Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Tài liệu Bài giảng nền và móng - chương III pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 63 trang )

Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
73
CHNG III: MÓNG CC
ß
1. CÁC KHÁI NIM VÀ PHÂN LOI
1.1. Khái nim.
1.1.1.Lch s phát trin.
Móng cc là mt trong nhng loi móng đc s dng rng rãi nht hin nay.
Ngi ta có th đóng, h nhng cây cc ln xung các tng đt sâu, nh đó làm tng
kh nng chu ti trng ln cho móng.
Móng cc đã đc s dng t rt sm khong 1200 n
m trc, nhng ngi
dân ca thi k đ đá mi ca Thy S đã bit s dng các cc g cm xung các h
nông đ xây dng nhà trên các h cn (Sower 1979), cng trong thi k này, ngi ta
đóng các cc g xung các vùng đm ly đ chng quân xâm lc, ngi ta đóng các
cc g đ làm đê quai chn đt, ngi ta dùng thân cây, cành cây đ làm móng nhà
.v.v.
Ngày nay, cùng vi s tin b v khoa hc k thut nói chung, móng cc ngày
càng đc ci tin, hoàn thin, đa dng v chng loi cng nh phng pháp thi công,
phù hp vi yêu cu cho tng loi công trình xây dng.
1.1.2. Mt s u đim và phm vi s dng.
Móng cc s dng hp lý đi vi các công trình chu ti trng ln mà lp đt t
t
nm di sâu, gim đc bin dng lún và lún không đu.
Khi dùng móng cc làm tng tính n đnh cho các công trình có chiu cao ln,
ti trng ngang ln nh các nhà cao tng, nhà tháp,
Móng cc vi nhiu phng pháp thi công đa dng nh : Cc đóng, cc ép, cc
khoan nhi .v.v. nên có th s dng làm móng cho các công trình có điu kin đa cht,
đa hình phc tp mà các loi móng nông không đáp ng đc nh vùng có đt y


u
hoc công trình trên sông
Móng cc s dng rng rãi trong các ngành xây dng dân dng và công nghip,
cu đng, thu li - thu đin.
1.1.3. Các b phn
chính ca móng cc.
Móng cc gm
hai b phn chính là
cc và đài cc.
- Cc : Là kt
cu có chiu dài ln so
vi b rng tit din
ngang, đc đóng hay
thi công ti ch vào
lòng đt, đá,
đ truyn
ti trng công trình
xung các tng đt, đá
sâu hn nhm cho
công trình trình bên
trên đt các yêu cu
ca trng thái gii hn
a
)
b
)
Cäng trçnh bãn trãn
Âaìi coüc
Coüc
H

ình 3.1: a) Món
g
cc đài thp; b) Móng cc đài cao

Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
74
quy đnh.
- ài cc : Là kt cu dùng đ liên kt các cc li vi nhau và phân b ti trng
ca công trình lên các cc.
Nhim v ch yu ca móng cc là truyn ti trng t công trình xung các lp
đt di và xung quanh nó.
1.1.4. Mt s đnh ngha và thut ng.
- Cc chim ch: Là loi cc đc đa vào lòng đt bng cách đy đt ra xung
quanh. Bao gm các loi cc đc ch to trc, đc đa xung đ sâu thit k bng
phng pháp đóng, ép, rung hay cc nhi đ ti ch mà l to bng phng pháp đóng.
- Cc thay th: Là loi cc đc thi công bng cách khoan to l, và sau đó lp
vào bng vt liu khác (nh bê tông, bê tông ct thép) hoc đa các cc ch to sn
vào.
- Cc thí nghim: Là cc đc dùng đ đánh giá sc chu ti hoc kim tra cht
lng cc (siêu âm, kim tra cht lng bê tông).
- Nhóm cc: Gm mt s cc đc b trí gn nhau và cùng chung mt đài.
- Bng cc: Gm nhng cc đc b tr theo 1-3 hàng di các móng bng.
- Bè cc: Gm nhiu cc, có chung mt đài ln v
i kích thc ln hn 10x10m.
- Cc chng: Là cc có sc chu ti ch yu do lc chng ca đt, đá ti mi
cc.
- Cc ma sát: Là cc có sc chu ti ch yu do ma sát mt bên ca cc và đt
và phn lc ca đt nn ti mi cc.

- Lc ma sát âm: Là giá tr lc do đt tác dng lên thân cc, có chi
u cùng vi
chiu ca ti trng công trình tác dng lên cc khi chuyn dch ca đt xung quanh cc
ln hn chuyn dch ca cc.
- Sc chu ti cho phép ca cc: Là giá tr ti trng mà cc có kh nng mang
đc bng cách chia sc chu ti cc hn cho h s an toàn quy đnh.
- Sc chu ti cc hn: Là giá tr s
c chu ti ln nht ca cc trc thi đim
xy ra phá hoi, xác đnh bng tính toán hoc thí nghim.
- Ti trng thit k ca cc: Là giá tr ti trng d tính tác dng lên cc.
- Móng cc đài thp: Là móng cc có đài cc nm di mt đt thiên nhiên, s
làm vic ca móng này vi gi thit toàn b ti tr
ng ngang do đt t đáy đài tr lên
chu.
- Móng cc đài cao: Là móng cc có đài cc nm cao hn mt đt t nhiên, lúc
này toàn b ti trng đng và ngang đu do các cc trong móng chu. Thng gp 
móng cc các m tr cu, cu cng, .v.v.
S làm vic ca móng cc đài cao và móng cc đài thp khác nhau nên tính toán
cng khác nhau.
1.2. Phân loi cc, móng cc
1.2.1. D
a vào vt liu ch to cc, ngi ta phân thành các loi :
Cc g: Vt liu s dng là g, chiu dài t 5
÷
7m, đng kính . cm3020 −
Cc tre: S dng các loi tre gc, đc chc.
Cc bê tông: Vt liu là bê tông, s dng cho cc chu nén.
Cc Bê tông ct thép: Loi cc này đc s dng nhiu nht.

Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng

B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
75
Cc thép: Vt liu thép I, H, C, loi cc này d b g khi tip xúc vi nc, đc
bit là nc mn.
Ngoài ra còn có các loi cc thép bê tông, cc liên hp, tuy nhiên các loi cc
này ít đc s dng.
1.2.2. Da vào đc đim làm vic ca cc.
Da vào đc đim làm vic ca cc trong nn đt ngi ta phân thành cc
chng và cc ma sát. nh ngha các loi c
c này đã trình bày  mc (1.1.4).
1.2.3. Da vào phng pháp thi công.
Tu theo phng pháp thi công đ h cc đn đ sâu thit k mà ngi ta phân
ra các loi cc sau đây:
a. Cc h bng
búa: là cc ch to sn,
đc h xung bng búa
treo hoc búa Diezel hoc
h xung bng búa máy
rung, ép hoc xon có th
khoan dn hoc không.
Thuc loi cc này gm
c
c g, cc bê tông ct
thép ch to sn, cc ni,
cc tháp, cc nêm, cc
xon, cc nng, cc ng bê
tông ct thép, cc ct, cc
thép,
Tà vt

Ray dc
Khung Bailey
R đá
i trng
Cc
* Mt s u đim và phm
vi s dng.
- Móng cc loi này
có th h sâu 30 – 35m
trong nn đt cát hoc cát
pha. Tit din cc t
20x20 – 40x40, nu cc có
chiu dài ln thì đ
úc thành
tng đt ri h xung đ
sâu thit k.
H
ình 3.2: S đ thi công cc đóng BTCT
- Thi công d dàng và c gii hóa hoàn toàn trong thi công h cc.
- Chi phí xây dng móng không cao.
- Cht lng cc đm bo.
b. Cc h bng phng pháp xói nc.
Thng gp đi vi các cc có tit din ln, cc h qua các lp đt cng, bin
pháp h cc gp khó khn khi dùng phng pháp thông thng.
c đ
im ca phng pháp thi công này là dùng tia nc có áp lc cao, xói đt
di mi cc, đng thi vì có áp sut ln, nc còn theo dc thân cc lên trên làm
gim ma sát xung quanh cc, kt qu là cc s tt xung khi dùng búa đóng nh lên
đu cc.


Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
76


Vi tia nc xói đt có th dùng đ h cc
trong các loi đt ri, d xói nh cát, á cát, si, h
tr trong các công ngh h cc khác nh đóng cc,
rung cc, cc ng có đng kính ln, khi đóng cc
bng búa trên đt cát cht, lc cn s rt ln, búa
không đ nng lc s không gii quyt ni, đóng
mãi s v c
c. Do vy nu dùng kt hp vi xói
nc trong phm vi mi cc thì s loi tr bt
nhng tr lc chính, giúp cho búa đóng h cc d
dàng hn.  đm bo kh nng chu lc ca cc
thi khi còn cách đ sâu thit k m21
÷
thì kt thúc
xói nc và dùng búa đóng nt xung đ sâu thit
k.
1
2
1
2
3
3
4
* u đim ca loi cc này :

- Nng sut h cc cao.
- Ít gây h hng nh gãy mi cc, hng đu,
nt, gãy cc,
- D vt qua chng ngi vt trong đt.
- Thit b và kt cu ph tr không đòi hi
nhiu.
- Công ngh không phc tp.
c. Cc xon.
Cc xon bao gm hai b phn là thân cc
bng bê tông ct thép hay ng thép và đ bng kim
loi đúc hay hàn vi 1,25 vòng xon. ng kính vòng
vít xon bng đng kính thân cc. 5,83÷
H
ình 3.3: S đ h cc bng
p
hn
g
pháp xói n

c
1-Cc; 2-ng xói nc;
3- Búa đóng; 4- ai gi
1
2
Cc đc h xung đt nh thit b quay đc bit
quay bng đng c đin và nh h thng bánh rng
truyn đng làm cho cc b xoay và xuyên vào đt. Loi
cc này đc s dng cho các công trình cu cng, ct
đin, cao th
u đim ca loi cc xon là vic h cc xo

n
đc êm thun, không có rung đng. Thun li khi xây
dng công trình gm các công trình c trong thành ph.
Cc xon chu ti trng dc trc rt ln vì có đáy m
rng, đc bit kh nng chng nh ca cc xon cng
rt ln. Tuy nhiên s dng cc xon thì thit b thi công
phc tp và ch s dng cho các loi đt nn m
m yu,
không th dùng vi các loi đt ln nhiu si đá hoc
sét quá cng.
H
ình 3.4:
C
c xon
1-Cc; 2-Vòng xon



Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
77
d. Loi cc h bng máy chn đng :
Loi cc h bng phng pháp này ch yu là cc ng bê-tông ct thép, h vào
đt nh tác dng rung ca máy chn đng. Bng phng pháp này cc ng có th h
đc vào chiu sâu khá ln trong nn đt, do vy sc chu ti ca cc ln. ng kính
cc thng t 0,6
3m. ÷
So vi các loi móng sâu, cc
ng có các u đim sau :

- Có th áp dng các phng
pháp công nghip hoá trong xây dng
và c gii hoá trong toàn b các công
tác thi công.
- Tn ít vt liu vì không cn
phi lp đy bê-tông vào lòng ng.
- S dng ti mc cao nht kh
nng làm vic ca vt liu móng.
Hình 3.5: Cc ng và lp đy bê tông
trong cc
- Có th h cc đn sâu rt ln
mà không cn đn móng ging chìm
hoc gi
ng chìm hi ép nh hng sc
kho công nhân.
- Có th s dng vi bt k tình hình đa cht thy vn.
- Có th thi công quanh nm và toàn b công tác thc hin trên mt nc, do
vy nâng cao đc nng sut thi công.
Cc ng đc áp dng rng rãi trong khong 20
÷
25 nm tr li đây.  nc ta
móng cc ng đc s dng khi xây dng li cu Hàm Rng, đng kính cc có
D=1,55m.
 d dàng trong vic sn xut và vn chuyn, ngi ta ch to cc ng thành
tng đt 5
12m và khi h ni li vi nhau. ÷
e. Loi cc đ ti ch (Cc khoan nhi) :
ây là loi móng sâu thnh hành nht trong xây dng  nc ta trong 10 nm
tr li đây.
ng kính cc t 60

÷
300 cm, các cc có đng kính <76 cm đc xem là cc
nh, cc có đng kính >76 cm đc xem là cc ln. Vic to l có nhiu cách: Có th
đào bng th công, hoc khoan bng các t hp máy khoan hin đi. Vi vic s dng
các t hp khoan hin đi ngi ta có th h cc đn đ sâu rt ln và đng kính ln
(Cu Thun Phc cc khoan nhi đng kính 2.5m, chi
u sâu h cc 50 – 70 mét,
Cu M Thun: Cc khoan nhi đng kính 2.5m, chiu sâu h cc đn hàng trm
mét…). Hin nay mt s cu ln đang xây dng nh cu Rch Miu, cu Cn Th …
cng dùng cc khoan nhi đng kính ln đ làm móng.
Quy trình thi công cc khoan nhi cho móng công trình gm các bc ch yu
sau:
- Chun b thi công (Preparation work);
- Khoan to l (Drilling hole);
- Làm sch h khoan (Cleaning the Bored hole);
- Gia công l
p dng lng thép (Producing and erecting steel cage);

Trng I HC BCH KHOA NNG Nhúm chuyờn mụn CH-Nn Múng
B mụn C s k thut Xõy dng Bi ging Nn v Múng
nng 9/2006 CHNG III TRANG
78
- Thi cụng bờ tụng cc khoan nhi (Placing concrete for Bored Pile);
- Hon thin cc;
- Kim tra cht lng cc khoan nhi;
- p u cc;
- Thi cụng b múng.
Hỡnh v sau th hin trỡnh t cỏc bc thi cụng cc khoan nhi:
2. ổa maùy vaỡo vở trờ thi cọng1. Chuỏứn bở mỷt bũng


4. Thi cọng thaớ lọửng theùp
6 Hoaỡn thióỷn coỹc khoan nhọửi
5. ọứ bó tọng thỏn coỹc
3. Khoan lọự


Hỡnh 3.6: Cỏc giai on ch yu khi thi cụng cc khoan nhi.


Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
79

Vic gi vách cho cc có th dùng ng vách h xung đ khoan l, đn khi đ
bê tông thì rút lên, cách này đm bo cht lng cc nhng vi cc có chiu sâu ln thì
vic h và rút ng vách s gp khó khn, nhiu lúc đ li trong nn đt thì chi phí thép
ng vách cng khá ln. Do vy ngi ta h ng vách mt đan 5-10m vào đt, còn đ
sâu tip theo đ gi thành h khoan ngi ta dùng dung d
ch Bentonite đ gi thành h
thành h khoan không b st.
* u khuyt đim ca cc khoan nhi:
u đim chính :
- Rút bt đc công đon đúc cc, do đó không còn các khâu xây dng bãi đúc,
lp dng ván khuôn
- Vì cc đúc ngay ti móng nên d thay đi kích thc hình hc ca cc nh
chiu dài, đng kính đ phù hp vi thc trng đt n
n.
- Có kh nng s dng trong mi loi đa tng khác nhau, d dàng vt qua các
chng ngi vt nh đá, đt cng bng cách s dng các dng c nh khoan choòng,

máy phá đá, n mìn
- Cc khoan nhi thng tn dng ht kh nng làm vic ca vt liu, gim
đc s cc trong móng, có th b trí ct thép phù hp vi điu ki
n chu lc ca cc.
- Không gây ting n và tác đng đn môi trng, phù hp đ xây dng các
công trình ln trong đô th.
- Cho phép trc quan kim tra các lp đa cht bng cách ly mu t các lp đt
đào lên, đ có th đánh giá chính xác điu kin đt nn, kh nng chu lc ca đt nn
di đáy h khoan.
- Cho phép ch to các c
c khoan nhi đng kính ln và đ sâu ln, phù hp
cho các công trình cu ln.
Các nhc đim :
- Sn phm trong sut quá trình thi công đu nm sâu trong lòng đt, các khuyt
tt d xy ra.
- Thng đnh cc nhi kt thúc trên mt đt nên khó có th kéo dài thân cc lên
phía trên, do đó phi làm b móng ngp sâu di mt đt, do vy không thun li cho
vic thi công các móng cc b cao vì phi làm vòng vây ngn n
c tn kém.
- D xy ra nhng khuyt tt nh hng đn cht lng cc nh:
+ Hin tng co tht, hp cc b thân cc hoc thay đi kích thc tit din khi
qua các lp đt khác nhau.
+ Bê tông xung quanh thân cc d b ra trôi lp ximng khi gp mch nc
ngm hoc gây ra r mt thân cc.
+ L khoan nghiêng lch, st vách l khoan.
+ Bê tông đ thân c
c d b không đng nht và phân tng.
- Thi công ph thuc nhiu vào thi tit nh mùa ma bão Vì vic b trí thi
công thng hoàn toàn ngoài tri.
- Hin trng thi công d b ly li nh hng đn môi trng.

