Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Tài liệu Cụm Giới Từ Verb + Preposition pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.76 KB, 43 trang )

Cụm Giới Từ
Cụm Giới Từ
Verb + Preposition
Verb + Preposition
About
bang about
1.Xô đẩy ai, gây ồn ào.
To bang sb about: Xô, đẩy ngời nào.
2.Làm ồn ào, om sòm.
We could hear the children banging about upstairs: Chúng tôi có thể
nghe bọn trẻ làm ồn ào trên gác
batter about Hành hạ (ngời nào); đánh (ngời nào) nhừ
tử
bring about
1.Gây ra, tạo ra, sinh ra, đa đến.
To bring about an accident: Gây ra tai nạn.
2.Làm xong, thành tựu(việc gì).
3.(Hải)Quay tàu lại, quay về hớng khác
carry about
1.Đem(tiền )theo mình.
2.Kéo theo, dẫn theo
cast about
1.Đây đó, khắp nơi.
To cast one's eyes about: Đa mắt nhìn tứ phía, nhìn khắp nơi.
2.(Chó săn)Đánh hơi bậy.
3.Tìm cách.
To cast about how to do sth: Tìm cách làm việc gì.
To cast about for an excuse: Tìm cớ để biện minh lỗi lầm.
To cast aside: Bỏ, loại(vật gì)ra; không dùng(vật gì)nữa; bỏ, chừa.
She has casted her old friend aside: Cô ấy không chơi với ngời bạn
cũ nữa


come about
1.Xảy ra, xảy đến.
Can you tell me how the accident came about?: Anh có thể nói tôi
biết tai nạn xảy ra nh thế nào?.
2.(Hải)Trở buồm tàu, sang đờng khác;(gió)trở hớng, đổi hớng.
To come home: 1. Trở về nhà.
2.Gây ấn tợng, đợc hiểu rõ, có hiệu quả.
His remark his come home to them: Lời nhận xét của anh ta đ gây ã
ấn tợng cho họ.
To come right: Đúng, thu xếp ổn thỏa.
To come short, to come short of: Thiếu, không đáp ứng đợc nhu cầu
drag about Kéo, kéo theo, dẫn theo(ngời nào, vật gì).
To drag about the streets: Đi kéo lê kéo lết ngoài đờng
fling about Quăng, liệng(đồ vật)tứ phía.
To fling one's arms about: Múa tay múa chân, ra bộ ra tịch.
To fling oneself about like a madman: Múa may nh ngời điên
fly about (Chim)Bay chỗ này chỗ nọ;(bớm)bay từ hoa này
đến hoa khác
footle about
v.i. (Thtục)Ăn nói vớ vẩn; làm việc tầm phào.
To footle away one's time: L ng phí thì giờ, để thì giờ làm những việc ã
vô ích.
n. Chuyện vớ vẩn, trò hề, tầm phào
footle about
v.i. (Thtục)Ăn nói vớ vẩn; làm việc tầm phào.
To footle away one's time: L ng phí thì giờ, để thì giờ làm những việc ã
vô ích.
n. Chuyện vớ vẩn, trò hề, tầm phào
get about
1.Bắt đầu đi lại đợc, đi đây đi đó, đi lại (= get around) .

He can't get about yet: Nó cha đi ra ngoài đợc.
He gets about a great deal: Nó đi du lịch rất nhiều.
2.Đồn ra, lan truyền ra(tin tức).
It's getting about that he is marrying Miss X: Có tin đồn nó sắp cới cô
X.
I don't want it to get about: Tôi không muốn tin ấy đồn ra
go about
1.Đi chỗ này chỗ nọ; tiếp tục công việc.
Despite the threat of war, people went about their work as usual:
Cho dù có sự đe dọa của chiến tranh, ngời ta vẫn tiếp tục công việc
nh thờng lệ.
There is a rumour going about that : Có tin đồn rằng
2.(Hải, tàu)Trở buồm, chạy sang đờng khác.
3.Cố gắng.
To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì.
4.Kể bằng miệng, khẩu truyền.
A story is going about that: Chuyện kể rằng.
5.Khởi sự, hành sự.
Go about your business: H y làm việc của anh đi.ã
To go about one's usual work: Lo công việc theo thờng lệ
hang about (Mỹ)
1.Đi dong dài, vơ vẩn, lang thang.
To keep sb hanging about: Bắt ngời nào chờ, đợi lâu.
1
To hang about a neighbourhood: Đi vơ vẩn ở hàng xóm, quanh quẩn
nơi nào.
2.Sắp đến, kề.
There is a storm hanging about: Trời sắp có b oã
kick about
vt.

1.Đá vung, đá lung tung
To lie kicking about the house: Bày la liệt, lộn xộn khắp trong nhà.
To leave one's clothes kicking about the floor: Bày quần áo cùng hết
trên sàn nhà.
2.Đá(vật gì)đi khắp mọi nơi.
3.(Mỹ, thtục)Hành hạ ai, đối xử thô bạo
4.(Mỹ, thtục)Nghĩ về, bàn luận về
knock about
1.Đánh, gõ liên hồi.
2.Đánh đập, ngợc đ i(ngã ời nào).
She gets knocked about by her husband: Cô ta thờng xuyên bị
chồng ngợc đ i.ã
3.(Thtục)Đi lang thang, sống rày đây mai đó.
To knock about (the world): Đi chu du khắp thế giới.
Spend a few years knocking about in Europe: Sống nhiều năm lang
thang khắp Âu châu.
adj.
1.(Trò chơi )Vui nhộn, ầm ĩ, ồn ào(về cuộc trình diễn);ẩu đả, toàn
những cảnh đấm đá.
Knock-about comedian: (Hát)Ngời làm trò múa rối, hề.
2.Lang thang, lêu lổng.
Knock about life: Đời sống lang thang, nay đây mai đó.
3.(Quần áo)Mặc mỗi ngày, mặc hằng ngày, mặc thờng.
n.
1.(Mỹ)Cuộc đánh nhau, ẩu đả.
2.Chiếc du thuyền nhỏ.
3.Tiết mục vui nhộn, ồn ào
lay about
n. (Thtục)Ngời lời biếng, ngời không thích làm việc gì
leave about Bỏ bậy, bỏ vơng v i(những đồ vật quí giá )ã

lie about (Đồ vật)Vứt bỏ ngổn ngang.
To leave one's papers lying about: Để giấy tờ bừa b iã
look about
1.Nhìn chung quanh.
2.Đắn đo, suy nghĩ kỹ trớc khi làm(việc gì).
To look about for sb: Nhìn quanh kiếm ngời nào.
To look about for a post: Đi đến nhiều nơi để xin việc làm
order about Sai khiến(ngời nào)đi đây đi đó.
Even as a boy he was always ordering his friends about: Ngay khi
còn là đứa bé, anh ta đ luôn luôn sai khiến bạn bè của mìnhã
pull about
1.Kéo co, lôi kéo(vật gì).
2.Ngợc đ i, hành hạ(ngã ời nào)
put about
1.Đồn thổi, truyền(tin).
2.Quấy rầy, phá rối, làm cho bối rối(ngời nào).
Don't put yourself about: Đừng có lo lắng, cuống cuồng lên.
3.Trở buồm, xoay hớng đi(của tàu, thuyền).
The captain put the ship about: Thuyền trởng cho con tàu đổi hớng
roll about Lăn(vật gì)đến chỗ này chỗ kia, lăn đến chỗ
này chỗ kia
run about Chạy quanh, chạy bên này, bên kia, chạy lung
tung
running about
n. Sự đi lại.đi đi lại lại
set about
1.Bắt đầu.
To set about a piece of work: Khởi sự, bắt đầu làm một công việc.
2.Rải rác, loan truyền.
To set a rumour about: Đồn, truyền tin.

3.Tấn công ai.
He set about the enemy with stick: Nó tấn công kẻ thù bằng gậy
take about Dẫn (ngời nào) đi dạo phố.
To take a girl about: Đi chơi, đi dạo(thờng thờng)với một cô gái
there about, there abouts
adv.
1.Gần chỗ đó, ở gần đó.
He lives in SaiGon or thereabouts: Nó ở Sài gòn hay gần đó.
Somewhere thereabouts: ở gần đó, ở đâu xung quanh đó.
2.Vào khoảng, độ chừng.
This box weighs six kilos or thereabouts: Cái hộp này nặng chừng
sáu ki lô.
A thousand piastres or thereabouts: Khoảng một ngàn đồng
think about
1.Nghĩ đến, nhớ đến hồi tởng, nhớ lại.
She always thinks about the trip to the seaside: Cô ấy luôn nghĩ đến
chuyến đi chơi ở b i biển.ã
2.Xem xét, cân nhắc, cứu xét, nhận định.
Please think about the proposal and let me have your views
tomorrow: Xin anh cứu xét đề nghị và ngày mai cho tôi biết ý kiến
throw about Liệng, quăng(đồ vật)chỗ này, chỗ nọ.
Don't throw waste paper about in the park: Đừng quăng giấy bừa b i ã
trong công viên
turn about Xoay, quay(vật gì)qua hớng khác;
quay(ngựa)trở lại.
About turn!: Đằng sau, quay!
walk about Đi dạo
of
Apropos of
prep. Về việc , chiều theo.

Apropos of what you were just saying: Về việc anh vừa nói
astern of
prep .Đằng sau.
They fell astern of us: Họ lùi lại đằng sau
because of
prep. Vì, do bởi, vì lẽ.
I said nothing because of the children being there: Tôi không nói gì
cả vì có trẻ con ở đấy.
2
He didn't get married because he lacked sexual capacity: Anh ấy
không lập gia đình vì anh ấy thiếu khả năng sinh lý
come of
1.Do mà ra, bởi mà ra.
Poverty often comes of idleness: Nghèo nàn thờng do lời biếng mà
ra.
2.Xuất thân.
He came of a working family: Nó xuất thân từ một gia đình lao động
know of
Biết về, có kinh nghiệm về(cái gì).
To know of sb: Nghe danh ngời nào.
To get to know of sth: Đợc nghe, biết việc gì.
When did you know of it?: Anh đợc biết việc ấy hồi nào?
out of
prep .
1.ở ngoài.
Fish can survive for only a short time out of water: Cá chỉ có thể
sống một thời gian ngắn ở ngoài nớc.
2.Ra khỏi.
Jump out of bed: Nhảy ra khỏi giờng.
3.Trong, trong số.

Choose one out of the six: H y chọn một trong sáu cái.ã
4.Thiếu, không có.
I'm beginning to feel out of patience: Tôi bắt đầu cảm thấy mất kiên
nhẫn.
5.Không liên quan đến, không quan tâm đến, không can dự.
It's a dishonest scheme and I'm glad to be out of it: Đó là một âm mu
gian xảo và tôi rất mừng là không dính dáng tới nó.
6.Bắt nguồn từ, từ.
Copy a recipe out of a book: Sao chép một công thức từ một cuốn
sách.
7.Động lực, nguyên nhân.
Help sb out of pity: Giúp đỡ ai không vì lòng thơng hại.
8.Vợt khỏi điều kiện nào đó.
These books are out of order: Những sách này không có thứ tự gì
cả.
He's still in hospital but out of danger: Ông ta còn nằm viện nhng đ ã
khỏi cơn nguy hiểm rồi.
9.Cách, cách xa từ.
The ship sank 10km out of the coast: Con tàu chìm 10 cây số cách
xa bờ biển.
Out of it: 1. Buồn (vì không đợc mời dự vào cuộc
chơi ).
She felt out of it as she watched the others set out on the picnic:
Nàng cảm thấy buồn khi nhìn những ngời khác đi picnic.
2.Lầm lẫn, sai lầm.
You're absolutely out of it!: Anh lầm hoàn toàn rồi!.
Out to: Cố gắng, hy vọng.
I'm not out to reform the world: Tôi không có chủ đích cải tạo cả thế
giới.
The ins and outs : 1. Ngời trong và ngoài chính

quyền, chính phủ và đảng đối lập.
2.Mọi chi tiết trong ngoài(vấn đề gì)
speak of Nói về, đề cập về(việc gì).
Speaking of : Về
think of
1.Có nghĩ tới, nhớ tới, tởng tới(ngời nào).
She's always thinking of her parents: Cô ấy luôn luôn nghĩ đến cha
mẹ.
I never thought of it: Tôi không bao giờ nghĩ đến việc ấy.
2.Tởng tợng.
I thought of him as being tall: Tôi tởng tợng nó cao lớn.
3.Chú ý đến.
To think of the expenditure: Chú ý đến sự chi tiêu.
He never thinks of his mother: Nó không bao giờ lo lắng cho mẹ nó.
4.Dự tính, trù tính, có ý định.
To think of doing sth: Dự định, trù tính làm việc gì.
I think of going tomorrow: Tôi định ngày mai đi.
5.Nhớ đến, nhớ lại.
I can't think of his name at the moment: Tôi không sao nhớ lại tên
của nó ngay đợc.
6.Đề nghị, đề xớng, nghĩ ra.
Who first thought of the idea?: Ai là kẻ đầu tiên đ nghĩ ra ý ấy?.ã
7.(Với trạng từ hay ngữ trạng từ không ở thể liên tiến)Có ý tởng về,
nghĩ về.
To think highly of a man: Có ý nghĩ kính trọng một ngời.
He thinks the world of her: Hắn cho rằng cô ta tuyệt diệu lắm.
To think nothing of: Coi nh bình thờng, không có gì là bất thờng.
He seems to think nothing of walking 40 miles a day: Ông ta có vẻ
xem sự đi bộ 40 dặm đờng một ngày là thờng.
To think better of: 1. Nghĩ tốt hơn về.

I had always thought better of you than to suppose you could be so
unkind: Tôi luôn luôn nghĩ tốt về anh chứ không ngờ anh có thể tệ đến
thế.
2.Nghĩ kỹ, xét kỹ hơn.
What a foolish idea, I hope you'll think better of it: Thật là một ý nghĩ
rồ dại, tôi mong anh h y suy nghĩ kỹ lạiã
unheard of
adj. Khó mà tin đợc, không thể tởng tợng đợc, cha từng có
(<believable).
An unheard act of bravery: Một hành động dũng cảm cha từng có
upwards of
prep. Nhiều hơn, trên.
Upwards of a hundred people came to the meeting: Hơn một trăm
ngời đến dự buổi họp.
We have no pupils upwards of sixteen: Chúng tôi không có học trò
quá mời sáu tuổi
To
bring to
1.
To bring sb to: Làm ngời nào tỉnh lại.
2.Dẫn đến.
To bring to term: Đa đến một thỏa thuận.
To bring to light: Đa ra ánh sáng
come to
1.Tỉnh ngộ; tỉnh lại, thức tỉnh.
To come to one's senses: Tỉnh lại.
2.Đến, đi tới.
To come to a decision: Đi đến một quyết định.
To come to nothing: Không đi tới đâu cả, không có kết quả gì cả.
To come to the point: Đi vào vấn đề.

