Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng toán 6 chương III §3 tính chất cơ bản của phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.65 KB, 14 trang )

KiĨm tra bµi cị

HS1. Thế nào là 2
phân số bằng
nhau
Viết ?dạng tổng quát.
HS 2. Điền số thích
hợp vào ô vuông .

a
)

-1 =
2 3

b
)

-4 =
12 6


®¸p ¸n

HS1. Thế nào là 2 phân số
bằng nhau ?

a
c gọi là bằng nhau
Hai
b


phân
va d nếu a.d = b.c
Viết dạng tổng
ø quát.
số
a = c nếu a.d
b
d = b.c


®¸p ¸n

HS 2. Điền số thích
hợp vào ô vuông .

a
)

-1 =
2 3-

b
)

-4 = 2
12 6

6



Bi 3

tính chất cơ bản của phân số

1.Nhận xét:

Vì sao?

Ta cã

1=
2 2
4=
vì 1.4
2.2

(Định nghóa
hai p.số
bằng nhau )


Thực hiện ?1. Cá nhân trong
thời gian 3p
Giải thích vì sao:
.(-3)

-1 =
2 3
.(-3)6


: (5)

5 =1
10: (- 2
5)

:4

-4 =
8 1
:- 2
4


?2 Điền số thích hợp vào ô
vuông .
.3

a
)

-1 =
2 3.3

6

:(5)

b
)


5 = -1
10:(- 2
5)


Bi 3

tính chất cơ bản của phân số

Neỏu ta nhaõn caỷ
1.Nhận xét:
tửỷ vaứ maóu cuỷa
2)Tính chất cơ bản của phân
số: phân số với
một
a
a.m
cùng một số
Với m ∈ Z và
=
b
b . m m 0
nguyeõn khaực 0 thỡ
ta
ủửụùc
phaõn
HÃy
phát moọt
biểu tính

soỏ
chấtbaống
trên dớiphaõn
dạng soỏ
ủaừ
cho.
tổng
quát?
HÃy nêu điều kiện
để tồn tại của tính
chất trên?


Bi 3

tính chất cơ bản của phân số

1.Nhận xét:
Giải thích vì sao n C
, b)
2)Tính chất cơ bản của phân(a
số:
Dựa
vào dạng tổng
SGK tr 10
quát hÃy phát biểu
thành
lời.
Neỏu
ta chia caỷ

a
a.m
Vụựi m ∈ Z và
=
tử và mẫu của
b
b . m m ≠0
một phân số cho
a
a:n
cùng một ước
Với n ∈ ƯC (a ,
=
b
b : n b)
chung của chúng
VÝ dơ.
thì ta được một
Quan sát ví dụ và
phaõn soỏ baống
3
3.(1)
3
cho biết làm thế nào
=
=
phaõn số đã cho.
cã thĨ viÕt mét
− 5 (−5).(−1)
5

ph©n sè bÊt kì có
4 (4).(1) 4
mẫu âm thành
=
=
phân số bằng nó vµ
− 7 (−7).(−1) 7


Hoạt động cá nhân trong 2p
?3 Vieỏt moói phaõn soỏ sau đây thành
một phân số bằng nó và có mẫu
dương.
a ( a, b Z, b <
5
-4
;
;
b 0)
-17
-11

Đáp án

5
5 . (-5
=
=
-17 1)
-17

(- 174
-4
-4 ..(= 1)
=
-11 1)
-11 . (- 11
a
a . (-a
= 1)
=
b
1)
-b




( a, b ∈ Z, b <
0)




3,Luyện tập.
Bài số 11 SGK tr11.
Điền số thích hợp vào «
vu«ng:
1
2


4

=

8

−3
-6
=
4
8

1=

2 = - 4 = 6=

2

−4

6

− 8 10
=
8

10


3,Luyện tập.

Bài tập 13 tr 11 SGK
Các số phút sau đây chiếm bao
nhiêu phần của một giờ:
15
15 : 15
1
h=
h= h
60
60 : 15
4

a, 15 phót =

1
b, 30 phót = h
2

3
h
c,45 4phót
=

1
d, 20 phót 3=h

2
h
e, 40 phót
=

3


Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai
phân số bằng nhau. Sau đó, viết các chữ
cái tơng ứng với các số tìm đợc vào các ô ở
hai dòng cuối cùng, em sẽ tìm đợc một lời
khuyên rất bổ Ých cho em.
A. 3 =15
5 25
T. -7 = 8 3
28

2

- =59 363
E. 11 =544
25 10

Y.

0
C
7
45
C
7

O
ó


C

O
Ô

20
7
O
ó25 N32 G
20

M.

=24
13
8 39
S. 7 = 21
15 45

G. - =12
36
9 27
O. 5 =20
7 28

I. - 2= 11 12
22
1
K. 1 = 16

4 64

C. 3 = 36
7 84
N. 6 = 18
18 54

N
20
A
à

18 -27

G

M

A
à

18 -27
Y
25

N
-35

Ê
E


I
24
N
18

S


A

25
K

T

-2
I

100 18

M


Hớng dẫn BTVN.
Bài tập 12 SGK tr10 Điền số thích hợp vào ô
vuông
3 -1
a,
=

2
6
b,

2
=
7

15
=
c,
25
d,

4 28
=
9


Hoàn thành sơ đồ t
duy
Học thuộc t/c cơ bản của phân số, viết dạng
tổng quát..
-BTVN: Bài 11, 12, 13/SGK-11 ;
Bài 20, 21, 23, 24/SBT-6,7
-Ôn tập rút gọn phân số.




×