Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Tài liệu CHƯƠNG 9: PHỔ TỬ NGOẠI & KHẢ KIẾN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.69 KB, 83 trang )

GV: Trần T Phương Thảo BM
Hóa Lý (ĐHBK)
PHỔ TỬ NGOẠI
& KHẢ KIẾN
CHƯƠNG 9
GV: Trần T Phương Thảo BM
Hóa Lý (ĐHBK)
GV: Trần T Phương
Thảo BM Hóa Lý
(
Đ
HBK)
•UV:
λ < 200nm: vùng tử ngoại
chân không vì O
2
hấp thu mạnh trong
vùng này.
•Vis:
•Những cấutử trong mẫucókhả năng
hấp thu chọnlọc BX vùng UV-Vis →
tạomũihấp thu đặctrưng.
•Vớiphổ hấp thu ghi nhận → ĐT &
ĐL
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
NỘI DUNG CHÍNH
(2LT+2BT)
I.CƠ SỞ LÝ THUYẾT
II.SỰ HẤP THU BỨC XẠ TỬ NGOẠI -
KHẢ KIẾN CỦA HỢP CHẤT VÔ CƠ VÀ


PHỨC CHẤT
III.SỰ HẤP THU BỨC XẠ TỬ NGOẠI -
KHẢ KIẾN CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
IV.KỸ THUẬT THỰC NGHIỆM VÀ ỨNG
DỤNG
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
1. Sự chuyểnmứcnăng lượng khi kích
thích electron
2. Các kiểuchuyểnmức electron
3.Quy tắcchọnlọc trong phổ electron
4.Sự hấpthubứcxạ và màu sắccủavật
chất
I.CƠ SỞ LÝ THUYẾT
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
Khi phân tử hấpthubứcxạ UV-Vis:
 Các electron hóa trị bị kích thích
 Năng lượng chuyểntừ trạng thái cơ bản
→ trạng thái kích thích
→ phổ thu đượcgọilàphổ UV-Vis hay phổ
electron.
1. Sự chuyểnmứcnăng lượng khi
kích thích electron
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
1. Sự chuyểnmứcnăng lượng khi
kích thích electron
1
v = 0

2
3
I
II
Giản đồ NL của phân tử hai nguyên tử
E
v’ = 0
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
Phoå haáp thu töông öùng
A
v
0-0
0-1 0-2 0-3 0-4 0-5
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
Theo cơ họclượng tử, quỹđạo
electron bao gồm:
 Orbital liên kết σ, π
 Orbital phản liên kết σ*, π*
 Orbital không liên kết n (N; O; S)
→ electron thuộc orbital nào sẽ mang
tên tương ứng của orbital đó
2. Các kiểuchuyểnmứcelectron
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
formaldehyde
GV: Trần T Phương Thảo

BM Hóa Lý (ĐHBK)
UV/VIS
Vacuum UV or Far UV
(
λ
<190 nm )
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
Energy
σ∗
π
σ
π∗
n
σ
σ
π
n
n
σ

π

π

σ

π

alkanes

carbonyls
unsaturated
O, N, S, halogens
carbonyls
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
Sự chuyểne
-
từ TTCB → TTKT
tương ứng sự chuyểntừ mứcnăng
lượng thấplênmứccao:
 ChuyểnmứcN → V
 ChuyểnmứcN → Q
 ChuyểnmứcN → R
 Chuyểnmức kèm theo chuyển
điệntíchvàchuyểnmứcd-d
2. Các kiểuchuyểnmứcelectron
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
2. Các kiểuchuyểnmứcelectron
E
σ
σ*
n
π
π*
N → V
N → Q
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)

 ChuyểnmứcN → V; N → Q; N →
R: e
-
kích thích thuộcphạmvi một
nhóm nguyên tử
 Chuyểnmức kèm theo chuyển
điện tích và chuyểnmức d-d: e
-
chuyểntừ ntử (nhóm ntử) này đến
ntử (nhóm nt
ử) khác.
2. Các kiểuchuyểnmứcelectron
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
 ChuyểnmứcN → V: e
-
chuyểntừ
TT liên kết lên TT phản liên kết. Gồm:
 σ → σ* : vùng tử ngoạixa
 π → π* : vùng tử ngoạigần+
vùng khả kiến( ngược chuyểnmức
n → π*)
2. Các kiểuchuyểnmứcelectron
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
Chuyểnmức σ → σ*:
 Thường được quan sát ở vùng tử ngoại
xa.
 Ứng vớisự hấpthucủacáchợpchấthữu
cơ no chỉ chứa liên kết σ.

 Khi số C tăng, λ

tăng mộtít
VD: ankan, cycloankan, ancol, ….
2. Các kiểuchuyểnmứcelectron
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
σ∗
σ
C C
C
C
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
Chuyểnmức π → π*:
 Thường được quan sát ở vùng tử ngoại
gầnhoặc vùng khả kiến.
 Ứng vớisự hấpthucủacáchợpchấthữu
cơ không no có chứa liên kết π, vòng
th
ơm
VD: benzen, toluen, etylen,
hexen….
2. Các kiểuchuyểnmứcelectron
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
π∗
π
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)

 ChuyểnmứcN → Q: e
-
từ TT không
liên kếtn chuyển lên TT phản liên kết.
 n → σ*: vùng tử ngoại.
VD: hydrocarbon no có chứadị nguyên tố N,
O, S, Cl
 n → π*: vùng tử ngoạigần + vùng khả
kiến.
VD: hợpchấtchứa –C=O (aldehyt, ceton,
este…)
2. Các kiểuchuyểnmứcelectron
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
σ∗
CN
σ
CN
n
Nsp
3
C N
C N
C N
C N
anitbonding
orbital
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
π

π∗
n
O
O
C O
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
 ChuyểnmứcN → R: e
-
chuyểntừ
TTCB lên TT có mứcnăng lượng rất
cao theo hướng ion hóa phân tử
→ phổở vùng tử ngoạixa
→ xác định năng lượng ion hóa phân
tử.
2. Các kiểuchuyểnmứcelectron

×