3.Thừa hởng; đợc hởng.
To come to one's own: Đợc hởng phần của mình.
4.Lên tới, lên đến.
The price of this car comes to five thousand US dollars: Giá chiếc xe
này lên tới năm ngàn đô la Mỹ
contrary to
3
prep. Chống lại, ngợc lại(với).
Contrary to the law: Trái luật
fall to
1.(Cửa)Đóng lại.
2.Bắt đầu(làm việc gì).
Let's fall to!: Bắt đầu ăn!.
She fell to brooding about what had happened to her: Cô ta bắt đầu
nghiền ngẫm về những gì đ xảy ra với mìnhã
go to Cho, thởng cho ai, thừa kế.
The first price went to the youngest child in the class: Giải nhất đợc
thởng cho đứa bé trẻ nhất trong lớp.
The estate went to the eldest son: Tài sản thừa kế thuộc về ngời trai
cả
have to
modalv.
1.Buộc phải.
I have to write a letter and answer the phone: Tôi phải viết một cái
th và trả lời điện thoại.
2.Khuyên hay giới thiệu, nên.
You simply have to get a new job: Anh nên tìm chỗ làm mới
keep to Tuân theo, bám lấy, giữ lời, y lời.
To keep sb to his promise: Bắt ngời nào phải giữ lời hứa.
To keep to the pattern: Theo, y theo mẫu

look to
1.Hớng về, quay mặt về, nhìn về.
Building that looks to the north: Tòa nhà quay mặt, nhìn về hớng
bắc.
To look to the future: Nhìn về tơng lai.
2.Để ý, chăm sóc.
To look to sth: Để ý, chăm lo, săn sóc đến vật gì.
Look to your tools: H y săn sóc, coi chừng những đồ nghề của anh.ã
3. (for) Mong chờ, trông mong, hy vọng.
We are looking to you for help: Chúng tôi hy vọng vào anh sẽ giúp
đỡ.
To look to sb for sth: Trông cậy vào ngời nào giúp đỡ việc gì.
4.Dẫn đến, đa đến.
To look to a crisis: Dẫn tới cuộc khủng hoảng
owing to
prep. Do bởi, vì, tại vì (= because of).
Owing to the drought, crops are short: Vì hạn hán nên mùa màng
thất bát
pull to Kéo, đóng(cửa)lại
put to Buộc, đóng, thắng(ngựa)vào xe, móc(đầu máy vào toa
xe).
He was hard put to find a substitute: Nó rất bối rối, lúng túng trong
việc tìm một ngời thay thế cho nó.
Put sb to sth: Bắt phải chịu, đau khổ.
I do hope we're not putting you to too much trouble: Tôi thật sự hy
vọng rằng chúng không làm cho anh gặp nhiều phiền phức
run to
1.Chạy tới, đạt tới, lên tới.
I can't run to that: Tôi không thể đạt đến mức ấy.
His new novel has already run to great length: Tiểu thuyết mới nó đ ã

dài lắm.
2.Đi tới chỗ, trở nên, thành ra.
Run to fat: Trở nên mập.
Run to ruin: Đi tới chỗ(trở nên)suy sụp
see to Săn sóc, chăm nom, trông nom, để ý(ngời nào, việc gì).
To see to the children: Trông nom trẻ con.
This machine isn't working, get an mechanic to see to it: Máy này
không chạy, h y gọi thợ máy đến xemã
speak to
1.Chứng thật, quả quyết(việc gì).
I can speak to his having been here: Tôi có thể quả quyết, chắc
chắn rằng nó có mặt tại đây.
2.Nói về.
To speak to a point, a subject: Nói về một điểm, một vấn đề
stand to
1.Giữ(lời hứa).
To stand to one's promise: Giữ lời hứa.
2.Không rời, bám sát.
To stand to one's gun: Không rời khẩu súng.
To stand to one's principles: Trung thành với nguyên tắc.
3.Sẵn sàng tấn công
stick to
1.Trung thành với.
2.Không thay đổi, vẫn giữ nguyên.
We don't want to hear your opinions, stick to the facts!: Chúng tôi
không muốn nghe những ý kiến của các anh, h y bám lấy thực tạiã
subsequent to
prep. Theo sau đó.
Subsequent to its success as a play, it was made into a film: Sau khi
thành công về mặt kịch nói, nó đợc chuyển thành phim

swear to (Thtục)Nói quả quyết, tuyên thệ, cam kết.
He swore to having finished his work: Anh ta cam kết là đ làm xong ã
công việc
take to
1.Chạy trốn, trốn tránh.
To take to flight: Chạy trốn.
The robbers took to the mountains: Bọn cớp trốn tránh trong núi.
To take to the open sea: Ra khơi.
2.Bắt đầu ham thích; nhiễm; có thói quen.
To take to bad habits: Nhiễm thói xấu.
To take to drink/to drinking: Bắt đầu uống rợu.
To take to a milk diet: Chỉ uống sữa.
When did you first take to writing?: Ông bắt đầu viết văn hồi nào?.
3.Có cảm tình, mến, a thích.
To take to sb: Có cảm tình với ngời nào.
They have taken to each other: Chúng nó a thích nhau.
I didn't take to him: Tôi không có cảm tình với nó.
4.Biểu tình xuống đờng.
To take to the streets: Xuống đờng(biểu tình)
turn to
1.Bắt đầu làm việc.
It's time we turned to: Đ đến lúc chúng ta bắt tay vào việc.ã
2.Đi đến, trông cậy.
The child turned to its mother for comfort: Đứa con tìm đến mẹ để đ-
ợc vỗ về
in
4
all in
adj. Bao gồm mọi thứ.
An all in price: Không trả thêm khoản nào

barrier in Nhốt(thú )lại
batter in Đánh bể, đập vỡ (cánh cửa).
The skull of the victim had been battered in: Nạn nhân bị vỡ sọ
beat in Đánh vỡ (cửa)
block out, block in
vt.
1.Bôi đen, xóa một cột báo.
2.Vẽ phác, đẽo phác, nặn phác(pho tợng).
Block out the plan of a house: Phác thảo sơ đồ căn nhà
bolt in Giam, giam cầm(ngời nào)
book in Biên, ghi giờ đến; đăng ký(ở một khách sạn).
I booked you in at the hotel for two nights: Tôi đăng ký ở khách sạn
cho ông trong hai đêm
break in
1.Chặn ngang câu chuyện, ngắt lời.
Don't break in our conversation: Đừng cắt cuộc nói chuyện của
chúng tôi.
2.Đột nhập vào, xông vào.
3.Huấn luyện, tập huấn.
Break in new recruits: Huấn luyện tân binh
bring in
1.Cho vào; đem(vật gì)vào, đa vào.
2.Tạm giữ, bắt.
Bring him in: Cho nó vào; đem vào(một mốt, một tập tục).
Two suspicious characters were brought in by the police: Hai nhân
vật tình nghi đợc cảnh sát bắt giữ.
3.Mang lại, đem lại(lợi ích ).
To bring in interest: (Vốn)Sinh lợi, đem lời.
4.Đệ trình(một dự luật).
Bring in a bill to improve road safety: Đệ trình một đề án để cải tổ an

toàn xa lộ.
5.Công bố(tòa án).
To bring sb in guilty: Tuyên bố ngời nào có tội
build in
1.Xây lấp kín, xây cố định vào một chỗ.
To build a bookcase into the wall: Xây kệ sách vào bức tờng.
2.
Garden built in: Vờn có nhiều nhà vây chung quanh
burn in Khắc(vật gì)bằng cách đốt trong lửa rồi in lên
buy in
1.Mua, trữ(lơng thực ).
To buy in food for the winter: Mua trữ thực phẩm dành cho mùa
đông.
2.Mua lại đồ mình với giá cao(cuộc bán đấu giá)
call in
vt.
1.Kêu, mời(ngời nào)vào.
2.
To call in a specialist: Cho mời một nhà chuyên môn.
3.Rút sự lu hành(tiền, một quyển sách).
The publisher calls this book in for correction: Nhà xuất bản ngng
cho lu hành cuốn sách này để sửa chữa
carry in Đem (vật gì)vào; đem, mang(vật gì)vào nhà
cash in
1.Gửi(tiền)ở ngân hàng, ở nhà băng.
2.Nạp tiền thu vào két.
3.(Lóng, Mỹ)Chết
cave in
1.Sụp, đổ, lún xuống(mái nhà, hang ).
During the earthquake many buildings caved in: Nhiều cao ốc đ sụpã

đổ trong cuộc động đất.
2.(Ngời)Chịu thua, chịu khuất phục, đầu hàng, rút lui không chống lại
check in Đăng ký tên(khi đến ở khách sạn, sân bay)
chip in
1.Đánh bạc, đặt tiền.
2.Xen vào(câu chuyện).
She chipped in with some interesting remarks: Bà ta nói xen vào vài
nhận xét lý thú
choke in (Mỹ)Lặng thinh, nín lặng, im lặng, nín thinh
chop in Xen vào trong câu chuyện
chuck in
To chuck one's hand in: Chịu thua
close in
1.Rào quanh(một miếng đất);nhốt lại.
To close in on sb: Vây chặt ngời nào.
2.Sát gần, tiến sát gần để tấn công đủ hớng.
Evening is closing in: Chiều tà đ dần dần buông xuống.ã
The troop is closing in the town: Quân địch đ tiến dần đến thành ã
phố.
3.Trở thành ngắn hơn.
The days are closing in now that autumn is here: Bây giờ mùa thu đã
về, ngày trở nên ngắn hơn
come in
1.Đi vào, trở vào.
To come in again: Trở vào lần nữa.
2.Nhập két, thu về(tiền).
Money is always coming in to him: Tiền nó vô nh nớc.
4.(Đảng phái)Đắc cử lên nắm chính quyền.
Socialists came in at the last election: Đảng x hội đ trúng cử kỳ bầuã ã
cử vừa qua.

5.(Thể)Về đích.
Which horse came in first?: Ngựa nào về nhất?.
7.Thành mốt, thành thời trang
count in Kể cả, tính hết.
Don't count me in: Đừng kể tôi vào
crowd in ùa vào, đổ xô vào
cut in
1.Xen vào câu chuyện.
2.(Chạy đua)Chạy chắn ngang địch thủ, chạy đón đờng
dig in
1.Thọc, thúc vào(ngựa).
2.ẩn nấp, chôn vùi.
5
To dig oneself in: (Quân)Đào hầm ẩn nấp
drag in
1.Kéo vào; dùng võ lực buộc phải vào.
2.Đa vấn đề vào
draw in
1.Rút vào, thu vào, thụt vào.
To draw in one's horns: (Ngời)Bớt quyết đoán, bớt tham vọng;(loài
ốc)rút vào vỏ,(loài sâu)thụt râu vào, sừng vào.
I advise you to draw in your horns or you will get into trouble: Tôi
khuyên anh nên bớt quyết đoán kẻo anh sẽ gặp rắc rối đó.
2.(Ngày)Xuống dần, xế chiều, tàn, trở nên ngắn hơn.
The days begin to draw in after mid summer: Vào cuối hè ngày bắt
đầu trở nên ngắn hơn
drink in
1.Hút vào, thấm vào.
2.Nghe say sa, ngắm nhìn say sa.
They stood drinking in the beauty of the landscape: Họ đứng say sa

ngắm nhìn phong cảnh
drive in Đóng(đinh)vào; giúp(ngời nào)lên xe, cho xe
vào(ga ra)
drop in, drop on
1.Thêm vào từng giọt; bỏ rơi.
2.Đi ngang ghé vào thăm, nhân tiện ghé vào thăm.
Several friends dropped in to tea: Vài ngời bạn đ ghé vào thăm và ã
dùng trà
engage in Tham dự vào.
To engage in battle: Khai chiến, bắt đầu giao phong.
I have no time to engage in gossip: Tôi không có thì giờ để dự vào
các buổi ngồi lê đôi mách
engrain in Chôn sâu.
Engrained habits: Có tật; thói quen thâm căn cố đế
fall in
1.(Nhà)Sập, sụp, lún, sụp đổ.
The roof of the tunnel fell in: Mái đờng hầm đ bị sụp.ã
2.(Quân)Sắp hàng; họp lại; dàn thành đội hình; thụt(lui)vào
trong(nhà).
The sergeant ordered his men to fall in: Trung sĩ ra lệnh cho lính của
mình dàn thành đội hình.
3.(Khế ớc cho mớn nhà)Hết hạn, đáo hạn, đáo kỳ;(nợ)tới kỳ hẹn.
To fall in with: 1.Tình cờ gặp.2.Đồng ý với.
To fall in with (sb): Gặp(ngời nào).
At Saigon I fell in with her.: Tình cờ tôi gặp cô ta ở Sài gòn.
To fall in with sb's opinions: Tán đồng ý kiến của ngời nào.
To fall in with a proposal: Chấp nhận một đề nghị. **
figure in Tính vào, tính đến.
Have you figured in the cost of food for our holiday?: Anh đ tính đếnã
chi phí ăn uống cho ngày nghỉ của chúng ta cha?

fill in
1.Lấp, lấp đầy, lấp kín(cái lỗ), điền vào, ghi vào(chỗ để trống).
To fill in one's name: Ghi tên vào bản khai.
2.Làm thế, thế chân(ngời nào).
My friend is ill, this week I'm filling in (for him): Bạn tôi bị ốm, tuần
nầy tôi làm thế cho anh ấy.
n.
1.(Mỹ)Bản tóm tắt (những việc cần thiết).
2.Cái thay thế, ngời thay thế
fit in
1.Làm cho ăn khớp nhau, làm cho(chứng cớ)phù hợp nhau.
Do these plans fit in with your arrangement?: Những kế hoạch nầy
có thích hợp với sự sắp xếp của anh không?.
To fit sb in: Tranh thủ thời gian gặp ai.
I'll try and fit you in after lunch: Tôi tranh thủ thời gian gặp anh sau
bữa ăn
flow in
1.Chảy vô.
2.(Tiền bạc, đám đông)Tuôn vào, đổ xô đến.
The election results flowed in throughout the night: Kết quả cuộc bầu
cử tuôn về đều đặn suốt đêm
get in
1.Đến một nơi, tới nơi.
What time does your flight get in?: Mấy giờ máy bay tới nơi?.
2.Vào, đi vào, về.
We got in about twelve o'clock: Chúng tôi về nhà tối nửa đêm.
The door was locked but he got in through the window: Cửa đ khóa ã
nhng nó cũng vào đợc qua cửa sổ.
3.Xen vào.
To get in between two people: Xen vào vào giữa hai ngời.

To get in with sb: Tranh thủ ngời nào.
4.Trúng cử, đợc bầu chọn.
Labour got in with a small majority: Đảng Lao động đ trúng cử với ã
một thiểu số.
He is sure to get in: Chắc chắn nó sẽ đợc bầu.
5.Mang về, thu về; thu hoạch.
To get in the crop: Thu hoạch thời vụ.
To get the money in: Thu tiền về
give in
1.Trao lại, giao nộp.
Please give in your examination papers now: Xin vui lòng nộp bài thi
đi.
2.Nhợng bộ, chịu thua, chịu khuất phục, đầu hàng.
The rebels were forced to give in: Kẻ phiến loạn bị buộc phải đầu
hàng.
She has to give in to her brother: Nàng phải chịu thua anh nàng.
3.Ghi vào, điền vào
go in
1.Vào, lẩn vào, che khuất.
The key won't go in the clock: Chìa khóa đút không vào ổ khóa.
The sun went in the cloud: Mặt trời lẩn vào mây.
2.Xông vào, tấn công.
Go in and win: Tấn công đi !; đánh đi !
hammer in Đóng vào, đóng sâu vào.
To hammer in a nail: Dùng búa đóng đinh vào
hand in Trao, nộp, giao, đệ trình.
I was tempted to hand in my resignation at once: Tôi thấy muốn nạp
đơn từ chức ngay
haul in Ghé vào bờ
hold in Chế ngự(một con ngựa); ngăn lại, cầm lại, đè nén,

ức chế(dục tình).
To hold oneself in: Dằn lòng, nén lòng, cầm lòng.
2.Giữ chắc, nắm chắc.
To hold in with sb: Giữ hòa thuận với ngời nào
jump in
6
1.Nhảy lẹ vô, vụt nhảy vào.
Jump in!: (Đi xe hơi, xe điện)Nhảy lẹ lên! Lên đi!.
2.
To jump in to save sb (from drowning): Nhảy xuống nớc để cứu ngời
nào(khỏi chết đuối)
keep in
1.ở trong nhà; không ra ngoài.
To keep a pupil in: Phạt một học sinh không cho ra ngoài.
2.Ngăn(nớc)không cho chảy ra(hồ);dằn(cơn, giận).
He could not keep his indignation in: Nó không thể dằn đợc sự phẫn
uất.
3.Giữ vẻ thân thiết, giữ vẻ hòa nh .ã
To keep in with sb: Vẫn giữ thân thiết với ngời nào
knock in Đóng vào.
Knock in a nail: Đóng một cây đinh
lay in
1.Để dành, trữ(vật gì).
To lay in provisions: Để dành đồ dùng.
To lay in goods: Tích trữ hàng hóa.
2.Đánh tới tấp
lead in
n. Sự dẫn nhập, sự nhập đề.
He told an amusing story as a lead-in: Ông ấy kể một chuyện vui dễ
dẫn nhập

let in
1.Để cho(ngời nào)vô; thu nhận(ngời nào); để cho(không khí, gió, m-
a)lọt vào.
Shoes that let in (water): Giày vô nớc, giày ngấm nớc.
2.
To let sb in on a good thing: Mách tin riêng cho ngời nào;(đua
ngựa)báo cho ngời nào biết ngựa chắc ăn độ.
3.Nhét vào, lắp vào.
4.Lờng gạt, lừa phỉnh, đánh lừa(ngời nào).
5.Thâu nhỏ lại.
This skirt needs letting in at the waist: Cái váy nầy cần thu hẹp ở thắt
lng
lie in
1.(Ngời đàn bà)Sinh, đẻ.
2.Nằm trong giờng(trớc khi dậy hẳn)
listen in
1.Bắt tin tức(bằng máy vô tuyến điện).
2.Nghe trộm(điện thoại)nghe lóm.
To listen in other people's conversations: Nghe lóm câu chuyện của
ngời khác
live in (Đầy tớ)Ngủ ở nhà(mình làm việc).
The employees live in: Những ngời làm công đợc nuôi ăn và ở
liveable in
adj. Thích hợp để ở, sống
lock in Nhốt, giam(ngời nào)
look in
1.Ghé thăm ai.
To look in (up) on sb, at sb's house: Tạt ngang vào nhà ngời nào một
chút.
I just looked in: Tôi chỉ ghé vào rồi đi ngay.