- Chi phí thí nghim cc khoan nhi quá tn kém.
* Kim tra cht lng cc khoan nhi:
- Siêu âm kim tra cht lng bê tông.

Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
80
- Thí nghim th đng bin dng nh PIT (Pile Integrity Test) đ kim tra đ
toàn vn ca cc.
- Thí nghim th đng bin dng ln PDA (Pile Dynamic Analysis) đ xác đnh
sc chu ti ca cc.
- Thí nghim nén tnh đ xác đnh sc chu ti ca cc : i vi công trình cu,
thng s dng phng pháp thí nghim Osterberg đ xác đnh sc chu ti (Ph
ng
pháp này áp dng thí nghim cc  cu M Thun, cu Cn Th, …) tuy nhiên chi phí
ln.
* Nhn xét: Cc khoan nhi thuc mt trong nhng công ngh thi công móng công
trình tng đi mi  nc ta, nó có nhiu u đim nh đã phân tích trên. Tuy nhiên
hin nay hu nh tt c các công trình cu s dng loi móng này đu có vn đ v
cht lng cc, vic x
lý các s c rt khó khn và tn kém. Do vy khi s dng loi
móng này cn qun lý cht ch trong tt c các bc ca quy trình thi công đ đm bo
cht lng cc.
f. Móng cc Barét
Cc Barét thuc loi cc bê tông ct thép đ ti
ch nh cc khoan nhi, tit din ngang thân cc có
dng hình ch nht t 1,5x2,5m đn 2,5x4m.
b
a

bc
ac
Quy trình thi công cc Barét v c b
n ging
nh thi công cc khoan nhi, ch khác là  thit b thi
công đào h và hình dng lng thép. Thi công cc
khoan nhi thì dung li khoan hình ng tròn, còn thi
công cc Barét thì dùng loi gàu ngom hình ch nht
và lng thép có tit din hình ch nht.
H
ình 3.7: Món
g
cc Barét
c đim và phm vi s dng:
Cc Barét cng có các đc đim chung ca cc n
ch nht nên cc Barét n
đnh rt cao so vi cc khoan nhi. Cc Barét thng đc
s sng đ làm móng cc cho nhà cao tng, móng công trình cu cn, cu vt trong
thành ph.
hi, tuy nhiên do tit din hình
g. Cc ng thép nhi bê tông
Móng cc này thng s dng khi xây
dng móng cho các cu dn, cu trung. ng
kính cc ng thép có th đt đn 0,9 -1,0m,
chiu dài cc h đn đ sâu 35 – 40m. Các
bc thi công cc nh sau:
ng thép
Bê tông lp lòng
M 300-400
- Ch to c

c ng thép;
- óng cc ng thép bt kín mi xung
đ sâu thit k;
- t ct thép vào lòng cc;
-  bê tông lp lòng cc;
H
ình 3.8: Mt ct n
g
an
g
cc n
g

thép nhi bê tông
- Kim tra cht lng cc, th ti cc.
Cc đc thi công theo phng pháp đóng

Trng I HC BCH KHOA NNG Nhúm chuyờn mụn CH-Nn Múng
B mụn C s k thut Xõy dng Bi ging Nn v Múng
nng 9/2006 CHNG III TRANG
81
cc bng bỳa ri t do. Cc ng thộp c sn xut ti nh mỏy theo cụng ngh hn
xon c, vt liu lm cc ng thộp, cú chiu dy 12-14mm, mi cc c bt kớn. Cc
c chia thnh tng on 15 20m v ni li bng cỏc mt bớch khi h xung.
Sau khi h cc xung cao thit k, tin hnh lm sch, lp t ct thộp v bờ
tụng Mỏc 300 400 lp lũng cc.
* Nhn xột:
Loi cc ny cú cht lng tt, rt tt v mt chu lc, phỏt huy ti a s
lm vic ca vt liu, thộp chu kộo v bờ tụng chu nộn. ngh nờn thit k, so sỏnh
v ỏp dng loi cc ny cỏc cụng trỡnh cu trung, cu ln trong cỏc iu kin phự

hp. Loi cc ny ó c s dng thi cụng tr cu Bớnh vi 231 cc ng thộp vi
chiu di m
i cc khong 40m.
h. Cc Shin-so
Múng Shin so l mt loi múng cc cú ng kớnh ln, sc chu ti rt ln, ỏp
dng phự hp khi xõy dng cỏc tr cu chu ti trng ln, tr cú chiu cao ln. õy l
mt trong cỏc cụng ngh mi trong xõy dng múng sõu.
* u im:
- Cụng ngh thi cụng n gin, khụng s dng mỏy múc phc tp;
- Quỏ trỡnh thi cụng ch yu s dng nhõn cụng lao ng ph thụng;
- Cht lng cc rt tt vỡ quỏ trỡnh thi cụng h múng gi khụ v khụng cú kh
nng b st vỏch;
- Cú th to ra cc cú ng kớnh ln, sc chu ti ln;
- t nh hng n sc khe cụng nhõn.
* Nhc im:
- Quỏ trỡnh thi cụng chu nh hng nhiu ca nc ngm, cn x lý bm thoỏt
nc tt khi o t;
- Thi cụng chu nh hng ca th
i tit;
- Khú thc hin c khi múng nm gia song v trng hp mc nc ngm
cao.
Quỏ trỡnh thi cụng múng c th hin nh sau:
Cao õọỹ hoaỡn thaỡnh
Vỏỷt lióỷu õaỡo
Thuỡng chổùa
Thang lón xuọỳng
Baớn vaùch
1. Cọng taùc õaỡo õỏỳt2. Di chuyóứn vỏỷt lióỷu õaỡo3. Lừp õỷt baớn vaùch chọỳng
saỷt lồớ thaỡnh vaùch



Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
82

Båm væîa láúp âáöy
Âäø bã täng
6. Båm væîa
5. Âäø bã täng4. Làõp âàût cäút theïp



H
ình 3.9: Trình
t
 các bc thi công cc Shin-so

Trong các bc trên, công tác đào đt đc thc hin bng nhân công và các
thit b nh nh xng và khoan tay. Các bn vách bng thép đc lp đt xung quanh
đ chng áp lc ngang ca đt trong sut quá trình đào. Sau khi công tác đào đc
thc hin xong, tin hành lp ráp ct thép, đt và c đnh v trí, sau đó tin hành đ bê
tông cc và bm va lp đáy.
* Nhn xét: Công ngh thi công móng Shin-so này có nhi
u u đim nh trên, phù hp
đ làm móng trong xây dng cu ln  nc ta. Cu
Bãi cháy  Qung Ninh, phn cu dn s dng loi
móng này.
i. Cc m rng chân :
M rng chân cc là mt trong nhng bin

pháp làm tng sc chu ti ca cc.
Vic m rng chân cc có th thc hin bng
nhiu phng pháp: Phng pháp n
phá, phng
pháp khoan hoc các phng pháp c hc khác.
Trong đó có phng pháp n phá đc s dng rng
rãi nht.
H
ình 3.10:
C
c m rng chân











Trng I HC BCH KHOA NNG Nhúm chuyờn mụn CH-Nn Múng
B mụn C s k thut Xõy dng Bi ging Nn v Múng
nng 9/2006 CHNG III TRANG
83
ò2. CU TO CC
Nh ó gii thiu ò1, hin nay cú nhiu loi cc, ph thuc vo tng cỏch
phõn loi. Trong khuụn kh chng ny ta i vo xột cu to chi tit ca cc g v cc
úng bờtụng ct thộp, l nhng loi c s dng rng rói hin nay.

