Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

BÀI 34 lớp 4 TÍNH CHẤT kết hợp PHÉP NHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.6 KB, 9 trang )

a × b × c = (a × b) × c = a × (b × c)

Người thực hiện: Mào Văn Hình




KHỞI ĐỘNG
1. Chơi trị chơi “Tính nhanh”:
45 + 237 + 55 = (45 +55) + 237
= 100 + 237
= 337
Tiến hành chơi




Thứ sáu ngày 05 tháng 11 năm 2021
Tốn:

Bài 34:
TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN
NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0
(Tiết 1)
Mục tiêu

Em biết:
- Tính chất kết hợp của phép nhân.
- Nhân với số có tận cùng là chữ số 0




KHÁM PHÁ
2. a) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng:
a

b

c

(a x b) x c

a x (b x c)

3

2

4

24
6
(3x2)x4=…x4
=…

24
8
3x(2x4) = 3x…=


5


3

2

(…x…)x…=…x…=…
(5×3)×2
= 15x2 = 30

…x(…x…)=…x…=…
5x(3x2)
= 5x6 = 30

2

10

3

…………………….
(2×10)×3
= 20x3 = 60

…………………….
2x(10x3)
= 2x30 = 60

b) So sánh giá trị của (a × b) × c và a × (b × c)
Ta thấy giá trị của (a × b) × c và của a × (b × c) ln
bằng nhau.




d) Đọc đoan sau và giải thích cho bạn:

Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân
số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.
Viết:

(a × b) × c = a × (b × c)

Chú ý : Ta có thể tính giá trị của biểu thức dạng a × b × c

như sau:

a × b × c = (a × b) × c = a × (b × c)
Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể làm
như thế nào ?




3. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) (3 × 5) × 2 = 3 × (….×…)
5 2
b) (5 × 2) × 7 = ….
5 × (2 × 7)





4. Đọc và giải thích cho bạn:

a) 15 x 30 = ?
15 x 30 = 15 x (3x10)
15 x 30 = (15 x3)x10
15 x 30 = 45 x 10
15 x 30 = 450

Nhận xét: Để tính 15 x 30 ta có thể làm như sau:
- Thực hiện phép tính 15 x 3 = 45.
- Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 45, được 450.
Ta có: 15 x 30 = 450.



4. Đọc và giải thích cho bạn:
b) 230 x 70 = ?
Ta có thể làm như sau:
- Thực hiện phép tính 23 x 7 = 161
- Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 161, được 16 100.
Ta có: 230 x 7 = 16 100.









×