I shall look in again tomorrow: Ngày mai tôi sẽ ghé lại nữa.
2.Nhìn vào
mix in
1.Xen vào cuộc ẩu đả.
2.Pha trộn.
Mix the eggs in slowly: Pha trộn trứng từ từ
move in Dọn(đồ đạc)vào nhà mới
muck in
To muck in with sb: ở chung một phòng với ngời nào
order in
1.Khiến, gọi(ngời nào)vào.
2.
To order in supplies: Đặt mua đồ tiếp tế
pass in
1.Vào.
2.(Mỹ)Chết
pay in Đóng tiền, chuyển tiền, nộp tiền, gửi tiền(vào ngân
hàng).
To pay a cheque into one's account: Chuyển khoản cho ai
pitch in Hăng hái, bắt tay vào việc
plug in (Điện)Cắm điện.
Plug in the radio, please: Xin làm ơn cắm điện cái radio(để nghe)
pop in Tạt vào.
She often pops in for coffee: Bà ấy thờng tạt vào uống cà phê
pour in Tràn về, đổ về.
Letters came pouring in: Th gửi đến hàng đống, nhiều lắm.
The commuters were pouring into the station: Những ngời ở ngoại ô
lũ lợt nối đuôi nhau đổ ra ga
press in Đóng(đinh gắn vào tấm ván)
pull in

1.Kéo(lới )về, kéo, níu cơng(ngựa)vào.
Passengers stood and stretched as the train pulled in the station:
Hành khách đ đứng dậy vã ơn vai khi xe lửa đi vào ga.
2.Bắt(ai),giải giao ai.
3.Lôi cuốn, thu hút khán giả.
The new show is certainly pulling in the crowds: Chơng trình biểu
diễn mới chắc chắn thu hút đợc nhiều khán giả
push in Đẩy, xô vào.
To push sb in: (Xe hơi)ép ngời nào vào lề đờng
put in
1.Đặt vào, thọc vào, đúc vào, xen vào.
To put the key in the lock: Đút chìa khóa vào ống khóa.
To put an advertisement in the paper: Đăng quảng cáo trên báo.
To put in one's head at the window: Đút đầu qua cửa sổ.
2.(Luật)Thi hành, thực hiện.
To put in a distress, an execution: Thi hành một cuộc tịch biên.
3.Xen vào(câu chuyện của ngời nào).
To put in a remark: Xen vào lời nhận xét.
4.(Luật)Trình diện(ngời chứng),nạp(văn kiện)trớc tòa án.
5.Dùng thì giờ(làm việc gì).
To put in one's time reading: Dùng thì giờ để đọc sách.
6.(Hải)Vào bến cảng, dừng lại ở(bến nào ).
7
To put in at a port: (Tàu)Vào hải cảng.
To put in for: Xin, đòi, yêu sách.
To put in for an election: ứng cử
rake in Vơ (gom tiền)lại bằng cào,(ở sòng bạc)cào vào.
To rake in the money: Cào gom tiền sòng bạc
reckon in Tính gộp, tính vào
roll in

1.Lăn vào, đổ xô tới tấp, tràn ngập.
Offers of help are still rolling-in: Quà cứu trợ vẫn gửi tới dồn dập.
2.Đến một cách thình lình, bất chợt.
She rolled in for work twenty minutes late: Bất chợt cô ta đi làm việc
trễ hai mơi phút
rope in Rào bằng dây
rub in
1.Xoa bóp(cho dầu nóng thấm vào).
2.Nhồi nhét, nhấn mạnh vào điểm cần nói
run in
1.Ghé vào thăm.
To run in to see sb: Ghé vào thăm ngời nào.
2.
Run sb in: Đem, giải(ngời nào)lại cho cảnh sát giam, nhốt(ngời nào).
He was run in for drunkenness and disorderly behaviour: Anh ta bị
bắt giam vì say rợu và hành vi gây mất trật tự.
3.
Run sth in: Cho(máy)chạy cho trơn, cho(máy)chạy thử.
Engine not yet run in: Máy cha cho chạy thử(đang chạy cho trơn
máy).
4.Nợ ai.
To run in debt: Nợ ai
send in
1.Đa(ngời nào)vào.
Soldiers were sent in to settle down the riot: Quân đội đợc gửi đến
để giải quyết cuộc nổi loạn.
2.Nạp, giao.
Applications should be sent in before September the tenth: Những
đơn xin phải nạp trớc mồng mời tháng chín.
To send in one's resignation: Gửi đơn xin thôi, xin từ chức

set in
1.Khởi sự, bắt đầu.
Winter is setting in: Mùa đông bắt đầu.
Before winter sets in: Trớc khi mùa đông đến.
2.Lắp lại, lắp vào, ghép vào, thổi vào(gió).
3.Đ ăn sâu vàoã
settle in
1.ở trọ, dọn đến(trong một cái nhà mới),dọn đến ở.
You must come and see our new house when we've settled in: H y ã
đến thăm ngôi nhà mới chúng tôi nhé sau khi chúng tôi đ dọn đến ở.ã
2.Giúp ai dọn dẹp, trang hoàng nhà mới
shut in Nhốt(ngời nào)vào; bao, vây, bao bọc, bao
quanh(một chỗ nào)
sit in Ngồi lại để phản đối.
The workers are sitting in against the factory closure: Công nhân
ngồi lì lại để phản đối sự đóng cửa xí nghiệp
sleep in ở trọ(trong một nhà nào).
The bed had not been slept in for months: Giờng không có ngời ngủ
đ mấy tháng rồiã
slip in
1.
He slipped in among the guests: Nó lẻn vào với mấy ngời khách.
2.
To slip in a new film: Để một cuốn phim mới vào máy.
To slip on: Mặc vội(áo)
soak in (Nớc)Hút, thấm vào.
To soak in water: Hút, rút nớc
stand in
1.Chia sẻ, góp phần, dự phần.
Let me stand in with you if it's expensive: Nếu cái đó mắc quá thì để

tôi chung tiền với anh.
2.Thay thế cho.
Another man stands in for the big star in the dangerous scenes: Một
ngời đàn ông khác thay thế cho diễn viên chính trong những cảnh
nguy hiểm
start in Bắt đầu, khởi sự.
To start in to do sth: Bắt đầu làm việc gì.
We started in to discuss on this problem: Chúng tôi đ bắt đầu thảo ã
luận vấn đề này
stay in
1.Không ra ngoài, ở trong nhà.
The doctor advised me to stay in for a few days: Bác sĩ đ khuyên tôiã
ở trong nhà trong vài ngày.
2.(Học sinh)Bị phạt (không đợc ra ngoài)
step in
1.Bớc vào; lên(xe).
2.Can thiệp vào.
The police step in the violence: Cảnh sát sẽ can thiệp vào vụ bạo lực
struggle in, out, through Mở lối đi
vào, ra, qua(một cách khó nhọc).
We struggled through: Chúng tôi đ vã ợt qua đợc mọi sự trở ngại
suck in
1.Hút vào; hấp thụ.
To suck in the morning air: Hít không khí mát mẻ của buổi sáng.
2.Lừa gạt(ngời nào).
3.Làm chìm xuống(do nớc xoáy đi)
take in
1.Mời vào, cho vào ở.
To take sb in to dinner: Đa tay mời ngời nào qua phòng ăn.
He was homeless, so we took him in: Hắn không nhà cửa nên chúng

tôi đa hắn vào ở.
2.Đem vào, đem về.
To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông.
To take in (a supply of) water: Lấy nớc ngọt lên tàu(đi biển).
My boots take in water: Giày tôi vô nớc.
3.Thu nhận, tiếp nhận.
To take in a refugee, an orphan: Thu nhận(cho nơng náu)một trẻ tị
nạn, một ngời mồ côi.
Can you take me in for a day or two?: Ông có thể cho tôi trọ một hay
hai ngày không?.
4.Mua dài hạn(báo chí).
5.Làm nhỏ lại, thu hẹp.
This dress needs to be taken in: áo dài nầy cần phải thu bớt lại.
6.Cuốn lại.
8
To take in a sail: Cuốn buồm.
7.Gồm, gom vào, bao quát, bao hàm.
Inventory that takes in all the contents of the room: Bảng kiểm kê
bao gồm tất cả những đồ đạc trong phòng.
The empire takes in all these countries: Đế quốc bao gồm tất cả các
xứ ấy.
8.Biết rõ, hiểu rõ.
He took in the full meaning of her words: Nó hiểu rõ cô ấy muốn nói
gì.
9.Lờng gạt, lừa dối(ai).
To be taken in: Bị lừa gạt.
She took me in completely with her story: Cô ta hoàn toàn lừa tôi
bằng câu chuyện của cô ta.
10.Quan sát, để ý.
He took in the scene at a glance.: Anh ta quan sát hiện trờng trong

cái nhìn thoáng qua.
He took in every detail of her appearance: Anh ta để ý từng chi tiết
diện mạo của cô ta
throw in
1.Thêm vào, phụ thêm vào(vật mình bán mà không có tăng giá bán).
You can have the piano for 60 with the stool thrown in: Anh có thể
mua chiếc dơng cầm với giá 60 Anh kim kể cả chiếc ghế ngồi đàn.
2.Thêm, đa ra(một nhận xét)chen vào cuộc nói chuyện.
3.
To throw in one's hand: Bỏ cuộc, đầu hàng, chịu thua.
4.
To throw in one's lot with (sb): Chia xẻ điều may rủi với(ngời nào).
To throw oneself into: Dấn thân vào, lao mình vào(công việc gì.)
Throwing themselves into their work.: Hăng hái lao mình vào công
việc
thrust in Thọc vào, nhét vào
tip in Dán vào, thêm vào(tạp chí, phụ bản )
to have in
1.Mời, gọi, cho(ngời nào)vào.
To have sb in to dinner: Mời ngời nào đến ăn cơm.
I had them in for a cup of tea: Tôi đ mời họ vào uống một tách trà.ã
I had the doctor in: Tôi đ mời bác sĩ đến đây.ã
2.Trữ, đợc tiếp tế.
Have we enough coal in for the winter?: Ta có trữ đủ than cho mùa
đông cha?
touch in Vẽ, thêm(một nét )
tread in Đạp, nhận(vật gì)lún xuống đất(lúc đi qua)
trip in Bớc vô nhẹ nhàng
tuck in
1.Nhét vào, bỏ(áo)vào.

He always tucks his shirt in when he goes working: Anh ấy luôn cho
áo vào quần khi đi làm.
2.Ăn nhồi nhét
tune in Bắt đúng tần số, bắt đúng đài.
To tune into the BBC world service: Bắt đúng chơng trình phát thanh
hải ngoại của đài BBC
turn in
1.Gập lại, bẻ vào(của vật gì).
To turn one's toes in: Quay hai bàn chân vào trong.
2.Trao lại.
You must turn in your equipment when you leave the army: Anh phải
trao trả lại quân trang trớc khi rời quân ngũ.
3.Đi ngủ.
It's late, I think I'll turn in: Trễ rồi, tôi cho là tôi nên đi ngủ.
4.Ngng, bỏ.
To turn one's job: Bỏ chỗ làm.
Turn in on oneself: Suy t, u t.
Turn sth in side out: Lật ngợc, tốc ngợc
wait in ở nhà chờ.
I waited in all day but they didn't arrive: Tôi ở nhà chờ cả ngày nhng
họ không tới
walk in Đi vào, bớc vào.
To ask sb to walk in: Mời ngời nào vào
weigh in
1.(Nài)Cân trớc khi đua,(võ sĩ)cân trớc khi đấu.
2.Tham gia vào một cuộc thảo luận bằng, một lý lẽ quan trọng hay có
tính cách thuyết phục
wire in
1.Rào bằng dây sắt hay lới sắt(xung quanh một miếng đất, một cái
sân ).

2.Đem hết tâm trí vào công việc gì
work in Để vào, đa vào, đút vào lần lần
write in Viết xen(một chữ)vào.
A penalty clause was written into the contract: Một điều khoản chế
tài đợc viết xen vào tờ hợp đồng
Out
act out Diễn tuồng.
To act the play out: Diễn đến hết tuồng
argue out Bàn c i (một vấn đề, cho đến khi giải quyết đã ợc
mới thôi)
bear out
1.Mang đi.
2.Xác nhận, xác minh.
This document was borne out by the police: Tài liệu này đ đã ợc cảnh
sát xác minh
beat out
1.Phát ra (nhịp).
He beat out a tune on a tin can: Anh ta gõ lên một điệu nhạc trên
hộp thiếc.
2.Dập tắt (lửa).
We beat the flames out: Chúng tôi dập tắt ngọn lửa.
3.Gõ cho rớt ra, vỗ (bằng búa).
Beat out the dent in the car's wing: Vỗ vết lõm ở cánh cửa xe
block out, block in
vt.
1.Bôi đen, xóa một cột báo.
2.Vẽ phác, đẽo phác, nặn phác(pho tợng).
Block out the plan of a house: Phác thảo sơ đồ căn nhà
blur out Che, làm mờ(chân trời)
9

board out
1.Giải ngũ.
2.Ăn cơm tháng, cho ăn ở trọ.
Many students have to be boarded out in the town: Nhiều sinh viên
phải ăn cơm trọ trong thành phố
bolt out Gài chốt cửa để bỏ(ngời nào)ở ngoài
bow out
To bow oneself out: Chào ngời nào để đi.
To bow out: Gật đầu bảo ra
break out
1.Nổ bùng ra.
War broke out in 1939: Chiến tranh bộc phát năm 1939.
2.Lẻn ra, chuồn ra, trốn ra.
Several prisoners broke out of jail: Vài tù nhân đ trốn thoát khỏi trại ã
tù.
3.Phủ đầy.
His face broke out with rashes: Mặt nó phủ đầy mụn.
4.Xảy ra đột ngột, bể ra, bể tung ra.
She broke out in a rage: Cô ấy nổi giận đột ngột
bring out
1.Đem, mang(vật gì)ra ngoài; dắt, dẫn ra.
To bring sth out (of a box): Lấy vật gì(trong hộp)ra.
2.Nói ra(những lời thô bỉ); làm lộ ra, nổ ra; làm rõ ràng, minh bạch.
Bring out the meaning of a poem: Làm rõ nghĩa của một bài thơ.
The sunshine will bring out the blossom: ánh sáng mặt trời làm nở
hoa.
3.Tiến dẫn, giới thiệu(ngời nào)vào x hội thã ợng lu.
4.Suy ra, luận ra, biểu hiện ra.
5.Xuất bản, cho ra(một quyển sách).
To bring out sb's latest novel: Xuất bản quyển tiểu thuyết mới nhất

của ai.
6.Sản xuất.
The company brings out the new sports cars: Công ty sản xuất nhiều
xe đua mới
brush out
1.Chải, gỗ.
To brush out one's hair: Gỗ tóc(bằng bàn chải).
2.Quét dọn.
To brush out a room: Quét một căn phòng(bằng chổi)
burn out
1.Tắt dần.
The fire had burnt out before the fire brigade arrived: Ngọn lửa đ tắt ã
trớc khi đội cứu hỏa đến.
2.Làm cho mệt nhoài; làm(cho ai)phát cáu.
3.Cháy hết.
The house was completely burnt out: Ngôi nhà đ bị tiêu hủy hoàn ã
toàn.
4.Bị nóng máy.
The clutch has burnt out: Bộ ly hộp bị nóng
burst out
1.(Ngời)Kêu lên, la lên, thốt lên;(chiến tranh)bộc phát;(bệnh)phát khởi;
(nớc)vọt ra, bắn ra.
To burst out laughing: Bật cời ra, cời rộ lên.
2.Bùng ra, nổ ra(chiến tranh, bệnh tật)
buy out (Thơng)Mua lại cổ phần ai
call out
1.Kêu, mời(ngời nào)ra.
2.Kêu gọi sự đình công.
3.Gọi quân đến, cứu viện, kêu cứu.
To call out for sth: La lớn đòi vật gì

carry out
1.Đem(vật gì)ra ngoài, ra khỏi phòng ; khiêng, vác(ngời nào)ra ngoài.
2.Thi hành, thực hành(một kế hoạch, một ý định); thực hiện(một ch-
ơng trình); hoàn thành(một công việc); làm xong(sứ mạng); làm
tròn(chức vụ).
3.(Kế toán)Đem sang trang
cast out Đuổi(ngời nào)ra ngoài; trừ(ma)
catch out Tỏ ra không biết, làm không đúng
check out Trả tiền để rời khỏi khách sạn
chuck out Đuổi, tống cổ(ngời nào)ra khỏi cửa.
Chucking-out time: Giờ đóng cửa(các quán rợu).
He failed his exams and was chucked out of college: Nó đ thi rớt và ã
bị loại ra khỏi trờng
clean out Chùi(tủ); dọn vét(làm cho sạch nhẵn bên trong).
To clean sb out: Làm cho ai hết tiền, làm cho ai sạch túi
clear out
1.Quét sạch(buồng, phòng); vét(giếng); đổ(rác); đuổi hết(các ngời làm
công).
These expenses have completely cleared me out: Những khoản chi
tiêu này làm tôi sạt nghiệp.
2.Chuồn, cút, tẩu thoát, rút lui.
He had to clear out of the country: Nó phải bỏ xứ này mà đi, phải đi
khỏi xứ này.
Clear out!: Cút đi!
comb out
1.Chải, gỡ tóc.
2.Chải sạch, tiễu trừ, loại bỏ.
She combed the mud out of the dog's fur: Chải bùn khỏi lông con
chó
come out

1.Đình công, không làm việc.
The miners have come out on strike: Công nhân mỏ đ đình công.ã
2.(Đen, bóng)Lộ ra.
The truth comes out: Sự thật lộ ra.
To come out against: Ra mặt chống cự lại ai.
3.Đợc phô bày ra, vén ra.
The full story came out at the trial: Toàn bộ câu chuyện đợc phơi bày
ra trớc tòa án.
4.Xếp vào loại.
To come out first, second: (Học)Đậu nhất, nhì.
5.(Mặt trời, cây)Mọc, hiện ra.
The trees are coming out again: Cây mọc mầm non lại, đâm chồi lại.
6.(Màu nhuộm)Phai màu.
The colour soon comes out of this material: Vải này mau phai màu.
7.(Sách, báo)Đợc xuất bản;(vấn đề)đợc giải quyết.
8.(Ngời)Mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu, mới tập diễn kịch
count out
1.Đếm(tiền)từng đồng một.
2.(Quyền thuật)Bị đánh ng .ã
To be counted out: Bị đánh ng , bị đo ván(không dậy nổi sau khi ã
trọng tài đếm tới mời).
3.Không kể đến, không tính vào.
10
You can count me out of that show: Tôi sẽ không dự phần vào việc
đó
crop out
1.Đâm chồi lên.
2.(Tính xấu )Hiện ra, ló ra
crowd out
1.Lũ lợt kéo ra, ùa ra, đổ xô ra; không còn chỗ cho(ngời nào, vật gì).