2.1. Cc g
Cc g thng gp cỏc cụng trỡnh ph tm, vỡ kh nng ch
u ti theo vt liu
ca g khụng ln v cc g ch gi c cht lng bn lõu trong iu kin nm hon
ton di mc nc thp.
V mt thi cụng u im ca cc g l nh, d ch to, bỳa v thit b h cc
khỏ n gin.
Cc g c lm bng cỏc loi g thụng, g lim .v.v., khi ch
to cn chỳ ý mt
s im sau: G thõn thng, ng u, cng cao, trc thng, cong ln nht
khụng quỏ 1% chiu di, khụng vừng quỏ 12 cm, ng kớnh chờnh lch khụng quỏ
1cm trờn 1m di.
Nu l cc ln ng kớnh thng t 18

30cm, chiu di t 4,5 n 12m, nu
ghộp ba hoc ghộp bn chiu di cú th n 20

25m.
Vic ch to tt nht l dựng c gii, rc b ht v cõy, ca u cc v vỏt mi
cc. nh cc phi c bo v bng ai thộp bo v u cc. Mi cc vỏt nhn v
bt thộp khụng toố khi úng. Khi chiu di ln cú th ni cc, khi cn tit din ln
cú th ghộp 3 hoc 4 cõy li vi nhau. C
u to th hin hỡnh v sau:

2
D
Sồ õọử gheùp 3 coỹc
Sồ õọử coỹc õồn
1
5

9
8
7
6
5
3
1/ Thỏn coỹc gọự
2/ ai theùp
3/ Voớ chuỷp theùp bởt
muợi coỹc
4/ Muợi coỹc
5/ Khe nọỳi
6/ Bu lọng
8/ Lỏỷp laùch
9/ ng theùp nọỳi


H
ỡnh 3.11
C
u to cc g




Trng I HC BCH KHOA NNG Nhúm chuyờn mụn CH-Nn Múng
B mụn C s k thut Xõy dng Bi ging Nn v Múng
nng 9/2006 CHNG III TRANG
84
2.2. Cu to cc bờ tụng ct thộp

Cc bờ tụng ct thộp ỳc sn l loi cc c s dng rng rói nht trong xõy
dng múng sõu v chu lc ngang ln.
u im: iu kin ỏp dng khụng ph thuc vo tỡnh hỡnh nc ngm, iu
kin a hỡnh, chiu di, tit din cc cu to tu theo ý mun, cng vt liu lm
cc l
n, cú th c gii hoỏ trong thi cụng, cht lng cc m bo tt vỡ cc c ỳc
vn d kim tra cht lng.
Nhc im: Khi tit din v chiu di ln thỡ trng lng cc ln, gõy khú
khn cho vic vn chuyn, a vo giỏ bỳa h cc. Mt khỏc do trng lng bn
thõn ln nờn tn nhiu thộp cu to
m bo chu lc khi vn chuyn v thi cụng.
Vt liu lm cc: Cc bờtụng ct thộp thng dựng bờtụng Mỏc 200, tuy
nhiờn khi thit k thng dựng bờtụng Mỏc 250

300 m bo an ton cht lng
cc. Cũn vi cc bờtụng ct thộp ng sut trc thỡ s dng bờtụng mỏc 400 i vi
múng cc i cao v bờtụng M
300 i vi múng cc i thp.


Chiu di cc bờtụng ct thộp ỳc sn cú th t 5

6m 25m, cú khi t n
40
45m (nu cc di thỡ ch to tng t ri ni li vi nhau khi úng chiu di on
t 6ữ 8m). Chiu di on cc ỳc sn ph thuc ch yu vo iu kin thi cụng (thit
b ch to, vn chuyn, cu lp, h cc ) v liờn quan n tit din chu lc, chng hn
i vi cc tit din c thng hn ch chiu di nh trong bng sau :



Bng 3.1: Chiu di ti a ca cc c bờtụng c
t thộp thng
Kớch thc tit din (cm) 20 25 30 85 40 45
Chiu di ti a (m) 5 12 15 18 21 25

T s gia chiu di (l) trờn b rng (b) hoc ng kớnh cc (d) gi l mnh
ca cc
=
d
l
(3.1)
i vi cc thi cụng bng phng phỏp ộp bng kớch thy lc thỡ mnh


khụng nờn quỏ 100 trng hp

vt quỏ 100 thỡ cn m bo iu kin nn t
cho cc xuyờn qua v iu kin thi cụng gi cho cc khụng b thay i dng hỡnh hc.
Tit din cc: Cc bờ tụng ct thộp cú nhiu loi tit din khỏc nhau nh: Trũn,
vuụng , ch nht, ch T, ch I, tam giỏc, a giỏc hoc vuụng cú l trũn, trong ú loi
cc cú tit din vuụng c s dng nhiu nht.
Hỗnh vaỡnh khn Hỗnh vuọng Hỗnh vuọng khoeùt lọự Hỗnh tam giaùc Hỗnh chổợ I

H
ỡnh 3.13: Cỏc dng tit din ngang thõn cc BTCT ỳc sn

Loi cc cú tit din vuụng c s dng rng rói hn c vỡ nú cú u im ch
yu l ch to n gin v cú th ch to ngay ti cụng trng. Kớch thc tit din
ngang ca loi cc ny thng l: 20
ì

20cm, 25
ì
25cm, 30ì 30cm, 35
ì
35cm,

Trng I HC BCH KHOA NNG Nhúm chuyờn mụn CH-Nn Múng
B mụn C s k thut Xõy dng Bi ging Nn v Múng
nng 9/2006 CHNG III TRANG
85
40ì 40cm. Chiu di ca loi cc ny khụng vt quỏ tr s cho bng (3.1), ng thi
phự hp khi thi cụng thụng thng ngi ta ch to kớch thc cc nh sau:
Cc tit din 20
ì 20

30
ì
30 cm chiu di <10m
Cc tit din 30
ì 30

30
ì
30 cm chiu di >10m
Cu to ct thộp cho cc :
3
2
5
4
1

0,207L
0,207L
100
150
30-40
50
100
b
ai a5 ai a10 ai a15 ai a10 ai a5 ai xoừn
L


H
ỡnh 3.14:Cu to chi tit cc bờ tụng ct thộp, kớch thc ghi cm
1. Ct chu lc ; 2 Ct thộp ai ; 3 Ct thộp gia cng mi cc ; 4 Ct thộp gi
a
cng u cc ; 5 Ct thộp vn chuyn, cu lp.



