.
c. < 80 mmHg

DN. d. < 90 mmHg
DO. Đáp án:D
DP. 25. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa vào
nồng độ đường huyết lúc đói (FPG)
DQ. a. FPG < 110 mg/dl
DR. b. 110 mg/ dl < FPG < 126 mg/dl
DS. c. FPG > 126 mg/dl
DT. d. FPG > 200 mg/ dl
DU. Đáp án:D
DV. 26. Nguyên nhân gây suy tim cấp
CY.


a. Bệnh tăng huyết áp
DX. b. Xơ vữa động mạch
DY. c. Hẹp van động mạch chủ
DZ. d. Nhiễm độc
EA. Đáp án:
EB. 27. Bệnh di truyền gây nên tình trạng xơ vữa động
mạch
EC. a. Thiếu men HMA - CoA Reductase
ED. b. Khiếm khuyết gen tạo receptor bắt giữ LDLcholesterol
EE. c. Tăng men LCAT
EF. d. Tăng men lipoprotein - lipase
EG. Đáp án:B
EH. 28. Thiểu niệu khi lượng nước tiểu trong 24h
EI. a.
<
EJ. b.
<

EK. c.
<
EL.
d. <
100 ml
200 ml
400 ml
500 ml
DW.

Đáp án:D
EN. 29. Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp
EO. a. Nhiễm độc cá nóc
EQ. c. Truyền nhầm nhóm
EP. b.
Nhiễm Bacillus
máu
perfringens
ER.
d. Nhiễm
streptococcus
ES. Đáp án:D
ET. 30. Protein niệu khi lượng protein trong một lít nước
tiểu
EU. a.
>
EV. b.
>
EW. c.
>

EX.
d. >
50 mg
100 mg
150 mg
200 mg
EM.


Đáp án:C
EZ.
FA.
FB. 1. Tác dụng chống viêm không đặc hiệu của cortisol là
E. Làm bền vững màng tế bào và màng lysosome
F. Làm thối hóa tổ chức lympho miễn dịch và thực
bào
G. Làm thối hóa tổ chức lympho miễn dịch
H. Làm thối hóa tổ chức thực bào
FC. Đáp án: A
FD. 2. Triệu chứng uống nhiều trong bệnh đái tháo đường
do:
G. Đường trong máu
I. Yếu tố thần kinh nội
cao
tiết
H. Tiểu nhiều gây mất
J. Rối loạn cân bằng
nước điện giải
acid-base
K. Đáp án:A

L. 3. Ngoài các triệu chứng tiểu nhiều, uống nhiều, ăn
nhiều, đái tháo đường cịn một triệu chứng điển hình
nữa là:
FE. Phù
FG. Gầy
FH. Viê
FF. Sốt
nhanh
m thận
FI. Đáp án:C
FJ. 4. Câu nào sau đây khơng đúng khi nói về lưu lượng
tim:
FK. a. Lưu lượng tim tăng tỉ lệ thuận với nhịp tim, nhịp tim
càng tăng thì lưu lượng tim càng tăng
FL. b. Tiền tải là lượng máu dồn về tâm thất cuối thì tâm
trương, tiền tải tăng lưu lượng tim tăng
EY.


c. Hậu tải là sức cản mạch ngoại biên, hậu tải tăng thì
lưu lượng tim giảm
FN. d. Sức co bóp cơ tim tăng thì lưu lượng tim tăng và
ngược lại
FO. Đáp án:A
FP. 5. Nguyên nhân gây xơ vữa động mạch
FQ. a. LDL - Cholesterol tăng cao trong máu
FR. b. Suy tuyến giáp giảm T3, T4
FS. c. Bệnh đái tháo đường tụy giảm tiết insulin
FT.
d. Béo phì, ít vận động

FU. Đáp án:A
FV. 6. Lipoprotein có vai trị phịng ngừa xơ vữa động
mạch
FW. a. VLDL
FX. b. IDL
FY. c. LDL
FZ. d. HDL
GA. Đáp án:D
GB. 7. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phòng ngừa
nhồi máu cơ tim quay trở lại là
GC. a. Không lao động nặng
GD. b. Tránh stress về tinh thần
GE. c. Khẩu phần ăn hợp lý
GF. d. Dùng thuốc suốt đời
GG. Đáp án:D
GH. 8. Câu nào khơng đúng khi nói về nguyên nhân gây
tăng huyết áp thứ phát?
I. Căng thẳng thường xuyên
J. Các bệnh thận
K. U tủy thượng thận
L. U hạch giao cảm
GI. Đáp án: A
FM.


9. Tắc ruột ở vị trí thấp có xu hướng nhiễm
GK. a. Toan do mất H+ theo dịch nôn
GL. b. Kiềm do mất H+ theo dịch nôn
GM.
c. Toan do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không

được hấp thu
GN. d. Kiềm do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không
được hấp thu
GO. Đáp án:C
GP. 10. Hệ thống đông máu trong phản ứng viêm khơng có
vai trị sau:
E. Ngăn phát tán
F. Giữ vi khuẩn, vật thể lạ/ nơi thực bào mạch
G. Tạo khung cho sự sửa chữa
H. Diệt khuẩn
GQ. Đáp án:D
GR. 11. Nguyên nhân gây nhiễm nóng
GS. a. Làm việc trong mơi trường có nhiệt độ q cao
GT. b. Vận động quá nhiều
GU. c. Ăn quá nhiều
GV. d. Tổn thương trung tâm điều nhiệt
GW. Đáp án A
GX. 12. Kháng nguyên là
GY. a. Tất cả các chất lạ xâm nhập vào cơ thể
GZ. b. Chất kích hoạt hệ thống miễn dịch sinh ra kháng
thể
HA. c. Chất luôn bị bạch cầu thực bào
HB. d. Chất không do cơ thể sinh ra
HC. Đáp án:B
HD. 13. Kháng thể di chuyển qua nhau thai là:
GJ.


a. IgA
HF. b. IgM

HG. c. IgD
HH. d. IgG
HI. Đáp án:D
HJ. 14. Chức năng nhận diện kháng nguyên của kháng thể
do phần nào sau đây quyết?
E. *Fab
F. Fc
G. Fa
H. Fb
HK. Đáp án :A
HL. 15. Bổ thể khơng có chức năng sau
HM.
a. Hoạt hóa tế bào
HN. b. Ly giải tế bào
HO. c. Opsonin hoá
HP. d. Thực bào
HQ. Đáp án: D
HR. 16. Phản ứng quá mẫn typ 2:
HS. a. Phản ứng phản vệ và atopy
HT. b. Do kháng thể làm độc tế bào
HU. c. Do phức hợp miễn dịch
HV. d. Qua trung gian tế bào
HW. Đáp án:B
HX. 17. Bạch cầu tăng trong bệnh lý nhiễm trùng mạn tính
HY. a. Trung tính
HZ. b. Ưa acid
IA. c. Lympho
IB. d. Mono
HE.



×