Your article was crowded out: Vì nhiều bài quá, bài của anh cha
đăng đợc.
2.(Mỹ)Tẩy chay, loại trừ(ngời nào)ra
crush out ép, vắt(nớc nho ).
Crush the juice out of oranges: Vắt nớc cam.
To crush out a revolt: (Bóng)Dẹp tan một cuộc nổi loạn
cry out
1.Kêu lớn, la lớn, hô to.
He cries out before he is hurt: Cha động đến nó, nó đ la lên rồi.ã
2.Xin cái gì.
To cry out for sth: Nằng nặc đòi vật gì.
To cry out against sb, sth: Kêu la phản đối ngời nào, việc gì
cut out
1.Cắt(vật gì)bỏ đi; cắt đứt.
To cut out a passage from a book: Trích một đoạn văn trong quyển
sách.
To cut out the path through the jungle: Khai, mở một đờng mòn trong
rừng.
2.Có thiên t, có khiếu riêng về.
He's not cut out for teaching: Nó không có khiếu dạy học.
To be cut out for sth: Có thiên t, có khiếu về việc gì.
He is not cut out to be a leader: Nó không có năng khiếu của một
nhà l nh đạoã
3.Vạch ra trớc; chuẩn bị trớc.
He found his work cut out for him: Anh ta thấy công việc của mình đ-
ợc vạch ra từ đầu.
4.Cai, bỏ, từ bỏ(tật xấu, thuốc lá).
To cut out smoking: Bỏ hút thuốc.
Cut it out!: Bỏ đi, đừng nói nữa!.
5.(Máy)Không chạy nữa.

One of the aircraft engines cuts out: Một trong các máy của phi cơ
không chạy
die out (Lửa)Tắt;(phong tục)tiêu mất, không còn nữa;(một
giống dân)chết hết.
The living environment of dinosaurs was destroyed and that kind of
reptile died out: Môi trờng sinh sống của những khủng long bị hủy diệt
và loại bò sát đó đ cũng tuyệt chủngã
dig out
1.Đào lên, moi lên, khai quật.
2.Tìm ra, tìm thấy, tìm đợc(điều bí mật ).
To dig out a secret: Mọi điều bí mật
do out (Thtục)Dọn dẹp, quét tớc(một căn phòng).
Your desk drawer needs doing out: Hộc bàn cần quét dọn sạch
drag out Kéo dài ra.
To drag out an affair: Kéo dài một công việc.
To drag out a wretched existence: Kéo dài một kiếp ngời khốn khổ
cho đến chết
draw out
1.(Ngày)Dài, dài ra; kéo, lấy, rút(vật gì)ra; nhổ(đinh, răng); kéo,
mở(ngăn tủ).
Christmas passed and the days began to draw out: Lễ Giáng Sinh đi
và ngày trở nên dài hơn.
To draw out money from the bank: Rút tiền ở ngân hàng ra.
2.Khai thác, làm cho(ngời nào)nói, thổ lộ(một điều bí mật),khuyến
khích(ai nói).
He's very shy and needs to be drawn out: Nó nhát lắm cần đợc
khuyến khích.
3.Kéo dài(một sợi dây, một thanh sắt ); kéo dài(bữa ăn, bài diễn văn,
một công việc).
She drew the interview out to over an hour: Cô ấy kéo dài cuộc

phỏng vấn trên một giờ.
4.Vẽ(một bản đồ), thảo ra.
To draw out a plan: Vạch một kế hoạch
drive out Đuổi ra, tống ra(ngời nào, vật gì)Ra.
To drive out a nail: Nhổ cây đinh ra
drop out
1.Để rơi, rớt(vật gì)ra ngoài.
2.Bỏ(một vần); quên, bỏ sót(một tên trong một bản danh sách).
3.Rơi, rút tên ra.
To drop out (of a contest): Rút tên(trong một cuộc đấu).
She got a scholarship to Cambridge but dropped out a year later: Cô
ấy đợc học bổng ở Đại học Cambridge nhng đ bỏ học một năm sau ã
đó.
4.Không dự tới(cái gì), không dính dáng tới
dry off, dry out (Mỹ)
1.Làm khô, cạn nớc.
2.Lên hơi, bốc hơi, thành khô
dust out (Mỹ)Tháo lui, rút lui, tẩu thoát
eat out
1.Ăn mòn; tiêu thụ.
Acids eat out metal: Acid ăn mòn kim loại.
2.Ăn ngoài, ăn nhà hàng.
We eat out tonight: Chúng tôi ăn ngoài tối nay
face out
To face sb out of countenance: Làm ngời nào bối rối, mất tinh thần
fall out
1.Té, ng ra ngoài.ã
2.(Tóc)Xỏa xuống.
3.(Quân)Giải tán, ra khỏi hàng.
Fall out!: Giải tán.

The men fell out quickly after their march: Quân lính giải tán nhanh
chóng sau cuộc diễn hành.
4.C i v , gây gổ, bất hòa(với ngã ã ời nào).
They have fallen out: Chúng nó giận nhau.
5.Xảy ra; dẫn đến kết quả là.
We were pleased with the way things fell out: Chúng tôi rất hài lòng
với những việc xảy ra
falling out
n.
1.Sự rụng(tóc).
2.Mối bất hòa, giận nhau
fetch out Làm lộ ra, nổi lên, rõ ra
fight out Giải quyết, đánh nhau.
To fight it out: Giải quyết một việc lôi thôi, làm cho ra lẽ.
11
To fight out the battle to the end: Đánh nhau đến cùng, chống cự
đến cùng
figure out
1.Tính toán, đếm.
Transaction that figures out at several millions: Công việc giao dịch
tính đến nhiều triệu bạc.
The total figures out at 500 piastres: Tổng số tính đến 500 đồng.
To figure out the expense: Tính sở phí.
2.Tìm tòi, hiểu ra, nghĩ ra.
I can't figure out why he quits the job: Tôi không thể hiểu tại sao nó
bỏ sở
fill out
1.Làm căng, làm nổi lên, bơm vào(một trái banh).
2.Làm(một bài diễn văn)thêm phong phú, dồi dào; thêm một đoạn(vào
một quyển sách).

3.Phồng lên, căng lên, phình lên.
4.(Ngời)Mập, béo ra, phát phì, lớn lên, to ra.
Her cheeks began to fill out: Má của cô ấy bắt đầu phúng phính
find out Tìm ra, khám phá ra (một phơng pháp); đoán giải
(vấn đề); tìm thấy, nhận thấy(điều lầm lỗi) (= discover).
Find out about: Hỏi về, tìm hiểu về
fit out, fit up
vi. Cấp, cung cấp(vật gì); trang bị; võ trang(một chiến hạm).
Fit out the ship before a long voyage: Trang bị cho con tàu trớc cuộc
hành trình dài.
I'm getting the children fitted out with clothes: Sắm sửa quần áo cho
mấy đứa nhỏ
fix out (Mỹ)Cung cấp.
To fix sb out (with sth): (Mỹ)Cung cấp cho ngời nào, trang bị cho ng-
ời nào
flare out
1.Chiếu sáng; lóe lửa.
2.Nổi cáu.
To flare out at sb: La mắng, chửi ngời nào ầm ĩ
fling out
1.Liệng(vật gì)ra ngoài; xô, đẩy(nguời nào)ra ngoài; tống cổ(ngời
nào)ra khỏi cửa;(ngựa, bò)đá.
2.Chửi mắng ầm ĩ.
To fling out at sb: Chửi mắng ngời nào
float out Xả cho hết chất dơ trong dòng nớc.(Hải)
To float out a ship: Hạ thủy tàu
fly out
1.(Chim)Bay ra(khỏi lồng).
2.(Ngời)Bỏ(khỏi một chỗ nào)thình lình.
3.

To fly out at sb: Nổi giận với ngời nào, chửi mắng ngời nào
freak out
1.Cảm giác bứt rứt, đê mê(nh khi hút thuốc phiện).
John's party was really joyful when everyone freaked out on drugs:
Bữa tiệc của John thật là vui nhộn vì mọi ngời đều say thuốc.
2.Ăn mặc lập dị, hành động lập dị.
3.Điên tiết lên, làm cho điên tiết lên
get out
1.Nhổ(răng, đinh), lấy ra, làm lộ ra, bị khám phá.
To get a secret out of sb: Rút đợc sự bí mật của ngời nào.
To get money out of sb: Bòn rút tiền bạc của ngời nào.
To get sb out of a fix: Gỡ rối, giải nguy cho ngời nào.
The police will get a confession out of him: Cảnh sát sẽ làm nó phải
thú tội.
To get out one's car: Đem xe ra.
2.Xuất bản.
To get out a book: Xuất bản một quyển sách.
3.Đi ra ngoài, xuống.
To get out of sight: Đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa.
To get out of here: Xéo đi!.
4.Thoát khỏi, tránh khỏi.
The door was locked and we couldn't get out: Cửa đ khóa chúng tôi ã
không thể thoát ra đợc.
4.Dần dần bỏ đi; mất dần đi.
Get out of a bad habit: Bỏ dần thói xấu
give out
1.Làm bay ra, phát ra, tỏa ra, bốc lên, xông lên(khói ).
The radiator is giving out a lot of heat: Máy phóng ra, phát ra nhiều
hơi nóng.
3.Rao, công bố, báo cho hay; tự nhận, tự xng.

The news of the president's death was given out in a radio
broadcast: Tin vị Tổng thống từ trần đợc loan báo trên đài phát thanh.
To give oneself out for an expert: Tự cho mình là nhà chuyên môn,
ngời l o luyện.ã
3.Thiếu, hết, cạn hết.
After a month their food supplies gave out: Sau một tháng việc cung
cấp thực phẩm đ cạn.ã
My strength was giving out: Tôi đ kiệt sức rồi.ã
4.Không chạy, hết hoạt động.
One of the plane's engines gave out in the air: Một động cơ của phi
cơ hỏng khi đang bay
go out
1.Ra, đi ra ngoài.
Out you go!: Đi đi!
To go out (on strike): Làm reo(đình công).
He goes out drinking most evenings: Anh ta đi ra ngoài uống rợu hầu
hết các buổi chiều.
I am going out to dinner: Tôi đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm.
2.Đợc truyền bá, lu hành.
The first episode goes out next Friday evening at 8.00 pm: Một đoạn
đầu tiên đợc phát đi(phát thanh)vào tối thứ sáu vào lúc 8.00 giờ.
3.Bị lỗi thời, lạc hậu(thời trang).
The fashion for short skirt is going out: Kiểu váy ngắn đang lỗi thời.
To go out of fashion: Quá mốt, lạc hậu thời trang.
4.(Lửa)Tắt.
The fire has gone out: Lửa đ tắt.ã
All the lights went out: Tất cả các đèn đều tắt.
5.Bị xóa tên, bị gạch sổ(trong thi đấu).
She went out in the first round of Judo: Cô ấy bị loại trong lần thi đấu
vòng đầu của môn Judo.

6.Chung sống, ăn ở với nhau, có cảm tình với nhau.
Sharon and Terry have been going out (together)for six months:
Sharon và Terry đ đi chơi với nhau trong sáu tháng.ã
At the first meeting my heart went out to her at once: Mới gặp tôi đ ã
có cảm tình với cô ta ngay.
7.Về hu, từ chức(của một chính quyền)
grow out
1.Quá lớn không còn vừa.
Grow out of one's clothes: Lớn quá quần áo không vừa nữa.
2.Già quá không làm nổi nữa.
Grow old of children's game: Già quá không còn chơi trò chơi trẻ con
nữa
hammer out
12
1.Đập giẹp, mỏng ra.
To hammer out (gold): Đập tròn(vàng ).
2.Nghĩ ra, tìm ra.
To hammer out an excuse: Bày, bịa đặt để thanh minh.
3.Thảo luận lâu dài.
They hammerred out procedures over years: Họ đ thảo luận lâu dài ã
các thủ tục
hand out Trao, đa, phân phát(vật gì cho ngời nào).
To hand out the wages: Phát lơng
hang out
n. Nơi thờng lui tới
hide out (Mỹ)Trốn, tránh(cảnh sát)
hold out
1.Đa, giơ(tay)ra; phô bày, bày ra.
2.Duy trì đợc,không nhợng bộ, không đầu hàng
To hold out against an attack: Giữ vững đợc trớc sự tấn công.

To hold out to the end: Giữ vững đến cùng
howl out Hát rống lên; hát rất to mà dở(nh la hét); chửi
mắng om sòm
hunt out
1.Đuổi, trục xuất.
2.Tìm, tìm thấy(sự thật); tìm ra(ngời nào)
hurry out Vội vàng kéo(ngời nào)ra ngoài, đi ra một cách
vội vàng, hấp tấp đi
jerk out Nói(chuyện gì)với một giọng điệu khó chịu
jump out Nhảy lẹ ra, vụt nhảy ra.
To jump out of bed: Nhảy lẹ ra khỏi giờng.
To jump out of one's skin: Giật nẩy mình
keep out Giữ không cho(ngời nào)vào, không cho phép,
không cho(ánh sáng)lọt vào, không dính vào.
To keep out of a quarrel: Không xen vào một cuộc c i cọ.ã
Danger! keep out: Nguy hiểm! cấm vào.
Shut the window and keep the cold out: Đóng cửa sổ lại đừng cho
gió vào
kick out Tống cổ ai, xua đuổi ai.
They kicked him out of the club for fighting: Họ tống cổ hắn ra khỏi
câu lạc bộ về tội đánh nhau
K.O Viết tắt Knock out Hạ đo ván.
He was ko'd in the second round: Nó đ bị hạ đo ván ở hiệp thứ nhìã
lash out
1.(Ngựa)Đá, đá hậu.
To lash out at a horse: Quất một con ngựa bằng roi.
2.Vung tiền(xài phí).
Let's lash out and have champagne: Ta h y uống sâm-banh thỏa ã
thích
lay out

1.Sắp đặt(đồ đạc); bày biện, bố trí, trình bày.
Books were laid out in the ground: Sách đợc bày biện dới đất.
2.Liệm(ngời chết).
3.Đánh, thoi(ngời nào)ng ; cho(địch thủ)đo ván.ã
4.
To lay out money: Tiêu, xài tiền.
She had to lay out a big sum on dressing: Cô ấy phải tiêu nhiều tiền
cho việc ăn mặc.
5.Cố gắng làm.
To lay oneself out to make everyone feel at ease: Ráng hết sức để
làm cho mọi ngời đợc vừa ý.
6.Họa đồ
leave out
1.Đuổi, loại, sa thải(ngời nào).
2.Quên, bỏ sót những chi tiết.
To leave out a line (in copying): (Chép)Nhảy một hàng, bỏ một dòng
let out
1.Để cho(ngời nào)đi ra; mở cửa cho(ngời nào)đi ra; thả, phóng
thích(một tù nhân).
Let her out: (Xe hơi)Cho chạy mau đi.
The teacher said only Janet, George and Sue were to be punished
so that he let me out: Thầy giáo nói rằng chỉ có Janet, George và Sue
bị phạt thôi thế là tôi thoát khỏi.
2.Nới rộng ra.
To let out a garment: Nới rộng một cái áo hay quần.
3.Cho mớn.
To let chairs out (on hire): Cho mớn ghế.
To let out sth on contract: Cho mớn cho thuê vật gì bằng khế ớc.
4.
To let out a secret: Tiết lộ một điều bí mật.