- Chi tit ct thộp chu lc:
400
40
1
2
1
a
2
1
Khi coỹc tióỳt dióỷn nhoớ, chởu neùnKhi coỹc chởu lổỷc lồùn hoỷc tióỳt

dióỷn lồùn
1, 1a/ Cọỳt chởu lổỷc chờnh;
2/ Cọỳt theùp õai


H
ỡnh 3.15: Mt ct ngang thõn cc

- Ct thộp s 1 l ct dc chu lc chớnh ca cc khi vn chuyn, cu lp cng
nh chu lc ngang i vi múng cc i cao.
Qui nh ct chu lc cú ng kớnh mm10

, thộp CII (AII).
- Ct thộp s 2 - Ct thộp ai dựng chu lc ct v nh v khung thộp, ct ai
ng kớnh , cú th ch to ct ai theo dng ri hoc xon.
8,6
2
2
ai xoừnai rồỡi


H
ỡnh 3.16:
C
u to ct thộp ai cho cc


Trng I HC BCH KHOA NNG Nhúm chuyờn mụn CH-Nn Múng
B mụn C s k thut Xõy dng Bi ging Nn v Múng
nng 9/2006 CHNG III TRANG

86
Trong phm vi 1m tớnh t u cc v 0,5m tớnh t mi cc, bc ct ai a=5cm
tng cng cng ti u mi cc.
- Chi tit ct thộp mi cc:
Ct thộp s 3 ng kớnh
dựng tng
cng mi cc v nh v tim cc.
,mm1000750L,cm20 ữ=
3
Theùp laù daỡy 8mm
Haỡn chuỷm õỏửu cọỳt theùp
A
A
C

ừt

A-
A
Lu ý : Lp bờ tụng bo v ca cc a cú chiu
dy ti thiu l 3cm.
- Chi tit li thộp u cc.
Li thộp u cc b trớ li
6

a=5cm
chng ng sut cc b ti u cc khi úng
cc, trỏnh v u cc khi úng hoc ộp.
Thng b trớ li cỏch nhau 5cm. 54 ữ


H
ỡnh 3.17: Chi tit ct thộp mi cc


5x50
Lổồùi thúng
Lổồùi coù neo
Cọỳt theùp moùc cỏứu


H
ỡnh 3.18: Li thộp u cc v ct thộp múc cu

- Khi cc di cú th ni cc t cỏc t ch to sn, chi tit mi ni cú th nh sau:
>60
d
-
2
0
x
2
d
-
2
0
x
2
d
d
d

20 20
d
15-20cm
ai theùp õỏửu coỹc daỡy
8-10mm
ổồỡng haỡn lión kóỳt theùp
chuớvaỡ theùp õỏửu coỹc


H
ỡnh 3.19:
C
u to thộp ch v ai thộp u cc khi cc cúc mi ni


Trng I HC BCH KHOA NNG Nhúm chuyờn mụn CH-Nn Múng
B mụn C s k thut Xõy dng Bi ging Nn v Múng
nng 9/2006 CHNG III TRANG
87
Chi tit mi ni: Cú th s dng thộp bn tỏp liờn kt hn u cc hoc dựng
thộp gúc L tỏp vo v hn li.
Vic ni
cc thc hin khi
ộp xong on
trc ú, vi cc
chu nộn thỡ
khụng cn kim
tra cng , vi
cc chu momen
thỡ phi kim tra

cng thộp
ti mi ni
kh n
ng chu
lc.
Sau khi
ni cc, cn quột
mt lp bitum
bo v thộp
khụng b g.
d
Baớn taùp
ổồỡng haỡnỡng haỡn
Theùp goùc L
d
ổồ
H
ỡnh 3.20: Chi t
i
t mi ni cc

ò
3.
CU TO I CC
i cc l kt cu dựng liờn kt cỏc cc li vi nhau v phõn b ti trng ca
cụng trỡnh lờn cỏc cc.
i cc thng c ch to bng bờ tụng, bờ tụng ct thộp v cú th ti ch
hoc lp ghộp trong cỏc cụng trỡnh cu ng, thu li, dõn dng thỡ phn ln i cc
c thi cụng ti ch. i cc lp ghộp ớt
c s dng hn, ch yu vi cụng trỡnh

xõy dng dõn dng v cụng nghip.
Mỏc bờ tụng khụng c nh hn 200 i vi i cc lp ghộp v khụng c
nh hn 150 vi i cc ỳc ti ch. Trong thc t thit k thỡ nờn chn mỏc bờ tụng
i cc 200.
Hỡnh dỏng v kớch thc mt bng ca nh i ph thuc vo hỡnh dỏng, kớch
thc ca ỏy cụng trỡnh. Hỡnh dỏng kớch thc ca
ỏy i ph thuc vo din tớch
cn thit b trớ s cc trong múng. Theo nhng quy nh v khong cỏch ti thiu
gia cỏc cc cng nh quy nh khong cỏch t mộp ngoi ca hng cc ngoi cựng
n mộp ngoi ca i.
Chiu sõu chụn i i vi múng cc i thp ph thuc vo iu kin a cht,
ch yu l sc chu ti ca l
p t giỏp vi ỏy i v ph thuc vo c tớnh cu to
ca cụng trỡnh nh l cú tng hm, kho cha,
Nu khụng cú cỏc hng mc trờn thỡ chiu sõu chụn i m bo khong cỏch t
nh i n mt t t nhiờn t
cm4030

b trớ h thng dm ging, mt sn nh
v trỏnh va chm gõy nh hng xu n i cc.
- Chiu dy ca i cc h

do tớnh toỏn quyt nh, nhng phi cú tr s cn thit
ti thiu m bo ngm sõu ca cc trong i.

Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
88
-  ngàm sâu ca cc trong đài a

không đc sâu hn 2d và không đc nh
hn 1,2m khi d > 60cm (d - đng kính hay
b rng cc). Trng hp đp đu cc đ
ngàm ct thép vào đài thì phi đm bo ct
thép dc n sâu vào đài ln hn 20
φ
đi vi
thép có g và ln hn 30-40
φ
đi vi thép
không có g.
d
L
L L
c
t
hd
a
hm
- Khong cách t mép đài đn mép
hàng cc ngoài cùng c ≥ 25cm đi vi các
công trình cu đng và thu li và c ≥ 5cm
đi vi các công trình xây dng dân dng và
công nghip.
- Khong cách t tim cc đn tim cc
gn nhau trong đài L ≥ 3d đi vi cc ma sát
và L ≥ 2d đi vi cc chng (TCXD 205-
1998).
- Lp bê tông lót móng chiu dày
t=

10 có th s dng bê tông gch v hoc bê tông đá 4x6. ,cm20
H
ình 3.21:
C
u to đài cc
÷
- i vi cc trong móng chu ti trong ln nh móng cu, cn b trí ct thép
li trên đnh cc, li thép 12
φ
cách nhau 10 cm15
÷
hoc qun ct thép 6
φ
quanh
thép râu tôm.
- Các cc nm gn mép đài phi đc tng cng các thanh thép un móc câu.
- i vi móng cc đài cao nên tng cng ct thép cho đài bng cách cu to
các bc thép
φ đt cách nhau 20cm. 2520 ÷

ß
4. S LÀM VIC CA CC N VÀ NHÓM CC
S làm vic ca mt cc đn và mt cc trong nhóm cc khác nhau rt nhiu.
Trong các phng pháp tính toán móng cc hin nay đu coi sc chu ti ca cc trong
nhóm cc nh sc chu ti ca cc đn, nh vy đ chính xác cha cao, do vy đây là
vn đ cn nghiên cu hoàn chnh đ
đa vào tính toán và đc bit cn chú ý đi vi
cc ma sát  đây ta nghiên cu mt s vn đ tng tác gia các cc trong nhóm cc.
4.1. Hiu ng nhóm.
Do s tng tác gia các cc trong nhóm nên đ lún ca nhóm cng nh sc

chu ti ca cc trong nhóm s khác vi cc đn. Hiu ng này cn đc xét đn khi
thit k. Chiu sâu và vùng nh hng ph
n đt di nhóm cc ph thuc vào kích
thc ca nhóm và đ ln ca ti trng.
4.2.  lún ca nhóm cc.
Ta phân tích trng thái ng sut trong đt do cc đn và nhóm cc gây ra khi có
cùng tr s ti trng P tác dng lên mi cc. Trng thái ng sut do cc đn và nhóm
cc gây ra nh hình v. Rõ ràng nu các cc càng gn nhau thì ng sut
z
σ
do c
nhóm cc gây ra s ln hn rt nhiu so vi ng sut do mi cc gây ra. Vì vy đ lún

Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
89
ca nhóm cc ln hn đ lún ca cc đn.  lún ca mt nhóm cc ma sát có s
lng cc nhiu s ln hn so vi nhóm cc có ít cc hn khi cùng điu kin đt nn.
Khi khong cách gia các cc trong nhóm đt đn mt tr s nht đnh nào đó
thì thc t có th coi s làm vic ca cc đn và cc trong nhóm không khác nhau.
Kinh nghi
m cho thy tr s này ti thiu là 6d.
4.3. Kh nng chu ti ca nhóm cc.
Trong nn đt ri quá trình h
cc bng phng pháp đóng hay ép
thng nén cht đt nn, vì vy sc
chu ti ca nhóm cc có th ln hn
tng sc chu ti ca các cc đn
trong nhóm.

