Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học 12 năm 2008-2009 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.88 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009

Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 chuẩn
( Đề thi có 30 câu, 02 trang ) Thời gian
: 45 phút ( không kể phát đề ) MÃ ĐỀ 001

Họ và tên : SBD : Lớp :
1
/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na
2
CO
3
lần lượt là :
A
7 và < 7 B cả hai đều bằng 7 C 7 và > 7 D >7 và < 7
2
/ Sục 8,96 lit CO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A
Ca(HCO
3
)
2
và CaCO
3
B CaCO


3
C Ca(HCO
3
)
2
D Cả A, B, C đều sai
3/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác
định bởi yếu tố nào sau đây?
A Mạng tinh thể kim loại. B Các electron tự do C Các ion dương kim loại D Mật độ electron tự do
4
/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
?
A Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
. B K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
. C Na

+
, Mg
2+
, Al
3+
. D Na
+
,
Ca
2+
, Al
3+
.
5/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO
2
vào dung dịch nước vơi trong cho đến dư ?
A
Khơng có hiện tượng gì
B
Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C
Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này khơng tan
D
Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
6
/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà khơng làm thay đổi
khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A
Dung dịch HNO
3

dư B Dung dịch HCl đặc C Dung dịch FeCl
3
dư D Dung dịch AgNO
3

7
/ Có các dung dịch muối Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
đựng trong các lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào sau
đây:
A Dung dịch Ba(NO

3
)
2
. B Dung dịch NaOH. C Dung dịch Ba(OH)
2
. D Dung dịch BaCl
2
.
8/ Hồ tan hồn tồn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H
2

(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A
33,6 lít B 36,3 lít C 3,63 lít D 3,36 lít
9/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl
3
và Na
2
CO
3
là :
A
Tạo kết tủa trắng B Có khí khơng màu
C
Khơng có hiện tượng gì D Có khí khơng màu và kết tủa keo trắng
10
/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO
3
tác dụng với dung dịch Ba(OH)

2
dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khối lượng kết tủa BaCO
3
thu được là :
A
39,4gam B 38,9gam C 19,7gam D 39gam
11
/ Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO
4
khuấy nhẹ cho đến khi dung
dịch mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại Cu sau phản ứng là 1,28g. Nồng độ mol/l của dung dịch
CuSO
4
là bao nhiêu ?
A
0,12M B 0,05M C 0,1M D 0,08M
12/ Hòa tan hết 4,55 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch X và 0,02 mol khí NO.
Cơ cạn X được 14,03 gam muối khan. Tìm số mol axit phản ứng ?
A 0,18 mol B 0,186667 mol C 0,08 mol D 0,198 mol
13/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4

, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là:
A
6 B 5 C 7 D 8
14
/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe

3
O
4
vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn khơng tan B. Giá trị của p là :
A 3,2 B 6,4 C 9,6 D 4,8
15/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
. Kim loại đầu tiên bám
vào Catot là :
A Fe B Mg C K D Cu
16
/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A
Al B Mg C Ca D Fe
17
/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)
3
, CaCO

3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. Nung A đến khối lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A
CaO, Na
2
CO
3
B CaCO
3
, Na
2
O C CaO, Na
2
O D CaCO
3
, Na
2
CO
3

18/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)

2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là:
A
Fe B Fe
3
O
4
C FeO D Fe
2
O
3

19
/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu được V
lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (ml):
A 0,672 ml B 0,0672 ml C 1,344 ml D ðáp án khác
20/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa

một chất tan. Chất tan đó là :
A
HNO
3
B Fe(NO
3
)
3
C Fe(NO
3
)
2
D Cu(NO
3
)
2

21/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A
Zn B Al C Cu D Mg

22/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
, thứ tự ion ưu tiên
phản ứng là :
A

Cu
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
B Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
C Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
D Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+

23
/ Dung dịch NH
3
hoà tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Al(OH)

3
, Cu(OH)
2
B Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
C Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
D Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2

24
/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Ca(OH)
2
. B Chất trao đổi ion. C Na
2
CO
3
. D A, B, C đúng.
25
/ Criolit Na
3
AlF
6

được thêm vào Al
2
O
3
trong quá trình điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí
do nào sau đây?
A
Làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy.
B
Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
C
Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
D
A, B, C đúng.
26
/ Khi cho Ba(OH)
2

dư vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl
3
thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A
Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
. B Fe
2
O
3
, CuO. C FeO, CuO, Al
2
O
3
. D Fe
2
O
3
, CuO, BaSO
4
.

27
/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl
2
0,1M và BaCl
2
0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A
7700s. B 7720s. C 7750s. D 3860s.
28
/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl
2
0,1M và FeCl
2
0,2M tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư. Lượng kết
tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A
17,07gam B 8,61gam C 12,7gam D 10,77gam
29
/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A
Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
B
Dùng chung cặp electron
C
Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác
D
Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm

30/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl
3
, hiện tượng xảy ra là :
A xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ B có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ
C
có khí không màu thoát ra D xuất hiện kết tủa màu trắng xanh


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II HÓA 12 CHUẨN - NĂM HỌC : 2008 - 2009

¤ Đáp án của đề thi:001
1[ 1]C 2[ 1]A 3[ 1]B 4[ 1]C 5[ 1]B 6[ 1]C 7[ 1]C 8[ 1]D
9[ 1]D 10[ 1]A 11[ 1]D 12[ 1]A 13[ 1]C 14[ 1]A 15[ 1]D 16[ 1]B
17[ 1]A 18[ 1]D 19[ 1]C 20[ 1]C 21[ 1]C 22[ 1]D 23[ 1]B 24[ 1]D
25[ 1]D 26[ 1]D 27[ 1]B 28[ 1]D 29[ 1]A 30[ 1]B


×