To let out at sb with one's foot/fist: Phóng cho ngời nào một đá, một
thoi.
To let out at sb: Nói thẳng, nói toẹt vào mặt ngời nào
live out (Đầy tớ)
1.Sống sót.
2.Sống qua đợc.
The patient lives out the night: Bệnh nhân qua đợc đêm
lock out
1.Khóa cửa, nhốt ngoài.
2.Đóng cửa nhà máy vì sợ công nhân bạo động
look out
1.Nhìn ra ngoài.
Room that looks out on the yard: Phòng nhìn ra ngoài sân.
2.Xem chừng, coi chừng, giữ gìn.
Look out forward!: (Hải)Coi chừng đằng trớc!.
3.Coi chừng, liệu chừng.
Look out!: Coi chừng! liệu hồn!.
4.
look out for
Tìm, kiếm(ngời nào, vật gì).
He looked out for the finest pears for me: Nó lựa, tìm những trái lê tốt
nhất cho tôi.
The police will look out for trouble makers: Cảnh sát sẽ tìm kiếm kẻ
gây rối
lose out (Thtục)Không thành công, thất bại
make out
1.Lập, viết, thảo(ngân phiếu).
To make out a cheque to sb: Viết một ngân phiếu cho ngời nào.
To make out a document in duplicate: Thảo một văn kiện làm hai
bổn.

2.Xác định, chứng rõ, chứng minh(việc gì).
He is not such a fool as people make out: Nó không ngu nh ngời ta t-
ởng.
3.Hiểu rõ(một vấn đề)nắm đợc, đọc đợc.
I can't make it out: Tôi không hiểu gì cả.
4.Diễn tiến.
13
How is your business making out?: Việc buôn bán của anh diễn tiến
thế nào?.
5.Xoay xở, giải quyết.
How did he make out while his wife was away?: Khi vợ nó đi khỏi nó
xoay xở nh thế nào?
mark out
1.Định lại ranh giới, vẽ đờng giới hạn.
To mark out boundaries: Định biên giới, vạch định giới hạn.
To mark out a tennis court: Vạch ranh giới sân quần vợt.
2.Vạch(đờng, kế hoạch)
measure out Chia phần cho mỗi ngời, phân phát(vật gì),
đo lợng dùng.
Measure out a dose of medecine: Đong một liều thuốc
move out
1.Đem ra; đuổi ra khỏi cửa.
2.Dời(đồ đạc)sang nhà khác.
We had moved out on Monday and the new tenants moved in
Tuesday: Chúng tôi dọn đi hôm thứ hai và chủ mới dọn tới hôm thứ ba
open out
1.Mở ra, hiện ra, trải ra(tờ giấy).
The view opened out in front of us as the fog cleared: Quang cảnh
đ hiện ra trã ớc mặt chúng ta khi sơng mù đ tan hết.ã
2.Phát triển(cá tính).

To open out to sb: Thổ lộ tâm tình cùng ngời nào.
She opened out a lot while she was staying with me: Cô gái đ thổ lộã
tâm tình khá nhiều trong thời gian chung sống với tôi
opt out Không dự vào.
I think I'll opt out of this game: Tôi nghĩ rằng tôi sẽ không tham dự trò
chơi này
order out
1.Bảo(ngời nào)ra.
To order sb out of the room, out of the house: Đuổi ngời nào ra khỏi
phòng, ra khỏi nhà.
2.Sai phái ai đi.
He ordered the police out to restore order in the streets: Ông ta phái
cảnh sát đến v n hồi an ninh thành phốã
out and out
adv.
adj. Hoàn toàn, hẳn (= complete, completely).
To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
pant out Vừa nói vừa thở hổn hển.
He panted out the message: Anh ta hổn hển báo tin
pass out
1.Qua đời(chết).
2.Mê man, bất tỉnh.
3.Ra trờng, m n khóaã
pay out
1.Trả, trả hết.
To pay out the wages: Trả lơng, phát lơng.
To pay out all round: Chung, cho tất cả, chung tiền cho cả làng.
2.
To pay sb out: Báo thù, trả thù ngời nào.
3.Thả dây thuyền

pick out
1.Nhổ, lấy, đi.
2.Chọn ra, lựa ra.
She was picked out from thousands of applicants for the job: Cô ấy
đợc chọn từ hàng ngàn ngời xin việc.
3.Phân biệt ra, chọn ra.
4.Làm cho nổi bật ra.
To pick out a ground colour with another: Làm nổi bật màu nền trên
màu khác
piece out Thêm vào cho đủ, nối dài thêm(quần áo)
plant out Nhổ, bứng(cây)lên (đem trồng nơi khác)
play out Đóng, diễn(một vai tuồng).
Their love affair was played out in the war time: Chuyện tình của họ
diễn ra trong thời chiến tranh
played out
adj. Mệt lả ra
point out
1.Nếu ra, chỉ ra.
To point out sth to sb (with one's finger): Chỉ vật gì cho ngời nào biết.
2.Gây chú ý.
To point out sth to sb: Làm, khiến ngời nào chú ý đến việc gì.
To point out the mistakes: Vạch ra những chỗ lỗi lầm.
He had had the difficulty pointed out to him: Nó đ đã ợc ngời ta cho
biết sự khó khăn ấy
pour out Đổ, trút, rót(trà),trút ra(nỗi sầu).
To pour out one's thanks: Luống cuống tạ ơn, cám ơn một cách vồn
v .ã
When he realized we knew the truth, the whole story came pouring
out: Khi anh ta nhận ra rằng chúng tôi đ biết sự thật thì toàn bộ câu ã
chuyện đ đã ợc tuôn ra hết

press out
1.ép, vắt(nớc một trái chanh).
2.ủi cho mất(lằn, xếp)
pull out
1.Kéo ra, rút ra, lấy ra.
He pulled out his cheque-book: Nó rút tập ngân phiếu ra.
To pull sb out of a hole: Giúp, kéo ngời nào ra khỏi cơn lúng túng,
bối rối.
2.Nhổ(răng).
3.Bơi ra khơi, chèo ra khơi.
The boat pulled out into the middle of the river: Chiếc thuyền đ chèoã
ra tới giữa sông.
4.(Xe lửa)Ra khỏi ga.
I arrived as the last train was pulling out: Tôi vừa đến khi chiếc xe
lửa cuối cùng đang rời khỏi ga
pump out
To pump out a flooded mine: Bơm, tháo nớc một hầm mỏ bị lụt.
To pump out a well: Bơm cạn một cái giếng
push out
1.Xô ra ngoài, đẩy ra ngoài, đuổi ra ngoài.
To push a boat out: Thả một chiếc ghe(thuyền)xuống nớc, khởi sự.
2. (nh)
push forth
put out
1.Đuổi ra ngoài.
To put sb out (of the room): Đuổi ngời nào ra(khỏi phòng).
2.Dựng cờ.
To put out one's flags: Dựng cờ lên, kéo cờ lên.
14
To put linen out to dry: Phơi quần áo.

3.Sản xuất, cho ra, phát hành, truyền thanh.
The plant puts out 500 new cars a week: Xí nghiệp sản xuất 500 xe
hơi mỗi tuần.
4.Le ra, ló ra.
To put one's tongue out: Le lỡi ra.
To put out one's head at the window: Ló, thò đầu ra ngoài cửa sổ.
5.Làm trật khớp.
To put out (of joint): Làm sai khớp xơng.
6.Tắt(đèn).
To put out the fire: Tắt lửa.
7.Làm(ngời nào)bối rối, kinh ngạc, sửng sốt, làm rối loạn.
I was greatly put out by the news: Tin ấy làm tôi hết sức kinh ngạc.
8.Làm buồn, chọc giận(ngời nào).
To be put out about sth: Bất m n về việc gì.ã
9.Làm phiền, làm rầy, quấy rầy(ngời nào).
10.Giao(việc)cho làm(ở nhà).
To put out a baby to nurse: Gửi con cho vú nuôi.
11.Cho vay l i.ã
I have 1.000 dolar put out at 5 per cent: Tôi có 1.000 đô la cho vay
l i năm phần trăm.ã
12.(Hải)Nhổ neo, cho ra khơi
puzzle out Khám phá(điều bí mật);đọc ra, đọc đợc(chữ
viết không rõ ),tìm thấy lời giải(một trò chơi đố).
The teacher left the children to puzzle out the answer to the problem
them-selves: Thầy giáo bắt học sinh tự tìm ra lời giải cho bài toán
rake out
To rake out the fire: Lấy bớt than ra, dập bớt lửa.
To rake over: Cào xới lên, xới một luống hoa
read out Đọc lớn tiếng(bản danh sách ).
To read out the agenda: Đọc lớn tiếng bản chơng trình nghị sự

rip out
1.Xé rách ra, xé toạc ra.
To rip a page out of a book: Xé một trang của quyển sách.
2.Thốt ra.
To rip out an oath: Chửi thề
rout out Tìm ra, kiếm ra(ngời nào, vật gì),lôi kéo(ngời nào
đang ngủ)dậy, kéo(ngời nào)ra
rub out
1.Chùi sạch, tẩy sạch(vết dơ )chà xát lên; bôi, xoa(dầu ).
To rub out pencil marks: Gom, tẩy, dấu viết chì.
2.Thủ tiêu, giết.
To be rubbed out by the gangsters: Bị cớp thủ tiêu
rule out
1.Bôi bỏ, gạch bỏ, xóa bỏ(một chữ).
2.Loại trừ, bác bỏ.
He was ruled out as a possible candidate: Nó bị loại ra khỏi danh
sách ứng cử viên đợc chọn
run out
1.Chạy ra, chảy ra, tuôn ra.
The tide has run out: Nớc ròng(triều xuống).
2.M n hạn, hết hạn, không còn hiệu lực.ã
Our lease has run out: Hạn thuê của chúng ta đ m n, đ hết hạn.ã ã ã
3.Hết, cạn kiệt(lơng thực, đồ dự trữ).
We're running out of provisions: Chúng tôi đang hết lơng thực dự trữ.
4.Hoàn thành cuộc thi đấu.
To run out a race: Dự cuộc(chạy)đua chung kết.
5.Nhô ra, đâm ra.
A pier running out into sea: Đập đá nhô ra biển
score out
To score out a word: Gạch, xóa bỏ một chữ

screw out
1.Tháo, mở vít, tháo rời ra, vắt ra.
2.Buộc ai(phải cho cái gì).
To screw money out of sb: Cỡng đoạt/bòn mót tiền bạc của ngời nào
screw out
1.Tháo, mở vít, tháo rời ra, vắt ra.
2.Buộc ai(phải cho cái gì).
To screw money out of sb: Cỡng đoạt/bòn mót tiền bạc của ngời nào
seek out Tìm ra(ngời nào).
To seek out the author of a crime: Tìm chính phạm
sell out
1.Bán hết hàng hóa, bán tống.
We are sold out of this article: Mặt hàng này chúng tôi bán hết rồi.
2.Phản bội; bán đứng(ngời nào)
send out
1.Đa(ngời nào)ra ngoài; đuổi(ngời nào)ra, gửi ai đi.
2.Phun(khói)ra.
3.Phát ra(hơi nóng),bốc mùi ra.
The sun sends out light and warmth: Mặt trời chiếu tia sáng và tỏa
hơi ấm.
4.Nẩy chồi.
To send out leaves: (Cây)Mọc lá.
Trees send out young leaves: Cây ra lá non
set out
1.Trng bày, phô bày ra(để bán).
2.Sắm sửa, trang điểm(cho ngời nào),trang hoàng.
3.Bày, sắp đặt, xếp đặt.
To set out one's ideas clearly: Trình bày các ý tởng cho rõ ràng.
We need to set out chairs for the meeting: Chúng ta cần bày biện
ghế cho cuộc họp.

4.Khởi hành (= set forth).
To set out for school: Đi học.
To set out for a journey: Đi du lịch, bắt đầu một cuộc hành trình
shake out Giũ tung ra.
Shake out a sheet: Giũ tung tấm nệm ra
shell out (Thtục)
To shell out one's money, to shell out: Trả tiền, xuất tiền
show out Đa, tiễn ngời nào ra tới cửa
shut out Không cho(ngời, không khí, ánh sáng)vào.
To shut sb out, to shut out the light: Không cho ngời nào vào, không
cho ánh sáng lọt vào.
To shut sb out (of doors): Đóng cửa không cho ngời nào vào
sit out
1.Ngồi ở ngoài; ngồi ngoài hứng gió.
2.
To sit a lecture out: Ngồi(kiên nhẫn)nghe đến hết buổi diễn thuyết.
3.Ngồi ngoài, không dự vào(cuộc chơi )
sleep out Ngủ ngoài(không ngủ ở nhà)
slide out Lẻn ra ngoài
15
slip out
1.Trốn thoát, trốn khỏi.
The secret slipped out: Điều bí mật bị lộ ra.
His name has slipped out of my memory: Tôi quên mất, còn không
nhớ tên nó.
2.Lẻn ra, lỏn ra ngoài
smell out (Chó săn)Bắt hơi, đánh hơi(con thịt);(ngời)khám
phá(một điều bí mật )
smooth out Làm mất(lằn xếp nếp), làm cho phẳng, vuốt
cho phẳng(một cái áo nhăn).

To smooth out one's style: Chải chuốt văn chơng
snuff out
1.Bóp tắt(đèn sáp).
2.Làm tiêu tan (=extinguish).
Hopes are snuffed out: Hy vọng bị tiêu tan
speak out
1.Nói lớn, to.
Speak out!: Nói lớn lên.
2.Nói ngay, nói thẳng.
He was the one to speak out against the closure of the hospital: Ông
ấy là ngời nói toạc ra việc chống đóng cửa bệnh viện.
v.t.
Speak out your mind: H y nói ngay ý kiến của anhã
spin out Kéo dài(một bài diễn văn, một cuộc thảo luận).
He spinned out the time by talking: Nó kéo thời gian bằng cách nói
hoài.
To make one's money spin out: Tiêu tiền một cách dè dặt
sponge out Chùi, xóa(vết mực)bằng bọt biển
spring out
1.Nhảy ra.
2.Bung ra(vì có lò xo)
stamp out Dập tắt, tiêu diệt, đàn áp, đè bẹp.
To stamp out the fire: Dập tắt ngọn lửa, trận hỏa hoạn.
To stamp out a rebellion: Dẹp, đàn áp một cuộc nổi loạn
stand out
1.Chống lại, chống cự (= resist) .
The troops stood out against the enemy until their ammunition was
exhauted: Toán quân vẫn tiếp tục chống cự với kẻ thù cho đến khi hết
cả đạn dợc.
2.Nhô ra, lồi ra, chồm tới trớc.

His house stands out from the others: Nhà của nó chồm tới trớc(đối
với những nhà khác).
3.Nổi bật, dễ thấy.
Her beauty stood out among the crowd: Sắc đẹp cô ấy nổi bật giữa
đám đông.
To stand out in relief: Nổi bật lên.
To stand out to sea: (Hải)Ra khơi.
To stand out for: Trì ho n, yêu cầu việc gì.ã
To stand out against: Kiên trì chống cự.
We managed to stand out against attempts to close the company:
Chúng tôi kiên trì chống lại những mu toan đóng cửa xí nghiệp
start out (Thtục)Dự định, chuẩn bị.
To start out to write a novel: Dự định viết một quyển tiểu thuyết
stay out
1.ở ngoài.
To stay out all night: Ngủ ở ngoài trời.
2.Vẫn tiếp tục đình công.
The miners stayed out for a whole year: Những ngời thợ mỏ vẫn tiếp
tục đình công suốt cả một năm
step out
1.Bớc ra(khỏi nhà),xuống(xe).
2.Đi đến chỗ hẹn hò
strike out
1.Bôi, xóa, gạch bỏ(một đoạn ).
To strike a passage out of a book: Bỏ bớt một đoạn trong một cuốn
sách.
2.Làm văng ra, chiếu ra(những tia sáng).
3.Vạch, mở(một con đờng, kế hoạch).
4.Đánh mạnh, tấn công.
To strike out at sb: Tống cho ngời nào một đấm.

5.(Ngời lội)Quăng mình, vọt tới, lao đi.
He struck out strongly for the shore: Anh bắt đầu bơi nhanh vào bờ
suck out Hút, rút ra.
To suck out the poison from the wound: Rút nọc ở vết thơng ra
take out
1.Lấy ra, tẩy sạch, làm mất đi.
To take sth out (of sth): Lấy vật gì(ở vật khác)ra.
How much do you need to take out (of the bank)?: Anh cần rút ra
bao nhiêu tiền ở ngân hàng?.
To take out a tooth: Nhổ một cái răng.
To take out a stain: Tẩy một vết dơ.
2.Rủ đi, cùng đi.
To take out a child: Dẫn một đứa bé đi dạo.
He is going to take me out to dinner: Nó sắp rủ tôi đi ăn.
3.Đợc, lấy đợc, chiếm đợc(văn bằng, chứng th, giấy phép, hộ chiếu).
To take out an insurance policy: Ký một khế ớc bảo hiểm.
4.Cắt bỏ(giải phẫu).
She's gone into hospital to have her appendix taken out: Cô ấy vào
bệnh viện để giải phẫu ruột thừa.
Take sb/sth out: Tiêu diệt, phá đi.
Enemy missiles took out two of our fighters: Tên lửa của địch đ tiêu ã
diệt hai khu trục cơ của ta.
Take sb out of self: Làm bớt buồn phiền, xoa dịu ai.
A holiday would help to take her out of herself: Một ngày nghỉ lễ sẽ
giúp cô ta bớt đi nỗi buồn phiền
taking out
n.
1.Sự nhổ răng.
2.Sự đào than đá.
3.Sự tẩy(vết dơ).