Trong nn đt dính, sc chu
ti ca nhóm c
c ma sát nh hn
tng sc chu ti ca các cc đn
trong nhóm. Mc đ gim sc chu
ti ca các cc đn trong nhóm cc
trong trng hp này ph thuc vào
khong cách gia các cc trong
nhóm, đc tính ca nn đt, đ cng
ca đài cc và s tham gia truyn ti
công trình xung đài cc và đt.
25
75
75
75
P
PPPP
Coüc âån Coüc trong nhoïm coüc
i vi cc ch
ng, sc chu
ti ca nhóm cc bng tng sc chu
ti ca các cc đn trong nhóm.
H
ình 3.22: Phân b ng sut do cc đn
và do nhóm cc


ß
5. XÁC NH SC CHU TI CA CC N
5.1. Khái nim chung

Mt cc khi đóng riêng r (gi là cc đn) và khi nm trong nhóm cc thì sc
chu ti ca chúng s khác nhau. Tuy nhiên hin nay trong thit k móng cc, ngi ta
gi thit rng s
c chu ti ca mi cc trong nhóm cc bng sc chu ti ca cc đn.
Sc chu ti ca cc đn là mt đi lng rt quan trng, đc s dng trong
sut quá trình s dng móng cc. Vic xác đnh chính xác đi lng này là mt công
vic ht sc quan trng và nó nh hng ln đn s an toàn ca công trình và giá thành
ca công trình.
C
c trong móng có th b phá hoi do mt trong hai nguyên nhân sau:
- Bn thân cng đ vt liu làm cc b phá hoi;
- t nn không đ sc chu đng.
Do vy khi thit k cn phi xác đnh c hai tr s v sc chu ti ca cc: Sc
chu ti ca cc theo cng đ vt liu (P
vl
) và sc ch ti theo cng đ đt nn (P
đn
).
Tr s nh nht trong hai tr s này đc chn và đa vào đ tính toán và thit k. Tc
là P
chn
=min(P
vl
, P
đn
). Tuy nhiên cn chú ý là hai tr s này không lch nhau quá nhiu

Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG

90
đ đm bo điu kin kinh t, và trong mi trng hp thì không đ xy ra P
vl
< P
đn

s lãng phí và có th xy ra nt gãy cc khi đóng hoc ép.
5.2. Xác đnh sc chu ti ca cc theo phng dc trc
5.2.1. Xác đnh sc chu ti ca cc theo cng đ vt liu
Sc chu ti ca cc theo cng đ vt liu đc xác đnh theo các phng pháp
thông thng.  đây ta xét đn sc chu ti ca hai loi c
c thng dùng là cc g và
cc Bê tông ct thép.
5.2.1.1 Xác đnh sc hu ti ca cc g
Sc chu ti trong vt liu ca cc g đc xác đnh theo công thc sau đây:
P= K.m.F.R
g
(3.2)
Trong đó: P - Sc chu ti tính toán ca cc;
K - H s đng nht ca vt liu, ly bng 0,6;
F - Din tích tit din ngang ca cc;
R
g
- Cng đ chu nén dc th ca g;
m - H s điu kin làm vic, ph thuc vào loi đài cc và s cc
trong móng, ly theo bng sau:
Bng 3.2 Bng xác đnh h s m
S lng cc trong móng
Loi đài cc
1-5 6-10 11-20 >20

ài cao 0,8 0,85 0,9 1,00
ài thp 0,85 0,9 1,00 1,00
i vi cc có đng kính d>2m ly m=1,00
5.2.1.2. Cc Bê tông ct thép tit din đc
Sc chu ti ca cc Bê tông ct thép tit din đc đc xác đnh theo công
thc:
P
vl
= ϕ(R
a
.F
a
+ R
b
.F
b
) (3.3)
Trong đó: P - Sc chu ti tính toán ca cc theo vt liu;
R
a
,F
a
- Cng đ chu nén tính toán và din tích ct thép dc trong cc;
R
b
,F
b
- Cng đ chu nén ca bê tông và din tích mt ct ngang ca
thân cc (phn bê tông);
ϕ - H s un dc ca cc. Khi móng cc đài thp, cc xuyên qua các lp

đt khác vi các loi k di thì ϕ = 1. Khi cc xuyên qua than bùn, đt sét yu, bùn
cng nh khi móng cc đài cao, s un dc đc k đn trong phm vi chiu dài t do
ca cc. Chiu dài t do (l
o
) ca cc đc tính t đ đài đn b mt lp đt có kh nng
đm bo đ cng ca nn hoc đn đáy lp đt yu. Tr s ca ϕ ly theo bng (3.3).
Bng 3.3: H s un dc
ϕ
.
l
tt
/b 14 16 18 20 22 24 26 28 30
l
tt
/d 12,1 13,9 15,6 17,3 19,1 20,8 22 24,3 26
ϕ
0,93 0,89 0,85 0,81 0,77 0,73 0,66 0,64 0,59

l
tt
- Chiu dài tính toán ca cc, thng ly: l
tt
= l
o
+ 6d.
Vi d - ng kính ca cc;
b - B rng ca cnh cc.

Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng

à nng 9/2006 CHNG III TRANG
91
5.2.1.3. Cc ng bê tông ct thép chu nén
Khi t s gia chiu dài tính toán và đng kính cc l
tt
/d < 12 thì P
vl
tính theo
công thc sau:
P
vl
= ϕ(R
a
.F
a
+ R
b
.F
b
+ 2,5.R
ax
.F
ax
) (3.4)
Trong đó:
F
b
- din tích tit din ngang ca lõi bê tông (phn nm trong ct đai)
R
ax

- Cng đ tính toán ca ct thép xon
F
ax
- Din tích quy đi ca ct thép xon

x
xn
ax
t
fD
F

π
= (3.5)
D
n
- ng kính vòng xon
f
x
- Tit din ca ct xon
t
x
- Khong cách gia các vòng xon
l
tt
/d > 12 thì không k đn nh hng ca ct xon và sc chu ti ca cc xác
đnh theo công thc (3.3).
5.2.1.4. Cc nhi chu nén
P
vl

= ϕ(R
a
.F
a
+ m
1
. m
2
.R
b
.F
b
) (3.6)
Trong đó: ϕ, R
a
,F
a
,R
b
,F
b
- nh  công thc (3.3)
m
1
- H s điu kin làm vic, đi vi cc đc nhi bê tông qua ng dch
chuyn thng đng thì m
1
= 0,85.
m
2

- H s điu kin làm vic k đn nh hng ca phng pháp thi công cc.
Khi thi công trong đt sét có đ st cho phép khoan to l và nhi bê tông không cn
ng vách, trong thi gian thi công mc nc ngm thp hn mi cc ly m
2
= 1,0. Thi
công trong các loi đt cn phi dùng ng chng vách và nc ngm không xut hin
trong l (nhi bê tông khô) thì ly m
2
= 0,9. Thi công trong các loi đt cn dùng ng
vách và đ bê tông di huyn phù sét thì ly m
2
= 0,7.
5.2.2. Xác đnh sc chu ti ca cc theo đt nn
5.2.2.1. Phng pháp thí nghim
1. Phng pháp thí nghim nén tnh
Thí nghim cc bng phng pháp ti trng tnh ép dc trc (gi là thí nghim
nén tnh cc) có th đc thc hin  giai đon thm dò, thit k và kim tra cht
lng cc.
Thí nghim đc tin hành bng cách: Sau khi h cc
đn đ sâu nào đó,thng
là đ sâu thit k, sau đó dùng ti trng tnh nén ép dc trc cc theo nguyên tc tng
dn tng cp sao cho di tác dng ca lc nén, cc lún sâu vào đt nn. Ti trng tác
dng lên đu cc đc thc hin bng kích thu lc vi h phn lc là dàn cht ti, neo
hoc kt hp c hai. Các s li
u v ti trng, chuyn v, thi gian thu đc trong quá
trình thí nghim là c s đ đánh giá sc chu ti ca cc theo đt nn.
u đim ni bt ca phng pháp này so vi các phng pháp khác là có th
cho kt qu chính xác nht, sát vi điu kin làm vic thc t ca nn đt. Tuy nhiên
vic tin hành thí nghim thng tn kém.
* Thi

t b thí nghim:
Thit b thí nghim gm h gia ti, h to phn lc và h đo đc, quan trc.