4.Sự nắm lấy quyền kiểm soát, chiếm đợc
talk out
1.Bàn c i cặn kẽ (hết ý).ã
I want to talk things out with you: Tôi muốn bàn cặn kẽ các việc nầy
với anh.
2.Bàn ra, khuyên ngăn.
He tried to talk me out of buying such a big car: Anh ta cố khuyên
ngăn tôi đừng mua một chiếc xe lớn nh vậy.
To talk sb out of a plan: Ngăn ai đừng thực hiện một kế hoạch
tear out Xé ra.
To tear a page out of a book: Xé một trang trong quyển sách ra.
To tear sb's eyes out: Móc mắt ngời nào
16
think out
1.Trù tính, trù liệu, suy tính(việc gì).
To think out a plan: Trù liệu một kế hoạch.
Carefully thought out answer: Lời đáp, câu trả lời đắn đo, kỹ lỡng.
That wants thinking out: Việc ấy cần phải suy xét cho chín chắn, kỹ l-
ỡng.
2.Đi đến sự giải quyết(việc gì)
thrash out
1.Tìm ra đợc(kết quả, giải pháp), làm sáng tỏ(sự thật ).
After much argument we thrashed out a plan: Sau nhiều tranh luận
chúng tôi đ tìm ra một kế hoạch.ã
2.Tranh luận triệt để và đi đến kết luận(vấn đề gì).
To call a meeting to thrash out the problem: Triệu tập cuộc họp để
tranh luận tìm giải pháp
throw out
1.Liệng, quăng, ném, đuổi ra ngoài(ngời nào, vật gì).
2.Phóng ra, phát ra(tia sáng ); bay, phát ra(một mùi);nói ra cái gì một

cách tự nhiên.
3.Làm xao l ng, làm rối trí.ã
Do keep quiet or you'll throw me out in my calculations: H y yên lặngã
nếu không anh sẽ làm tôi tính sai đấy.
4.Bác bỏ, không chấp nhận(một dự án ).
5.Xây lồi ra, nhô ra.
To throw out one's chest: Ưỡn ngực, nẩy ngực ra.
To throw out a challenge: Thách thức
thrust out Đẩy, xô ra ngoài(ngời nào, vật gì).
To thrust out one's head: Đa đầu ra ngoài.
To thrust out one's tongue: Le lỡi ra.
To thrust out one's chest: Ưỡn ngực ra, đa ngực ra.
To thrust out one's legs: Duỗi chân ra
tick out (Máy điện tín)Ghi(một điện tín); (điện tín viên)đánh
điện đI
to have out
1.Mời, biểu(ngời nào)ra.
2.Lấy, nhổ ra.
To have a tooth out: Nhổ một cái răng.
3.Giải quyết.
To have it out with sb: Giải quyết(một cuộc tranh luận)với ngời nào
track out Tìm ra dấu vết
tread out
1.Dập tắt(ngọn lửa).
Tread out fire in the grasses: Dập tắt đám cháy ở trên cỏ khô.
2.Trấn áp, đàn áp(cuộc nổi loạn).
3.Dập(nho để làm rợu)
try out Thử kỹ, thử thách.
The idea seems good but it needs to be tried out: ý kiến xem ra có
vẻ tốt đấy nhng cần phải thử đã

turn out
1.Đuổi, sa thải(ai).
To turn sb out (of doors): Đuổi ngời nào ra(khỏi cửa).
To turn out a tenant: Đuổi, trục xuất ngời thuê(phố).
To turn sb out of the house: Đuổi ngời nào ra khỏi nhà.
2.Làm, chế tạo, sản xuất.
To turn out a great deal of work: Sản xuất nhiều.
School that had turned out a great deal of athletes: Trờng đào tạo
nhiều lực sĩ.
3.Làm tắt, thổi tắt.
"Turn out the light on leaving": Tắt đèn khi đi ra.
4.Hóa ra, thành ra.
The story turned out to be true: Câu chuyện hóa ra là thật.
As it/things turned out: Nh sự việc xảy ra cho thấy.
5.(Thể)Chơi cho.
He turn out for Racing: Nó chơi cho đội Racing.
6.
To turn out (on strike): Đình công, b i công.ã
7.(Thtục)Thức dậy.
8.Trút, đổ, đổ hết ra
walk out
1.Đi ra bất ngờ và giận dữ.
To walk out of the room: Đi ra khỏi phòng.
2.(Thtục)Đình công, b i công thình lình.ã
3.(Thtục)Có quan hệ với ai.
They were walking out for years before they got married: Họ đ quanã
hệ với nhau nhiều năm trớc khi họ lấy nhau.
4.
Walk out on sb: Bỏ rơi ai
wash out

1.(Bóng)Rửa sạch.
To wash out an insult in blood: Rửa nhục bằng máu.
2.Súc(chai);làm phai nhạt(màu sắc).
Dress is quite washed out: áo phai hết cả màu.
To wash out the gold: Đ i(cát để lấy)vàng.ã
3.(Màu)Giặt bay, làm phai màu.
4.(Ma)Làm ngng, làm ngăn trở(trận đấu).
The match was completely washed out: Trận đấu hoàn toàn phải ng-
ng lại(vì trời ma)
washed out
adj.
1.Dễ phai màu.
A washed out cotton dress: Một áo vải bông đ bạc màu.ã
2.Mỏi mệt, chán chờng.
She looked washed out after her illness: Sau cơn bệnh cô ấy trông
xanh xao mệt mỏi
wear out
1.Làm cho cũ(quần áo).
To wear oneself out: Hao mòn, suy nhợc.
Worn out with work: Suy nhợc vì làm việc quá nhiều.
2.Gây mệt mỏi, làm kiệt sức, nản lòng, gây chán.
To wear out sb's patience: Làm nản lòng ngời nào
weigh out Lờng cân(một số lợng nhất định).
She weighed out flour, sugar and butter for a cake: Cô ta đ lã ờng bột,
đờng và bơ để làm một cái bánh
wipe out
1.Chùi, lau sạch(bên trong vật gì).
2.Trả hết(nợ).
3.Tiêu diệt(một đạo binh ).
The government is trying to wipe out drug trafichking: Chính phủ

đang cố gắng quét sạch sự buôn bán ma túy
work out
1.Thi hành, thực hiện(một kế hoạch).
To work out one's time: Làm hết thời gian(tập sự );ở hết hạn tù.
2.Làm cho cạn, khai thác hết.
A worked-out silver mine: Mỏ bạc đ khai thác cạn.ã
3.Nghĩ ra, triển khai, lập kế hoạch.
The general worked out a new plan of attack: Viên tớng thảo một kế
hoạch tấn công mới.
17
4.Bằng, tính ra đến.
The total works out at six piastres: Tổng số lên tới sáu đồng
working out
n. Sự thi hành, thực hiện(kế hoạch);sự khởi thảo(dự án);sự tính
toán(tiền l i),giải quyết(vấn đề)ã
worn out
adj.
1.Mòn hẳn, rách hết, cũ kỹ.
I threw the shoes away because they were worn out: Tôi vứt đôi giày
đi vì đ dùng mòn hết.ã
2.Mệt mỏi, kiệt sức.
She's worn out after a long hard day: Cô ta bị kiệt sức sau một ngày
dài vất vả
write out
1.Chép, sao lại.
2.
To write sth out: Viết điều gì nguyên chữ(không viết tắt).
3.Biên(một toa thuốc).
4.
To write oneself out: Viết hết t tởng, ý nghĩ của mình ra

On
act on Có tác dụng, có hiệu nghiệm.
This medicine acts on the heart: Thuốc này trị tim hiệu nghiệm
bear on Có liên quan tới, ảnh hởng tới, quy vào.
These are matters that bear on the welfare of the community: Những
vấn đề nầy có liên quan đến phúc lợi của cộng đồng
bring on
1.Gây ra, sinh ra.
The sun is bringing on the plants: ánh sáng mặt trời làm cho cây
mau lớn.
He was out in the rain all day and this brought on a bad cold: Anh ấy
dầm ma cả ngày và điều ấy đ gây cho anh bị cảm nặng.ã
2.Bàn c i.ã
To bring on a subject for discussion: Đem một vấn đề ra thảo luận.
3.Cải tiến, sửa lại
call on
1.Đến thăm, đi thăm(ngời nào).
2.=
call upon
carry on
1.Tiếp tục, theo đuổi(một công việc, một nghề gì).
To carry on a conversation: Tiếp tục câu chuyện.
The war was carried on until the following year: Trận chiến kéo dài
đến năm sau.
To carry on during sb's absence: Tiếp tục điều khiển công việc trong
lúc ngời nào vắng mặt.
2.Bền chí, bền gan, kiên tâm; c xử.
I don't like the way he carried on: Tôi không thích cách c xử của nó.
3.Phát giận, nổi giận.
To carry on with sb: Nổi giận với ai

catch on
1.Có kết quả.
2.(Mỹ)Nắm lấy, chụp lấy.
3.Trở thành một cái mốt đợc a chuộng.
4.Hiểu đợc, nắm đợc
catch on
1.Có kết quả.
2.(Mỹ)Nắm lấy, chụp lấy.
3.Trở thành một cái mốt đợc a chuộng.
4.Hiểu đợc, nắm đợc
come on
1.Đi tới, đi thẳng tới trớc, thẳng tiến.
He's coming on: Nó đi thẳng tới.
2.Tiến triển, phát triển.
3.Thảo luận.
To come on (for discussion): (Vấn đề)Đợc đem ra thảo luận.
The case comes on tomorrow: Vụ kiện ngày mai sẽ xử.
4.Đa ra sân khấu(kép hát);ra sân khấu.
5.Ra tòa, hầu tòa
creep on Tiến thong thả.
Time creeps on: Thì giờ từ từ trôi qua
draw on
1.Dẫn dụ, lôi kéo.
To draw sb on to do sth: Quyến rũ, dẫn dụ, lôi cuốn ngời nào làm
việc gì.
2.Tới trớc, tiến tới, đuổi kịp
drive on
1.Lôi kéo, kéo đi.
2.Lái xe đi tiếp
drop in, drop on

1.Thêm vào từng giọt; bỏ rơi.
2.Đi ngang ghé vào thăm, nhân tiện ghé vào thăm.
Several friends dropped in to tea: Vài ngời bạn đ ghé vào thăm và ã
dùng trà
enter on, enter upon
vt.
1.Bắt đầu, khởi sự(công việc gì)mở đầu, bắt đầu(câu chuyện, cuộc
thảo luận).
To enter upon a conversation: Bắt đầu câu chuyện.
2.(Luật)Lấy, chiếm hữu, tiếp nhận(một tài sản)
fall on
1.Tấn công quyết liệt.
2.Chịu hết, l nh hết.ã
The full cost of the wedding fell on me: Toàn bộ chi phí của tiệc cới
một mình tôi chịu hết
figure on Tính toán, trông đợi ở(cái gì).
I figure on being in New York in January: Tôi dự tính đi Nữu ớc vào
tháng giêng
fit on Mặc thử(quần áo).
To fit a shirt on: Mặc thử một áo sơ-mi
force on Buộc(ai)chấp nhận(điều gì).
To force one's ideas on sb: áp đặt ý kiến
gain on
1.Lấn chiếm, lấn vào.
Sea gains on land: Biển chiếm dần đất liền.
2.Tiến sát, đuổi sát(ai).
Gain on the other runners in a race: Đuổi gần kịp những tay đua
khác.
18
3.Chiếm đợc lòng(ai).

The Socialists are gaining on the Conservatives in the opinion polls:
Đảng x hội đ chiếm đã ã ợc cảm tình hơn đảng bảo thủ trong cuộc thăm
dò d luận
get on
1.Mang(giày), mặc(quần áo)vào.
2.Lên, trèo lên, leo lên(ghế, xe đạp).
Get on the horse (bicycle): Leo lên ngựa(xe đạp).
To get on one's feet: Đứng dậy.
3.Tiến bộ, tấn tới.
My youngest son is getting on well at school: Cậu con út của tôi rất
tiến bộ tại trờng.
To get on in life: Thành công trong đời.
To get on with one's studies: Tiến bộ trong việc học hành.
4.Làm ăn, xoay xở.
How are you getting on?: Công việc chạy không?.
5.Hòa thuận, ăn ý với.
To get on (well)with sb: Ăn ý, phù hợp với ngời nào.
We don't get on at all: Chúng tôi không hợp nhau chút nào cả.
The new manager is easy to get on with: Làm việc với viên quản lý
mới rất dễ chịu.
6.Hiểu nổi, biết đợc, phát giác đợc; tìm đợc.
He had been stealing money from the company for years before the
police got on to him: Nó đ ăn cắp tiền công ty từ nhiều năm trã ớc khi
cảnh sát biết đợc nó.
7.Gần đến, xấp xỉ.
He's getting on for forty: Ông ấy xấp xỉ bốn mơi tuổi
give on Trông ra, nhìn ra, hớng về.
The bedroom windows give on to the street: Cửa sổ phòng ngủ trông
thẳng ra đờng phố.
This door gives on to the hall: Cái cửa này hớng về giảng đờng

go on
1.Hoạt động lại, đèn cháy sáng.
Why won't the heating go on!: Tại sao máy sởi không chạy?.
Suddenly all the lights went on: Tình cờ tất cả đèn đều bật sáng.
2.Tiếp tục, làm tiếp(việc gì).
She hesitated for a moment and then went on: Cô ta ngập ngừng
trong giây lát rồi tiếp tục.
The war went on until the following year: Trận giặc kéo dài đến năm
sau.
3.Xảy ra, kéo dài, tiếp diễn.
While this was going on: Trong lúc sự việc đang tiếp diễn.
This has gone on for years: Việc ấy kéo dài từ mấy năm rồi.
4.Phiền trách, chỉ trích, nói nặng, trách mắng.
She goes on at her husband continually: Cô ta phàn nàn chồng cô ta
liên tục.
5.Ra sân khấu.
To go on as Hamlet: Đóng vai Hamlet.
6.Căn cứ trên, dựa vào.
I went on that supposition: Tôi căn cứ theo giả thuyết ấy.
What evidence are you going on?: Anh dựa vào những chứng cớ
nào?.
7.Xứng, vừa, hợp.
The lid won't go on (the pot): Cái nắp đậy không vừa(cái nồi).
Those shoes won't go on (my feet): Giày này không vừa chân tôi.
8.Xấp xỉ, gần đến.
To be going on for: Gần tới, xấp xỉ.
He was going on for sixty: Ông ấy gần sáu mơi tuổi.
It's going on for lunch-time: Sắp tới giờ ăn tra
grow on
1.Nẩy ra, phát sinh ra.

A bad habit that grows on you if you are not careful: Một thói xấu sẽ
nẩy sinh nếu anh không cẩn thận.
2.Hấp dẫn hơn, thích hơn.
Reading books that grows on me: Đọc sách càng lôi cuốn tôi hơn
hand on Lu truyền, gửi cho, chuyển cho.
Please hand on the magazine to your friend: Xin chuyển tạp chí này
cho bạn của anh
hang on
1.Nắm chặt, bám vào, bám chặt lấy.
Hang on to your job!: H y bám chặt lấy việc làm của anh!.ã
2.Theo sát, cố giữ lấy.
To hang on to a ship: Theo sát một chiếc tàu.
He has hung on to me all day: Suốt ngày nó không rời tôi phút nào
cả.
3.Giữ máy(không cắt khi gọi điện thoại).
Please, hang on: Xin giữ máy
hold on
1.Giữ, cầm giữ, duy trì (ngời nào, vật gì).
To hold on to sth: Bám chặt, bám lấy vật gì.
Hold on (a minute)!: Giữ, chờ một chút nhé!(điện thoại).
2.Chịu đựng, kiên trì, đeo đẳng.
If he holds on for another two days: Nếu nó chịu đợi trì thêm hai
ngày nữa.
How long can you hold on?: Anh có thể đợi đợc bao lâu nữa?
keep on
1.Cứ để, cứ giữ. cứ vẫn tiếp tục.
Keep your hat on: Cứ đội nón.
2.Giữ(ngời)ở lại, không đuổi.
He's incompetent and not worth keeping on: Ông ấy thiếu khả năng
nên không đáng giữ lại làm.

3.Không còn nữa.
Buttons that do not keep on: Nút(cúc)không dính, không gài(cài)đợc.
4.Cứ đi tới, vẫn cứ tiến hành, tiếp tục đờng đi, tiếp tục.
Keep on although one is tired: Vẫn làm tiếp tục mặc dầu mệt mỏi.
5.Cáu kỉnh.
He does keep on so!: Ông ấy cứ cáu kỉnh nh vậy
lash on Quất(một con vật)bằng roi cho nó đi lên
lay on
1.Bắt chịu(thuế, một hình phạt).
2.Cấp điện nớc (cho nhà nào).
We can't move in until the electricity has been laid on: Chúng tôi
không thể dọn nhà đến trừ khi điện cha đợc thiết kế.
3.Bôi, phết, tô(một lớp sơn).
To lay on plaster, to lay on the paint: Vẽ, tô thuốc đầy.
To lay it on thick (with a trowel): Nịnh hót, bợ đỡ ngời nào quá đáng.
4.Đánh(ngời nào).
To lay on a hard blow at sb's face: <Đấm một quả vào mặt ai
let on Tiết lộ, bày ra.
I'm getting married next week but please don't let on to anybody
about it: Tôi sẽ lấy vợ vào tuần tới nhng đừng tiết lộ cho ai biết.
He never let on that he saw her: Nó làm bộ không thấy nàng
lie on, lie upon Trách nhiệm của
look on
1.Nhìn ra.
To look on(to): (Nhà cửa )Nhìn ra, quay mặt ra , quay về phía
The drawing room looks on (to) the garden: Phòng khách nhìn ra v-
ờn.
2.Nhìn kỹ, ngắm.
To look on sth with distrust: Nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ.
3.Bàng quan đứng nhìn, giữ địa vị khách quan.

19
I'm not playing, I'm merely looking on: Tôi không chơi, tôi chỉ xem mà
thôi.
Suppose you helped me instead of looking on: Giả thiết anh giúp tôi
thì có tốt hơn là đứng nhìn nh vậy không
move on
1.
Move on!: Đi tới, đi tiếp!.
It's time we moved on: Đ đến lúc chúng đi tiếp.ã
2.Đuổi(đám đông)đi
muddle on Sống tạm bợ.
We muddled on for ten years: Trong mời năm chúng tôi đ sống một ã
cách tạm bợ, ngày nào hay ngày nấy
pass on
1.(Uyển ngữ)Chết (= to die).
I'm grieved to learn that your dear mother has passed on: Tôi lấy làm
buồn khi hay tin bà má rất đáng yêu dấu của cô qua đời.
2.
To pass sth on: Trao, đa, chuyền, chuyển qua.
Read this and pass it on: Đọc rồi trao, chuyền đi cho ngời khác.
Pass the book on to me when you've finished with it: Đa cuốn sách
cho tôi khi anh đọc xong.
To pass on to a new subject: Bàn qua một vấn đề khác,
play on Tiếp tục chơi
pour on Đổ lên.
To pour the sauce on: Đổ nớc sốt lên(dĩa thịt)
press on
1.Rảo bớc, hấp tấp, vội vàng, vội v .ã
2.Thúc giục, hối làm gấp(việc gì)
pull on Mang(vớ);mặc vào.

To pull on one' gloves: Mang bao tay(găng tay)vào
push on
1.Đẩy, xô tới trớc, làm cho tiến tới.
To push sb on to do sth: Thúc giục ngời nào làm việc gì.
2.
To push on to, as far as, a place: Đi đến tận một nơi nào.
3.Tiếp tục, đi tiếp.
It's time to push on: Đ đến lúc chúng ta lại lên đã ờng, tiếp tục cuộc
hành trình.
4.Đẩy nhanh, thúc gấp(công việc ).
To push on with an affair: Đốc thúc một công việc.
We must push on with our work: Ta phải gấp rút tiến hành công việc
put on
1.Đem trình diễn(một vở kịch).
To put a play on: Đem diễn một vở kịch.
2.Đạp thắng, h m phanh.ã
To put on the brake: Thắng, đạp thắng, h m phanh.ã
3.Mặc, đội, mang, khoác, đeo(quần áo).
Put on your hat: Đội nón lên.
To put one's coat on again: Mặc áo lại.
To put sb's boots on: Mang giày cho ngời nào.
4.Làm ra vẻ, làm bộ, có vẻ.
To put on an innocent air: Giả bộ, làm bộ ngây thơ.
To put on the invalid: Làm bộ đau ốm.
5.Lên(giá)lên cân.
To put on weight again: Lên cân lại.
To put on speed: Tăng tốc lực.
6.Vặn(đồng hồ)chạy sớm, chạy mau hơn.
To put on the hands of a clock: Điều chỉnh kim đồng hồ.
7.Giao cho, bắt phải, chỉ định(cho ai làm gì).

To put sb on to do sth.: Bắt ngời nào làm việc gì.
To put sb on to a job: Giao ngời nào một công việc.
To put sb on to a vacant post: Chỉ một chỗ làm(đang trống)cho ngời
nào.
8.Gán cho, đổ cho.
To put the blame on sb: Đổ tội lên đầu ai.
9.Đánh(thuế).
To put tax on sth: Đánh thuế vào một cái gì
read on Đọc tiếp.
Will Tom and Sue's quarrel mean divorce? Now read on: Mối bất
hòa giữa Tom và Sue có nghĩa là họ sẽ ly dị phải không? Nào, đọc
tiếp đi
roll on Tiếp tục lăn; trôi đi,(thì giờ)trôi qua, lăn(mực)bằng cái
ru lô, cái lăn.
This paint is easy to roll on: Loại sơn này dễ sơn bằng ru lô
send on Gửi trớc
set on
1.Dọn(đồ ăn).
2.Xúi, tấn công.
I was set on by their dog as soon as I opened the gate: Khi tôi mở
cổng tôi bị chó của họ tấn công.
3.Tiến tới, xông tới, tấn công(ngời nào).
To set a dog on sb: Xuỵt chó rợt ngời nào
settle on
1.Chọn lựa, quyết định(điều gì).
2.(Luật)Chuyển nhợng quyền sở hữu cho(ai).
He settled part of his estate on his son: Ông ta đ chuyển nhã ợng
quyền sở hữu một phần bất động sản cho con trai ông ta
sign on
1.Nhận thuê(một ngời thợ).

2.(Thợ)Ký tên chịu làm,(thợ làm ở h ng)ký tên vào sổ lúc vào làm.ã
3.Ký tên để đăng lính.
To sign on for five years in the army: Đăng ký đi lính trong năm năm
sleep on Vẫn ngủ, tiếp tục ngủ, để mọi việc qua một bên.
To sleep on a question: Để chuyện gì qua một bên
sponge on Sống nh ký sinh trùng, ăn bám vào(ngời nào)
spot on
adj .(Thtục)Chính xác.
His assessments of the situation was spot-on: Việc đánh giá của anh
ta về tình hình quả là chính xác
spring on Đa ra, đề nghị(bất ngờ).
Spring bad news on sb: Báo tin dữ cho ai bất ngờ
stay on
1.ở lại, lu lại trong một thời gian nữa.
2.Mở, cháy, sáng.
The TV stays on all day at this place: ở đây vô tuyến mở suốt ngày
step on
1.Bớc, đi trên(vật gì).
Don't step on the paint: Đừng đi trên sơn.
To step on the gas: (Lái xe hơi)Đạp hết ga.
To step on the brakes: Đạp thắng.
2.(Hải)
20
To step on board: Lên tàu
stick on
1.Dán(tem, cò).
Stick a label on your suitcase: Dán cái nh n vào valy.ã
2.Ngồi trên, ở yên trên.
Can you stick on a horse?: Anh ngồi vững trên lng ngựa đợc không?.
To stick it on: (Lóng)Tính quá cao.

The hotel keepers stick it on during the summer holidays: Khách sạn
tính quá đắt trong dịp hè
strike on Có đợc (hay thấy đợc bất thình lình, không mong
đợi)
Strike on brillant new idea: Chợt nẩy ra một ý kiến rất tài tình, xuất
sắc
switch on Vặn đèn(đèn điện).
To switch on the light: Vặn cháy đèn điện
tail on ở sau đuôi, ở sau chót, ở cuối
take on
1.Gánh vác, đảm đang, thầu(một công việc); l nh(trách nhiệm).ã
To take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng
nề.
Don't take on more than you can cope with: Đừng nhận công việc
quá mức có thể đảm đang đợc.
2.Nhận lời thách đấu(ngời nào).
I'll take you on at billiards!: Tôi sẽ đấu một ván bi-da với anh.
To take on a bet: Nhận đánh cuộc.
3.Thâu nhận(một ngời làm công).
She was taken on as a graduate trainee: Cô ta đợc nhận vào nh một
ngời thực tập cao học.
4.Mang lên, đem lên, chở đi.
The train didn't stop at Cholon and I was taken on to Saigon: Xe lửa
không ngừng ở Chợ Lớn và chở luôn tôi ra Sài Gòn.
5.Để lộ nỗi buồn rầu, phiền muộn.
Don't take on so !: Đừng buồn rầu nh vậy!.
6.Có kết quả; đợc a thích.
The idea never really took on: ý tởng đó không bao giờ đợc a thích
throw on
1.(Quần áo)Mặc gấp rút, vội vàng.

2.
To throw oneself on (upon): Hoàn toàn đặt tin cậy vào; phó mặc cho
to have on
1.Mặc vào, đội.
To have on a coat: Mặc một cái áo.
He had nothing on: Nó không mặc quần áo gì cả(trần truồng).
2.Tham dự.
This evening I've got a lecture on: Chiều nay, tôi phải dự một buổi
diễn thuyết, tôi phải đi diễn thuyết.
3.Gạt, lừa(ai).
To have sb on: Gạt, lừa phỉnh ngời nào
try on
1.Thử, mặc thử(quần áo).
Try on the shoes before you buy them: H y mang thử giày trã ớc khi
mua.
2.(Thtục)Thử làm điều gì mình biết là không đợc phép, nhng hy vọng
không bị phản đối.
It's no use your trying it on with me: Những toan tính của anh với tôi
không đợc đâu
turn on
1.Mở, vặn(nớc)chảy; mở(vòi nớc); vặn(đèn, máy thu thanh).
2.
To turn sb on to do sth: Sai ngời nào làm việc gì.
3.Tùy thuộc vào.
Everything turns on today's weather: Mọi việc tùy thuộc vào thời tiết
hôm nay.
4.Chống lại, trở thành thù địch với ai; tấn công ai thình lình
wait on, upon
1.Dọn ăn, hầu hạ(cho ngời nào).
To wait upon sb hand and foot: Hầu hạ ngời nào đủ thứ.

2.Đến thăm(ngời nào mình kính trọng)
walk on
1.Tiếp tục đi.
2.Đóng vai phụ(trong một vở kịch)
wear on (Thì giờ)Trôi qua, một cách buồn tẻ(cuộc thảo
luận)kéo dài.
The discussion is wearing on: Cuộc thảo luận kéo dài.
As the evening wore on, she became more and more nervous: Buổi
tối trôi dần qua, cô ấy càng bồn chồn thêm
With
bear with Chịu đựng, tha thứ (ngời nào)
break with
1.Chừa bỏ(một tật xấu).
Break with old habits: Chừa bỏ các thói quen cũ.
2.Chấm dứt quan hệ với ai.
Break with one's girl-friend: Chấm dứt quan hệ với bạn gái
check with Phù hợp với.
Do these figures check with the bank statement?: Những số liệu này
có phù hợp với bảng trích lập của ngân hàng không?
close with
1.Kề cận.
2.(Đánh)Xáp lá cà.
3.Nhận lời với ai
do with
1.Có dính dáng với, có liên hệ với.
To have to do with sth: (Ngời)Có dính líu về việc gì;(việc)có quan hệ
đến việc khác.
You have nothing to do with it, it's nothing to do with you: Việc ấy
không có dính líu, không có quan hệ đến anh.
He has done with her: Nó không muốn nghe nói đến cô ta nữa, nó

đoạn giao với nàng rồi.
2.Cần, muốn.
You look as if you could do with a night's sleep: Anh trông chừng nh
anh cần ngủ một đêm.
How many can you do with?: Anh muốn, anh cần bao nhiêu?.
3.Làm, thu xếp, xoay xở.
What shall I do with it?: Tôi sẽ làm gì với cái đó bây giờ?.
4.Vừa ý với, chịu đợc.
Can you do with this house?: Bạn có vừa ý với căn nhà này không?
finish with
1.Làm xong, kết thúc.
Can I read this book when you have finished with it?: Liệu tôi có thể
đọc cuốn sách này khi anh đọc xong không?.
21
2.Chấm dứt mọi quan hệ với; thờ ơ với.
I've finished with gambling, it's a waste of money: Tôi không đánh
bạc nữa, chỉ phí tiền thôi
fraught, fraught with
adj.
1.(Chở)Đầy (= filled).
Ship fraught with goods: Tàu chở đầy hàng hóa.
2.Đầy, đầy dẫy, chứa đầy.
An expedition fraught with dangers: Một chuyến đi đầy nguy hiểm.
3.Lo âu; căng thẳng (= distressing, tense).
There's no need to look so fraught!: Không cần lo ngại ra mặt đến
thế!
get in with Giao thiệp với, lui tới, gia nhập.
He got in with the wrong crowd of boys and ended up a petty
criminal: Nó giao du với lũ trẻ lêu lổng rồi cuối cùng cũng phạm tội
tiểu hình

go with
1.(Thtục)Đi theo(ngời nào).
Would you like me to go with you?: Anh muốn tôi đi theo với anh hay
không?.
To go with a girl: Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái.
He goes with a different woman every week: Anh ta đi lại với một
phụ nữ khác mỗi tuần.
2.Hợp với, xứng với(vật gì); hợp nhau, xứng nhau.
Do the carpet and curtains go with the house?: Tấm thảm và bức
màn có xứng với ngôi nhà không?.
I want a hat to go with this dress: Tôi muốn có một cái nón hợp với
bộ đồ này.
3.Nhất trí, đồng ý kiến(với ai).
I can't go with you on that: Tôi không thể đồng ý với anh điểm đó
hold with Đồng ý theo phe(ai).
To hold with sb: Theo phe ngời nào, bênh vực ngời nào.
I don't hold with his opinions: Tôi không đồng ý với nó.
I don't hold with such behaviour: Tôi không tán thành một hạnh kiểm
nh thế
reckon with Giao thiệp với, để ý.
They had many difficulties to reckon with: Họ có nhiều khó khăn cần
phải đối phó
start with Lúc bắt đầu, thoạt tiên.
To start with, we haven't enough money: Thoạt tiên, chúng tôi không
có đủ tiền.
We had only six members to start with: Lúc mới đầu chúng tôi chỉ có
sáu nhân viên
touch with Nhuốm, đợm, ngụ ý.
Praise touched both jealousy: Lời khen thoáng ngụ ý ghen tuông
weigh with ảnh hởng, có thế lực.