Trng I HC BCH KHOA NNG Nhúm chuyờn mụn CH-Nn Múng
B mụn C s k thut Xõy dng Bi ging Nn v Múng
nng 9/2006 CHNG III TRANG
92
- H gia ti gm kớch thu lc, bm v h thng thu lc, m bo khụng rũ r
v hot ng an ton di ỏp lc khụng nh hn 150% ỏp lc lm vic, v cú kh nng
gi ti cp ln nht khụng ớt hn 24 gi.
- H o c quan trc bao gm thit b, dng c o ti trng tỏc dng lờn u
cc, o chuyn v
ca cc, mỏy thu chun, dm chun v dng c kp u cc.
- H to phn lc cú th dựng mt trong ba s sau:
+ Dựng cc neo lm i trng, cỏc cc neo c liờn kt bng dm thộp, khong
cỏch gia cỏc cc neo v cc thớ nghim khụng nh hn 5 ln ng kớnh cc neo.
+ Dựng cỏc khi vt liu lm i trng: thng l cỏc khi bờ tụng ỳc sn
ho
c dựng phụi thộp
+ Dựng trng lng bn thõn cc v ma sỏt xung quanh cc lm i trng cho
kớch thu lc (Thớ nghim hp Osterberg - thng s dng th ti tnh cc khoan
nhi ng kớnh ln).
1
5
3
4
6
2
1/ Coỹc thờ nghióỷm
2/ Coỹc neo

3/ Kờch thuyớ lổỷc
4/ Thión phỏn kóỳ
5/ Dỏửm gừn TP kóỳ
6/ Hóỷ dỏửm lión kóỳt


H
ỡnh 3.23: Dựn
g
cc neo lm i trng

4
3
5
1
2
1/ Coỹc thờ nghióỷm
2/ Caùc khọỳi bó tọng laỡm õọỳi troỹng
3/ Kờch thuyớ lổỷc
4/ Thión phỏn kóỳ
5/ Dỏửm gừn TP kóỳ
6/ Hóỷ dỏửm õồợ taới
6


H
ỡnh 2.24: Dựn
g
cỏc khi bờ tụng ỳc sn l i trng



Trng I HC BCH KHOA NNG Nhúm chuyờn mụn CH-Nn Múng
B mụn C s k thut Xõy dng Bi ging Nn v Múng
nng 9/2006 CHNG III TRANG
93

1
4
2
3
1/ Phỏửn trón cuớa coỹc thờ nghióỷm
2/ Phỏửn dổồùi cuớa coỹc thờ nghióỷm
3/ Caùc baớn theùp daỡy
4/ Hóỷ thọỳng kờch thuyớ lổỷc


H
ỡnh 2.25: Dựn
g
trng lng bn thõn ca cc lm i trng

* Chun b thớ nghim:
- Chun b cc thớ nghim: Cc thớ nghim phi ỳng cỏc tiờu chun v thi cụng
v nghim thu cc. Vic thớ nghim ch thc hin cho cỏc cc ó thi gian phc hi
cu trỳc t. Thi gian cc ngh t khi kt thỳc thi cụng n khi thớ ngim c quy
nh nh sau: Ti thiu 21 ngy i vi cc khoan nhi v 7 ngy i vi cc
úng
gang, i trng.
g o chuyn v: dng c kp, gỏ u cc, ng h o chuyn
, mia

ng theo tng c
p tng dn, tr s mi cp ti t
eo. Tc chuyn v c xem l n nh quy c khi lỳn
ian gi mi cp ti l 30 phỳt, riờng cp ti
Ti trong thớ nghim ln nht do n v thit k quy nh, thng c ly nh
i cc thớ nghim thm dũ: Ti trng thớ nghim bng 250-300% ti
i cc thớ nghim kim tra: Ti trng thớ nghim bng 150-200% ti
rng hay ng kớnh cc.
hoc ộp.
- Lp t h to phn lc, h dm dc, dm n
- Lp t h gia ti: kớch thu lc, bm du.
- Lp t h thn
v , mỏy thu bỡnh.
* Quy trỡnh gia ti:
Ti trng thớ nghim c tỏc d
10% n 20% ti trong thit k.
Vi mi cp ti trng cn theo dừi lỳn ca cc, khi no n nh v lỳn mi
c tng cp ti tip th
khụng quỏ 25mm/1gi.
Gi cp ti trng ln nht lỳn
u cc t n nh quy c hoc trong 24 gi.
Sau khi kt thỳc gia ti nu cc khụng b phỏ hoi thỡ gim ti v khụng, mi
cp gim ti bng hai ln cp gia ti, thi g
khụng gi lõu hn nhng khụng quỏ 6 gi.

sau:
+ i v
trng thit k.
+ i v
trng thit k.

Cc thớ nghim c xem l phỏ hoi khi:
+ Tng chuyn v u cc vt quỏ 10% b

Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
94
+ Vt liu cc b phá hoi, nt v đu cc.
t ngt và nhanh.
cc đn, vic xác đnh sc chu ti gii hn ca cc
n
trng
thí nghim và ti trng thc t tác dng lên công trình, theo quy phm ly ξ=0,2.
øu âä an hãû T-S
a) b) c)
+  lún ca cc tng đ
* Kt qu thí nghim:
T kt qu ghi chép đc, v biu đ quan h ti trng - đ lún đ phân tích,
đánh giá, xác đnh sc chu ti ca
có th
dùng các phng pháp sau:
+ Trng hp đng cong quan h P-S (ti trng - đ lún) bin đi nhanh (Hình
3.26a), th hin rõ s thay đi đt ngt ca đ lún (đim un), sc chu ti gii h
đc xác đnh bng ti trng ng vi đim có đng cong thay đi đt ngt đ dc.
+ Trng hp nu đng cong bin đi chm, khó xác đ
nh đc đim un
(Hình 3.26b) thì xác đnh P
gh
tng ng vi đ lún gii hn S
gh

, vi S
gh
=10%D hoc
S
gh
= 2S
max
(S
max
tng ng vi tr s 0,9P
tk
) hoc S
gh
=2,5%D đi vi cc khoan nhi
(TCXD 269-2002), hoc S
gh
=ξ.[S] trong đó [S] là đ lún cho phép ca nhà hoc công
trình, ξ là h s chuyn đi k đn s khác nhau gia thi gian tác dng ca ti
Pgh P(T)
S(mm) S(mm)
P(T)Pgh
Sgh
T
S(mm)
Âiãøm uäún
Biã ö quan hãû P-S Biãøu âäö quan hãû P-S Biãøu âäö qu



Ví d III-1:

Kt qu thí nghim nén tnh cc BTCt tit din 30x30cm trong bng sau.
Hãy xác đnh ti trng gii hn lên cc và ti trng cho phép ca cc theo TCVN. 
p ca công trình [S] = 8

lún cho hép cm.
P(Tn) 10 20 30 40 50 60 70 80 90
S(mm) 2 3,6 6,8 8,9 13,5 17,9 24,5 32,8 39,8

Gii:

đnh ti trng gii hn
c chu ti cho phép ca c c:

Da vào kt qu thí nghim, ta xây dng
đ th quan h S = f(P) nh hình v (3.27), t đ
th, ng vi đ lún gii hn S
gh
= 0,2[S]
=0,2.80=16mm, ta xác
tng ng là P
gh
= 62T.
S 
T
F
P][
P
s
gh
31

0,2
62
===

H
ình 3.26: Các b
i
u đ quan h trong thí nghim nén tnh cc
Sgh
Pgh=62T
P(T)
S(mm
0
5
10
15
20
25
30
35
40
0 102030405060708090
)
H
ình 3.27: Quan h P-S

Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
95

2. Phng pháp thí nghim ti trng đng
Phng pháp thí nghim ti trng đng da vào
nguyên lý s va chm t do ca hai vt th đàn tính, công
sinh ra do s ri ca qu búa đc truyn vào cc và làm
cho cc có mt đ lún nht đnh vào đt.
Ni dung phng pháp: Sau khi đã h cc đn mt
đ sâu nào đó (thng là đ sâu thit k) ta dùng mt loi
búa có trng l
ng nht đnh đóng mt nhát vào cc thì
cc s b lún xung, tr s đ lún đó còn gi là đ chi ca
cc, ký hiu là e.
 xác đnh đ chi e khi thí nghim cn theo dõi
đ lún ca cc qua các vch đánh du sn trên thân cc. Vì
tc đ đóng cc tng đi nhanh nên không th theo dõi
đ lún sau tng nhát búa mà ngi ta thng ly đ lún
trung bình sau mt s
 nhát búa và tính đ chi theo công thc:
H
ình 3.28: Các vch
quan sát đ lún ca cc

n
s
e = (3.7)
Vi s -  lún tng cng sau n nhát búa;
n - S nhát búa, vi các loi búa có tc đ chm nh búa treo và búa đn đng
thng ly e là đ lún trung bình sau 10 nhát búa. Vi búa Dieziel, búa song đng thì
ly n là s nhát búa trong mt phút đóng cc.
Qua thc t cho thy, vi cùng mt loi búa ri t cùng mt đ cao nht đnh
đóng xung hai cc khác nhau, nu cc nào có đ chi e ln hn thì có th nói rng

cc
đó có sc chu ti kém hn.
Yêu cu ca phng pháp là tìm đc mi quan h gia ti trng cc hn ca
cc và đ lún ca nó: P
gh
= f(e).
 tìm quan h này nhiu tác gi đã nghiên cu và đ xut mt s công thc
trên c s nhng gi thit khác nhau. Hin nay  nc ta hay dùng công thc đng ca
nhà bác hc Liên xô N.M.Gexevanov đ xác đnh ti trng gii hn ca cc thông qua
đ chi e:
Công thc ca N.M.Gexevanov:

qQ
qkQ
QH
e
nFnFnF
P
gh
+
+
++

=
2
2
)
2
(
2

(3.8)
Trong đó: P
gh
- Sc chu ti gii hn ca cc;
e -  chi ca cc khi thí nghim;
Q - Trng lng qu búa ri;
q - Trng lng cc+m cc+đm cc+cc dn (nu có);
H - Chiu cao búa ri;
k - H s phc hi khi va chm, khi thép, gang va chm vi g ta ly
k=0,45, k
2
=0,2;
n - H s ph thuc vào vt liu cc và điu kin đóng cc;



Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG
96
Bng 3.5: H s n
Vt liu cc và điu kin đóng cc H s n daN/cm
2
Cc g khi không có đm cc
Cc g có đm cc
Cc BTCT có đm g
Cc thép không có đm
10
8
15

50
Sc chu ti tính toán ca cc:

])
2
(
2
.[
2
2
qQ
qkQ
QH
e
nFnFnF
PmKP
ghott
+
+
++

= (3.9)
Trong đó: K
o
- H s đng nht ca cc, ly bng 0,7;
m - H s điu kin chu lc ca cc, ph thuc vào loi cc và s lng
cc trong móng ly theo bng sau:
Bng 3.6: Bng xác đnh h s m
S lng cc trong móng/ h s m
Loi đài cc

1-5 6-10 11-20 >20
ài cao 0,8 0,85 0,9 1,00
ài thp 0,85 0,9 1,00 1,00
Công thc xác đnh đ chi e bin đi t (3.9)

qQ
qkQ
nFPP
nFQHmK
e
tttt
o
+
+
+
=
2
22
.
)(
(3.10)
 đm bo cho công thc tính sc chu ti ca cc ít sai s nên chn búa sao
cho đ chi e ≥ 2mm, nhng cng không quá nng tc e ≤ 30 - 50mm.
Theo TCXD 205 - 1998 công thc xác đnh sc chu ti gii hn ca cc nh
sau:

]1
qQ
qkQ
enF

QH4
1[
2
nF
P
2
gh

+
+
+= (3.11)
Công thc này s dng khi đ chi thc t e ≥ 2mm.
Trong trng hp đ chi đo đc e < 2mm thì phi chn búa có nng lng
đp mnh hn đ có e > 2mm.
Nhiu nc trên th gii dùng các công thc đn gin sau:
+ Công thc ca Hà Lan đ tính ti trong cho phép xung cc:

)(
1
2
1
qQe
HQ
K
P
dyn
+
= (3.12)
K
1

- H s an toàn, thng ly bng 6.
+ Công thc ca Crandall

))(
2
(
1
1
2
2
qQ
e
e
QH
K
P
dyn
++
= (3.13)
Trong đó: e
1
–  chi đàn hi;
K
2
– H s an toàn, thng ly bng 4;
+ Công thc theo tp chí Engineering New:

Trng I HC BÁCH KHOA À NNG Nhóm chuyên môn CH-Nn Móng
B môn C s k thut Xây dng Bài ging Nn và Móng
à nng 9/2006 CHNG III TRANG

97
Lc cn khi đóng cc:

)(
12
ce
QH
P
gh
+
= (3.14)
Ti trng cho phép truyn xung cc:

)(
2
6 ce
QH
P
P
gh
dyn
+
== (3.15)
Trong đó: c - H s, đi vi búa hi c=0,1 đi vi búa ri t do c=1,0.
Ví d III-2:
Tin hành đóng th cc bng búa ri loi 3,5tn t đ cao 1,4m cho e =
18mm. D báo sc chu ti gii hn ca cc t đó xác đnh sc chu ti cho phép, bit
cc có tit din 35x35cm, dài 17m. Trng lng đm đu cc, m cc … là 500kG.

Gii:


Ta có: Q=3,5T, H=1,4m, q=0,5T; F
c
= 0,1225m
2
, e=0,018m ; n=15daN/cm
2
=
150T/m
2
; k
2
= 0,2.
Thay vào công thc Gherxevanov, ta có :

T5,58
5,05,3
5,0.2,05,3
4,1.5,3.
018,0
1225,0.150
)
2
1225,0.150
(
2
1225,0.150
P
2
gh

=
+
+
++

=
Sc chu ti tính toán ca cc:
T8,345,58.85,0.7,0P.KmP
gh
tt
===
* Hin tng chi gi khi đóng cc:
Trong thc t th ti cc bng phng
pháp đng, nu sau khi va đóng cc xong mà
tin hành thí nghim ti trng đng ngay thì kt
qu đ chi đo đc s khác vi đ chi thc,
có th ln hoc bé hn đ chi thc, hin tng
này gi là đ chi gi
. Hin tng chi gi xy
ra trong đt cát và đt sét đc gii thích nh
sau:
+ Hin tng chi gi trong đt sét: Khi
đóng cc trong nn đt sét, do chn đng ca
búa và cc làm cho đt quanh cc b phá hoi
kt cu, đng thi đt xung quanh cc b ép
cht, nc thoát ra nhiu phía xung quanh thân
cc làm cho lc ma sát gia đt và cc gim và
đ chi tng lên, còn gi là
đ chi gi trong đt
dính (tc e

gi
> e
thc
).  khc phc thì sau khi
đóng cc phi cho cc ngh mt thi gian đ đt
phc hi kt cu ri mi tin hành th ti đng
đ xác đnh đ chi. Theo quy phm nc ta quy đnh thi gian cc ngh trong loi đt
này là 15 đn 20 ngày.
PP
H
×nh 3.28: M« h×nh ®ãng cäc
trong ®Êt rêi vµ trong ®Êt dÝnh
+ Hin tng chi gi trong đt cát: Khi đóng cc gây ra rung đng làm cho đt
cát dn cht vào quanh thân cc, làm cho ma sát gia c
c và đt tng lên, đ chi s

×