The point that weighs with me is : Điểm có ảnh hởng tới tôi là
Without
cold without
n. Rợu mạnh pha nớc lã
do without Nhịn, bỏ qua đợc, không cần đến.
To do without food: Nhịn ăn.
He can't do without his pair of crutches: Hắn không thể nào không
cần tới đôi nạng
go without
1.Bỏ, nhịn.
To go without food: Nhịn ăn.
2.Chịu thiếu thốn, chịu không có(vật gì).
She went without sleep for three days: Cô ấy thiếu ngủ đ ba ngày ã
rồi
At
come at
1.Công kích, xông vào(ngời nào).
The dog comes at me: Con chó xông vào tôi.
2.Đạt tới, đến đợc, nắm đợc, khám phá đợc.
To come at the truth: Khám phá ra sự thật
dash at Xông vào
get at
1.Đạt đợc, đến đợc, tới, đến.
The dog could not get at me: Con chó không thể nào tới gần tôi đợc.
2.(Thtục)Chửi, mắng, chỉ trích thờng xuyên(ai).
She feels she's being got at: Nàng cảm thấy mình đang bị chỉ trích.
He's always getting at his wife: Hắn cứ chửi vợ hoài.
3.Kiếm đợc, tìm ra, khám phá ra(sự thật).
The truth is sometimes difficult to get at: Sự thật đôi khi khó thấy.
4.Hiểu, nắm đợc(ý )

I cannot get at his meaning: Tôi không thể hiểu đợc ý của hắn.
5.ám chỉ, muốn nói tới.
What exactly are you getting at?: Anh thực sự muốn ám chỉ cái gì?.
6.Hối lộ, đút lót.
One of the witnesses had been got at: Một nhân chứng bị mua
chuộc
go at
1.Cự lại, chống lại, đánh lại.
They went at each other furiously: Họ đánh nhau dữ dội.
2.Cố gắng làm cái gì.
They went at the job because their lives depended on it: Họ cố làm
việc đó vì cuộc sống họ tùy thuộc vào nó
look at
1.Nhìn, xem, chú ý, xem xét, để ý đến(ngời nào, vật gì).
What are you looking at?: Anh đang nhìn cái gì vậy?.
To look at one's watch: Xem đồng hồ.
To look at oneself in the mirror: Ngắm nghía mình trong gơng.
She will not look at a man: Nàng không để ý đến đàn ông.
Giant is awful to look at: Ngời to lớn trông dễ sợ lắm.
2.
To look at the result: Xem kết quả
make at Tiến tới, xông tới(tấn công ai).
His attacker made at him with a knife: Kẻ tấn công xăm xăm tới anh
ta với cái dao
play at
1.Chơi(cờ, bóng đá, bài).
2.Giả bộ để đùa chơi.
To play at a fool: Giả làm thằng khờ.
3.(Lóng)Miễn cỡng, làm không trách nhiệm
22

run at Nhảy vào, xông vào, tấn công(ngời nào).
He ran at me with a knife: Nó cầm dao chạy xấn tới tôi
set at
To set the dog at sb: Xuỵt(xua)chó rợt ngời nào
speak at ám chỉ(ngời nào).
Are you speaking at me?: Có phải anh muốn ám chỉ tôi phải không?
stick at
1.Ngăn trở.
To stick at a difficulty: Bị ngăn trở trớc sự khó khăn.
To stick at nothing: Không lùi bớc trớc bất cứ trở ngại nào.
2.Kiên trì, miệt mài.
To stick at a task for six hours: Chăm chú làm một công việc luôn
sáu giờ không ngừng.
If we stick at it, we should finish the job today: Nếu chúng ta chăm
chỉ làm công việc này, chúng ta sẽ hoàn tất nó trong ngày hôm nay
swear at Chửi rủa, nguyền rủa, chửi mắng.
The foreman is always swearing at the workers: Ngời quản đốc luôn
luôn chửi rủa những ngời công nhân
thrust at Đâm một nhát vào
touch at Cặp, ghé(bến).
To touch at a port: Cặp bến; ghé cảng
Off
away off (Mỹ)Xa lắc xa lơ.
Far and away Bỏ xa, hơn hẳn;Tất nhiên, không nghi ngờ gì nữa
bear off
1.Tách xa, không đến gần
To bear off from the land: (Thuyền)Tách bến, ra khơi.
2.Lôi đi, cuốn đi, đoạt đợc giải thắng
beat off Đánh đuổi, đẩy lui.
To beat sb off: Xô, đẩy lui ngời nào.

To beat off an attack: Đánh lui, đẩy lui một trận tấn công
beg off Xin tạ lỗi, cáo lỗi.
To beg off for the afternoon: Xin phép nghỉ buổi chiều.
He promised to attend but begged off: Anh ta hứa đến dự nhng rồi
xin cáo lỗi
blast off
n. Sự phóng phi thuyền(lênkhông gian).
Blast off is in 30 seconds: Phóng phi thuyền lên trong 30 giây
bottle off Cho (rợu) vô chai
break off
1.Tuột ra, sút tung ra, rời ra.
She breaks off the piece of chocolate and gives it to me: Cô ấy bóc
tung thỏi chocolate và cho tôi.
The door handle has broken off: Tay cầm cửa bị tuột ra.
2.Cắt đứt(quan hệ ).
To break off with sb: Cắt đứt quan hệ với ai.
3.Không nói tiếp, cắt ngang.
He broke off in the middle of the sentence: Nó ngắt ngang giữa câu
bring off
1.Dắt, dẫn, đem(ngời nào)xuống tàu hoặc lên bờ.
2.Cứu vớt(ngời nào).
To bring off the passengers of the wrecked ship: Cứu hành khách
đắm tàu.
3.Đa đến thành công, thành tựu(một công việc).
It was a difficult task but we brought it off: Đó là việc khó khăn song
chúng ta đ thành côngã
brush off
1.Chải cho sạch(bằng bàn chải).
Mud brushed off easily when it's dry: Bùn dễ chải khi nó khô.
2.Từ chối.

She's always brushing him off: Cô ấy luôn từ chối anh ta
buy off
1.Đuổi, tống khứ ngời nào đi(bằng cách cho ngời ấy một số tiền).
2.Đút lót, mua chuộc
buzz off Trốn, chuồn.
Buzz away: đi mất, trốn mất.
Just buzz off and leave me alone: Xéo đi và để tôi yên
call off
1.Kêu, gọi(chó đi săn)về.
2.B i bỏ, đình lại, ho n lại.ã ã
The weather is so bad that he must call off his trip: Thời tiết xấu đến
nỗi anh ấy phải hủy bỏ cuộc hành trình.
To call off a strike: B i bỏ cuộc đình công.ã
3.Làm l ng trí.ã
To call off one's attention: Làm l ng trí, không tập trung tã tởng
carry off
1.Đem, mang(vật gì)đi; lôi, kéo, dẫn(ngời nào)đi.
2.(Bệnh)Làm chết, cớp mất(ngời nào).
3.Thắng giải, đoạt giải.
To carry off the prize: Đoạt giải thởng
chip off Tróc, tróc từng mảnh; tróc sơn, làm cho vỡ ra.
To chip off a piece from a cup: Làm mẻ tách
choke off
1.
To choke sb off from doing sth: Khuyên can, can gián ngời nào làm
việc gì.
2.Đuổi(ngời nào)đi.
To choke off sb: Đuổi ai đi.
3.Trả thù ai.
4.Cắt đứt lời nói (của ai một cách thẳng thừng)

chop off Chặt đứt, chém, đốn(vật gì).
To chop off sb's head: Chặt đầu ngời nào
clean off Gọt, tẩy(những chất dơ); tẩy uế
clear off
1.Tiêu trừ(quyền để áp); trả hết(nợ).
To clear off arrears of work: Làm nốt phần việc còn lại.
2.Chuồn đi, xéo đi
come off
1.Lên bờ.
To come off a ship: (ở dới tàu)Lên bờ.
2.Ng , té.ã
To come off one's horse: Té ngựa, ng ngựa.ã
3.(Nút )Sút ra;(hơi)bay ra, bốc lên;(màu)bay;(nớc sơn)tróc.
23
These stains won't come off: Những vết bẩn này không bay đi.
4.Xảy ra;(kế hoạch)thành tựu.
Not to come off: Không xảy ra, không thành.
When's the wedding coming off?: Khi nào đám cới xảy ra?
cool off (Nhiệt tâm)Nguội lạnh đi
cross off, out Gạch bỏ, bôi bỏ(một chữ, một câu)
crowd off (Hải)
To crowd a ship off: Cho thuyền giơng hết buồm chạy ra khơi
cry off Không giữ lời, nuốt lời
cut off
1.Cắt bỏ, cắt đứt.
To cut off one's finger: Cắt đứt một ngón tay, mất một ngón tay.
To cut off sb's retreat: Chận đờng rút lui của ngời nào.
2.(Điện thoại)Cúp.
We cut off in the middle of our conversation: Chúng tôi cắt câu
chuyện giữa chừng.

To cut off the current: (Điện)Cúp luồng điện.
To cut off sb's supplies: Cúp lơng thực cho ngời nào.
3.Ngăn cản, cấm đoán, cản trở.
An army cut off from its base: Đội quân bị cắt đứt liên lạc với căn cứ
dash off
1.Viết lẹ(một bức th),gửi(vật gì).
She dashed off a letter to her mother: Cô ấy viết nhanh một lá th cho
mẹ.
2.Vội vàng, xông vào.
To dash off one's tears: Lau vội nớc mắt
die off
1.(Lá)Khô héo, tàn úa.
2.Chết bớt dần, chết dần chết mòn.
The members of the family had all died off: Những thành viên của
gia đình chết dần chết mòn hết cả
draw off
1.Rút(quân); thu(binh).
2.Làm cho không để ý, không chú ý.
3.Chiết rợu (từ thùng này qua thùng khác)
drink off, drink up
vi. Uống một hơi, nốc thẳng một hơi
drop off
1.Giảm dần, lần lợt bỏ đi.
Traffic has dropped off since the by-pass opened: Lu lợng xe giảm đi
khi mở con đờng mới.
2.Ngủ thiếp đi, ngủ gục.
To drop off (to sleep): Ngủ, thiêm thiếp.
I drop off and miss the end of the film: Tôi chợp ngủ và mất xem
đoạn chót của bộ phim
dry off, dry out (Mỹ)

1.Làm khô, cạn nớc.
2.Lên hơi, bốc hơi, thành khô
ease off Trở nên bớt nghiêm trọng.
The tension between us has eased off a little: Sự căng thẳng giữa
chúng tôi đ giảm bớt chút ítã
fight off Giành lấy, đấu tranh, đánh lui.
To fight off the enemy: Đánh lui, đẩy lui quân địch
finish off
1.Làm kiệt sức hoàn toàn.
That bike ride absolutely finished me (off): Chuyến đi xe đạp đó
hoàn toàn làm tôi kiệt sức.
2.Giết chết, kết liễu.
The last bullet finished off the wounded animal: Viên đạn cuối cùng
đ kết liễu con vật bị thã ơng
fire off
1.Bắn.
Fire off a few rounds: Bắn vài viên đạn.
2.
To fire off a question at sb: Hỏi ngời nào một câu hỏi bất thình lình
fling off Cởi bỏ(quần áo); cởi bỏ, thoát(ách).
He flung off without saying goodbye: Anh ta bỏ đi không một lời từ
giã
float off
1.(Tàu)Nổi lên.
2.Thả(tàu)xuống(nớc).
To float off a wreck: Trục, lôi tàu bị chìm lên
fly off
1.(Ngời)Vụt bỏ đi, bay đi(chim).
2.(Nút áo )Đứt văng ra
get off

1.Xuống xe(ngựa)rời khỏi.
To get off a bus: Xuống xe buýt.
To get off one's horse: Xuống ngựa.
We got off immediately after breakfast: Sau bữa ăn sáng, chúng ta
ra đi liền.
2.Thoát khỏi vòng túng quẫn, thoát khỏi sự khó khăn.
To get off easily: Thoát khỏi dễ dàng.
To get off to sleep: Ngủ.
3.Cởi, tháo ra, vứt bỏ.
To get off one's clothes: Cởi quần áo.
I can't get my ring off: Tôi không thể tháo chiếc(nhẫn)của tôi ra đợc.
4.Gởi đi.
To get a parcel, a letter off: Gởi một bao hàng, một bức th.
5.Tha(một bị cáo), gỡ tội.
He got off with only a fine: Nó đợc tha(tù)chỉ bị phạt vạ thôi.
6.Đa đi.
She doesn't have her own breakfast until she has got the children off
to school: Cô ấy không ăn sáng cho tới khi đa các con đến trờng
give off Làm bay ra, bốc lên, phát ra, xông lên(mùi), hơi nóng.
This fire doesn't seem to be giving off much heat: Ngọn lửa này dờng
nh không phát ra nhiều hơi nóng
go off
1.Đi xuống, ra đi;(kép hát)rời bỏ(sân khấu).
To go off with sth: Đem vật gì đi.
Hamlet goes off stage left: Hamlet rời sân khấu vào phía bên trái.
2.(Súng)Nổ(vì bị cớp cò).
The gun went off by accident: Súng nổ do tai nạn.
The bomb went off in a crowded street: Quả bom nổ tại một khu phố
đông ngời.
3.(Màu)Phai, bay;(cảm tình)phai nhạt.

Jane seems to be going off Peter: Jane có vẻ không còn giữ cảm
tình với Peter nữa.
4.(Rợu)H;(sữa)chua;(cá)ơn.
This milk has gone off: Sữa đ bị chua.ã
5.Ngất xỉu, lịm đi.
Hasn't the baby gone off yet?: Đứa bé vẫn cha tỉnh sao?.
24
6.Diễn tiến.
The meeting went off very well: Buổi mít tinh diễn tiến tốt đẹp.
7.La(báo động).
The thieves ran away when the burglar alarm went off: Tên trộm bỏ
chạy khi còi báo động vang lên.
8.Tắt(đèn, hơi nóng).
Suddenly the light went off: Bất ngờ đèn tắt.
The heating goes off at night: Hơi nóng(mặt trời)tắt đi vào ban đêm
hand off
1.Xô(địch thủ)ra bằng bàn tay(đá banh).
2.Buông tha, buông tay ra
hang off
1.Lỡng lự.
2.Lùi lại, muốn lùi
haul off
1.Xoay hớng(tàu).
2.Rút lui.
3.Rút tay về trớc khi đánh trúng, chuẩn bị đấm
head off
1.Đón đờng, chận đờng(ngời nào).
2.Chận đờng rút lui(của quân địch).
3.Hớng qua hớng khác để tránh né câu chuyện.
I headed him off from making a speech: Tôi làm cho nó bỏ ý định

diễn thuyết
hive off
1.Chia ổ ong (tổ)
2.Tách rời, tách riêng ra.
To hive off parts of a nationalized industry to private ownership: Chia
phần của kỹ nghệ quốc doanh cho t nhân
hold off
1.Để(ngời nào, vật gì)cách xa, đứng cách xa;(tàu)chạy ngoài khơi.
2.Làm chậm lại, nán lại.
The rain held off just long enough for us to have a picnic: Cơn ma
chậm lại đủ để chúng tôi có thể đi píc nic
keep off
1.Giữ khoảng cách.
Keep your hands off: Đừng mó tay vào.
2.Tránh xa(ngời nào, đám đông)
knock off
1.Đánh, làm(vật gì)văng khỏi(vật khác).
Knock sb's glass off the table: Đạp cái ly ai văng ra khỏi bàn.
2.Làm xong(một công việc);làm mau, làm lẹ.
To knock off some verses: Làm vội vài câu thơ.
3.Rút bớt, khấu trừ.
It costs me 10 but I knock off 20%: Nó giá 10 bảng, nhng tôi khấu trừ
20%.
To knock off the odd pence: Rút bớt đi vài xu lẻ.
4.(Thtục)Ngng làm việc, nghỉ việc, nghỉ ngng làm việc.
What time do you knock off work?: Mấy giờ anh nghỉ làm?.
6.(Lóng)Ăn cớp.
Knock off a bank: Đánh cớp ngân hàng
lay off
1.Đuổi, sa thải(thợ); loại bỏ.

You must lay off alcohol for a while: Anh phải bỏ uống rợu trong một
lúc.
2.Ngng làm việc.
Lay him off! Can't you see he's badly hurt?: Cho nó nghỉ! Anh không
thấy nó bị đau lắm đấy không?
leave off
1.Không mặc(một bộ đồ)nữa; cởi áo(áo lạnh )ra.
It's hot today, I think I'll leave off my coat: Hôm nay trời nóng, tôi
muốn cởi áo ngoài ra.
2.Bỏ, chừa(một tập quán).
To leave off smoking: Bỏ không hút thuốc.
To leave off work: Nghỉ việc.
To leave off crying: Nín khóc.
3.Thôi, ngừng, đình chỉ.
The rain does not leave off: Ma không tạnh, còn ma
let off
1.Bắn(súng); đốt(pháo); buông(lò xo)thình lình; bắn(tên)ra.
To let off a gun: Bắn súng.
2.Phun, nhả(khói), phun hơi
3.Tha không phạt.
To let sb off from doing sth: Tha, miễn, cho ngời nào khỏi làm việc
gì.
To let sb off: Dung thứ, tha thứ ngời nào.
I'll let you off this time: Tôi tha cho anh lần này
level off
1.(Mỹ)San bằng.
2.(Không)Bay ngang, bình phi
lie off
1.(Tàu)ở lại ngoài khơi.
2.(Kỹ nghệ)Nghỉ việc(trong một thời gian)

lock off Ngăn(một khúc sông)bằng cửa cống
mark off
1.Nhắm cho thẳng.
To mark off a road: Nhắm một con đờng cho ngay thẳng.
2.Chọn lựa, phân biệt, chia ranh giới.
To mark sb, off, from: Nhận, phân biệt
measure off Đánh dấu chiều dài đo đợc.
She measured off two metres of cloth: Cô ấy đo hai mét vải và đánh
dấu
move off Đi tới, lên đờng.
The signal was given and the procession moved off: Hiệu lệnh phát
ra và cuộc diễu hành bắt đầu
pass off
1.Qua, mất, biến mất.
My headache has passed off: Tôi đ hết nhức đầu rồi.ã
2.Xảy ra, diễn ra, thực hiện.
The demonstration passed off without disorder: Cuộc biểu tình đ ã
diễn ra không lộn xộn.
3.Gian dối, gạt(ai)để bán.
He was caught trying to pass off counterfeit money: Hắn ta bị bắt
trong lúc đang trao tiền giả.
4.Mạo nhận.
He passed off himself as a doctor: Hắn ta mạo nhận là bác sĩ.
5.Đánh lạc sự chú ý.
His rude remark was passed off by the host: Chủ nhà không để ý tới
sự nhận xét sàm sỡ của nó
pay off
1.Thanh toán, trả hết(nợ ).
To pay off one's debt: Trả dứt nợ cho ai.
25

×